TRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi dẫn axetilen vào dd AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng:
A. Có khí sinh ra B. Tạo kết tủa vàng nhạt.
C. Dung dịch AgNO3 mất màu. D. Tạo kết tủa trắng
Câu 2: Cho các chất: But-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra butan?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 3: Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đktc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 24 gam kết tủa, khí thoát ra dẫn qua dung dịch Br2 dư thấy bình tăng thêm 4,2 gam. Phần trăm thể tích khí metan trong hỗn hợp là:
A. 25% B. 37,5% C. 62,5% D. 57,3%
Câu 4: Axetilen không phản ứng được với
A. dung dịch KMnO4. B. H2, Ni, toC. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 5: Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. nước B. dd Ca(OH)2 C. khí HCl D. dd brom
Câu 6: Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, A là hợp chất nào dưới đây?
A. C6H8 B. C4H6 C. C5H10 D. C3H6
Câu 7: Khí X được điều chế trong phòng thí nghiệm theo hình sau:
Nhận xét nào sau đây về X không đúng?
A. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu.
B. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 trong điều kiện thích hợp.
C. Dẫn X vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. X có thành phần nguyên tố giống với ancol etylic.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của (X) là:
A. C3H8 B. C4H10 C. CH4 D. C2H6
Câu 9: Đèn xì axetilen –oxi dùng để làm gì ?
A. Nối thuỷ tinh B. Hàn và cắt kim loại C. Hàn nhựa D. Xì sơn lên tường
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X mạch hở thì thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam nước. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankađien. B. Ankan. C. Anken. D. Ankin.
Câu 11: Câu nào sau đây sai:
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng (số C ≥ 4).
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. But-1-in phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 còn but-2-in thì không phản ứng.
D. Ankin và anken đều làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường.
Câu 12: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,10 và 0,05 B. 0,05 và 0,10 C. 0,12 và 0,03 D. 0,03 và 0,12
Câu 13: Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1 : 1), thu được sẩn phẩm hữu cơ là
A. m-bromtoluen. B. phenylbromua C. o-bromtoluen D. benzylbromua
Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là
A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8.
Câu 15: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 20 gam. B. 15 gam. C. 30 gam. D. 25 gam.
Câu 16: Phản ứng trime hóa axetilen ở 6000C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C6H6 B. C3H6 C. C6H10 D. C2H4
Câu 17: Buta-1,3-đien dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp như: cao su buna, cao su buna-S,....Công thức cấu tạo của buta-1,3- đien là
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH2.
C. CH2=C(CH3)CH=CH2. D. CH2=CH-C2H5.
Câu 18: Để làm sạch khí etilen có lẫn axetilen, người ta dẫn hỗn hợp khí qua một lượng dư dung dịch
A. dd brom B. dd AgNO3/NH3 C. dd HCl D. dd KMnO4
Câu 19: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 20: Chất nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan
A. C2H2. B. C4H10. C. C3H4. D. C6H12.
Câu 21: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường:
A. Etilen B. Pentan C. Metan D. Axetilen
Câu 22: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào propen là
A. CH2ClCH2CH3. B. ClCH2CH2CH3. C. CH3CH2CH2Cl. D. CH3CHClCH3.
Câu 23: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
B. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
C. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 24: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Crackinh ankan. B. Tách H2 từ etan.
C. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3. D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
Câu 25: Công thức phân tử chung của ankin là:
A. CnH2n+2 với n ³ 1 B. CnH2n-2 với n ³ 3 C. CnH2n-2 với n ³ 2 D. CnH2n với n ³ 2
Câu 26: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng công thức phân tử C8H10 là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỏi X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin. B. Anken C. Ankanđien D. Ankan
Câu 28: Dẫn 4,48 lít (đktc) một anken X qua dung dịch nước brom dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch brom tăng 8,4 gam. Công thức của anken X là:
A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,34. C. 0,22. D. 0,46.
Câu 30: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en. B. isohexan. C. 3-metylpent-3-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 31: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2 ; NaOH; dung dịch HCl B. dung dịch Br2; dd HCl; dd AgNO3/NH3
C. dd Br2; dd HCl; dd KMnO4 D. CO2; H2; dung dịch KMnO4
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 6 gam. B. 4 gam. C. 8 gam. D. 2 gam.
Câu 33: Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C2H6
Câu 34: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. propan. B. butan. C. metan. D. etan.
