TRƯỜNG THPT AN NHƠN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong sơ đồ hình vẽ bên, R là một quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế nhiệt lý tưởng, và V là vôn kế nhiệt lý tưởng. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng kích thích AS?
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.
Câu 2. Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có tần số dao động đúng bằng tần số của Li độ?
A. Vận tốc, Gia tốc, và Lực kéo về.
B. Lực kéo về, Động năng, và Vận tốc.
C. Vận tốc, Gia tốc, và Thế năng.
D. Lực kéo về, Cơ năng, và Động năng.
Câu 3. Trong môi trường chân không, nếu so với ánh sáng trong vùng nhìn thấy thì tia Tử Ngoại có
A. tốc độ nhỏ hơn.
B. tần số nhỏ hơn.
C. bước sóng nhỏ hơn.
D. cường độ nhỏ hơn.
Câu 4. . Người ta bắn chùm hạt \(\alpha \) vào hạt nhân \({}_{4}^{9}Be\), phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm còn lại của phản ứng là
A. \({}_{6}^{13}C\).
B. \({}_{5}^{13}B\).
C. \({}_{6}^{12}C\).
D. \({}_{4}^{8}Be\).
Câu 5. Một hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt \(\alpha \) và chuyển thành hạt nhân khác. Trong trường hợp này, động năng của hạt \(\alpha \) sinh ra
A. lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
B. bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
C. nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
D. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
Câu 6. Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. bản chất của ngoại lực cưỡng bức là loại lực gì.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản môi trường tác dụng lên vật.
Câu 7. Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức điện tích trên tụ là \(q=36cos\left( \frac{{{10}^{6}}}{6}t \right)nC\). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị là
A. \(3\sqrt{2}\,mA\).
B. \({{6.10}^{6}}\,A\).
C. 6 mA.
D. \(3\sqrt{2}\,A\).
Câu 8. Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động, khi đó dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là hai dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}\).
Câu 9. Khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng số hạt nuclôn đúng bằng số khối của hạt nhân.
B. Tổng số hạt prôton đúng bằng số hiệu nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện.
D. Tổng số hạt nơtron bằng hiệu giữa số khối và tổng số hạt proton.
Câu 10. Khi một con lắc đơn dao động tự do trong trường trọng lực của trái đất, độ lớn lực căng của sợi dây đạt cực đại khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí có
A. động năng bằng thế năng.