Câu 35: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng tách
C. phản ứng thế. D. phản ứng phân huỷ.
Câu 36: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là
A. 1,25. B. 0,80. C. 1,50. D. 1,00.
Câu 37: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. Toluen. B. Benzen. C. o-Xilen. D. Etilen.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X, thu được 8,96 lít CO2 (thể tích các khí đo (đktc)). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 – C ≡CH B. CH3 – C ≡ C – CH3
C. CH3 – CH2 – C ≡ CH. D. CH3 – CH = CH – CH3
Câu 39: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,37. B. 15,18. C. 13,56. D. 28,71.
Câu 40: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, isopentan, vinylaxetilen, benzen và buta-1,3-đien. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 11 | B | 21 | B | 31 | C |
2 | C | 12 | B | 22 | D | 32 | A |
3 | B | 13 | D | 23 | D | 33 | A |
4 | D | 14 | A | 24 | D | 34 | C |
5 | D | 15 | A | 25 | C | 35 | C |
6 | B | 16 | A | 26 | D | 36 | A |
7 | D | 17 | A | 27 | D | 37 | D |
8 | C | 18 | B | 28 | B | 38 | C |
9 | B | 19 | D | 29 | A | 39 | C |
10 | C | 20 | B | 30 | A | 40 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3. B. Tách H2 từ etan.
C. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC. D. Crackinh ankan.
Câu 2: Công thức phân tử chung của ankin là:
A. CnH2n-2 với n ³ 3 B. CnH2n với n ³ 2 C. CnH2n+2 với n ³ 1 D. CnH2n-2 với n ³ 2
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỏi X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin. B. Anken C. Ankanđien D. Ankan
Câu 4: Đèn xì axetilen –oxi dùng để làm gì ?
A. Hàn nhựa B. Nối thuỷ tinh C. Hàn và cắt kim loại D. Xì sơn lên tường
Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào propen là
A. CH2ClCH2CH3. B. ClCH2CH2CH3. C. CH3CH2CH2Cl. D. CH3CHClCH3.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X mạch hở thì thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam nước. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankađien. B. Ankan. C. Anken. D. Ankin.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của (X) là:
A. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. CH4
Câu 8: Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1 : 1), thu được sẩn phẩm hữu cơ là
A. m-bromtoluen. B. phenylbromua C. o-bromtoluen D. benzylbromua
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 4 gam. B. 8 gam. C. 2 gam. D. 6 gam.
Câu 10: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,05 và 0,10 B. 0,10 và 0,05 C. 0,12 và 0,03 D. 0,03 và 0,12
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | C | 11 | D | 21 | B | 31 | A |
2 | D | 12 | A | 22 | C | 32 | B |
3 | D | 13 | A | 23 | B | 33 | A |
4 | C | 14 | B | 24 | B | 34 | C |
5 | D | 15 | D | 25 | C | 35 | A |
6 | C | 16 | B | 26 | A | 36 | D |
7 | D | 17 | C | 27 | B | 37 | C |
8 | D | 18 | B | 28 | C | 38 | A |
9 | D | 19 | B | 29 | A | 39 | D |
10 | A | 20 | D | 30 | C | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Công thức phân tử chung của ankin là:
A. CnH2n+2 với n ³ 1 B. CnH2n-2 với n ³ 2 C. CnH2n-2 với n ³ 3 D. CnH2n với n ³ 2
Câu 2: Dẫn 4,48 lít (đktc) một anken X qua dung dịch nước brom dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch brom tăng 8,4 gam. Công thức của anken X là:
A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 3: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào propen là
A. CH2ClCH2CH3. B. ClCH2CH2CH3. C. CH3CH2CH2Cl. D. CH3CHClCH3.
Câu 4: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. metan. B. propan. C. butan. D. etan.
Câu 5: Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đktc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 24 gam kết tủa, khí thoát ra dẫn qua dung dịch Br2 dư thấy bình tăng thêm 4,2 gam. Phần trăm thể tích khí metan trong hỗn hợp là:
A. 62,5% B. 25% C. 57,3% D. 37,5%
Câu 6: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,03 và 0,12 B. 0,05 và 0,10 C. 0,12 và 0,03 D. 0,10 và 0,05
Câu 7: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường:
A. Pentan B. Metan C. Etilen D. Axetilen
Câu 9: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2 ; NaOH; dung dịch HCl B. dung dịch Br2; dd HCl; dd AgNO3/NH3
C. dd Br2; dd HCl; dd KMnO4 D. CO2; H2; dung dịch KMnO4
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X mạch hở thì thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam nước. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankađien. B. Anken. C. Ankin. D. Ankan.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | B | 11 | A | 21 | A | 31 | B |
2 | B | 12 | D | 22 | D | 32 | C |
3 | D | 13 | D | 23 | C | 33 | C |
4 | A | 14 | A | 24 | A | 34 | C |
5 | D | 15 | B | 25 | A | 35 | B |
6 | B | 16 | C | 26 | D | 36 | B |
7 | A | 17 | B | 27 | D | 37 | C |
8 | A | 18 | A | 28 | C | 38 | D |
9 | C | 19 | D | 29 | C | 39 | A |
10 | B | 20 | B | 30 | C | 40 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của A là
A. CH3O. B. CH2O. C. C2H4O2. D. C2H6O.
Câu 2. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. C3H8, C4H8O2, CH3Cl. B. CO, CaC2, Ca(HCO3)2.
C. CO2, CH2O, C2H4O2. D. CH3Cl, C6H5Br, Na2CO3.
Câu 3. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. H2O rắn. B. CO2 rắn. C. SO2 rắn. D. CO rắn.
Câu 4. Loại than nào được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo?
A. Than chì B. Than cốc C. Than gỗ D. Than hoạt tính
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. H3PO4 là một axit yếu, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc .
B. H3PO4 có thể tạo ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
C. Trong dung dịch, H3PO4 có tồn tại dạng phân tử.
D. H3PO4 không có tính oxi hóa mạnh như HNO3.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon cần vừa đủ 10,08 lít khí O2 (đktc), thu được nước và 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 3,6. B. 4,8. C. 4,2. D. 5,2.
Câu 7. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. H3PO4 B. P C. PO43- D. P2O5
Câu 8. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu?
A. 10 B. 3 C. 11 D. 8
Câu 9. Thành phần chính trong gói hút gẩm silicagen là chất nào sau đây:
A. SiO2 B. Na2SiO3 và K2SiO3
C. SiO2.nH2O D. Si
Câu 10. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 x M vào 200 ml dung dịch HCl 0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít CO2 ở (đktc). Giá trị của x là
A. 0,075M. B. 0,1M. C. 0,025M. D. 0,2M.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | B | 11 | B | 21 | A | 31 | B |
2 | A | 12 | C | 22 | B | 32 | A |
3 | B | 13 | A | 23 | C | 33 | A |
4 | C | 14 | C | 24 | B | 34 | B |
5 | A | 15 | B | 25 | D | 35 | A |
6 | C | 16 | A | 26 | D | 36 | C |
7 | D | 17 | B | 27 | A | 37 | D |
8 | A | 18 | B | 28 | A | 38 | B |
9 | C | 19 | B | 29 | C | 39 | C |
10 | B | 20 | D | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH3Cl, C6H5Br, Na2CO3. B. CO2, CH2O, C2H4O2.
C. CO, CaC2, Ca(HCO3)2. D. C3H8, C4H8O2, CH3Cl.
Câu 2. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
- Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2 (đktc).
- Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa .
Tỉ lệ a: b tương ứng là
A. 1: 2. B. 2: 3. C. 1: 3. D. 2: 1.
Câu 3. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4. B. NH3 và AgNO3. C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 4. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. CaHPO4. B. Ba(H2PO4)2. C. (NH4)3PO4. D. K3PO4.
Câu 6. Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
(1) CH2=C(CH3)-CH2-CH3; (2) CH2=C(CH3)-CH2-CH2-CH3
(3) CH3-CH = CH-CH2-CH2-CH3; (4) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
A. 1 và 4 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 2
Câu 7. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 vào Y thu được m gam kết tủa . Biết thể tích các khí đo ở đktc . Giá trị gần nhất của m là
A. 22,5. B. 15,5. C. 23,5. D. 21,5.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. H2O. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 9. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư) R + CO2; R + 2HCl → RCl2 + H2. RO có thể là các oxit nào sau đây?
A. MgO, FeO, NiO. B. ZnO, FeO, MgO. C. CuO, ZnO, FeO. D. FeO, ZnO, SnO.
Câu 10. Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,688 B. 0,672 C. 1,344 D. 0,336
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | D | 11 | A | 21 | C | 31 | C |
2 | B | 12 | C | 22 | D | 32 | B |
3 | A | 13 | A | 23 | C | 33 | B |
4 | C | 14 | A | 24 | D | 34 | C |
5 | A | 15 | B | 25 | B | 35 | C |
6 | B | 16 | D | 26 | A | 36 | B |
7 | B | 17 | D | 27 | C | 37 | C |
8 | C | 18 | C | 28 | C | 38 | A |
9 | D | 19 | C | 29 | C | 39 | D |
10 | C | 20 | B | 30 | D | 40 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đông Hưng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!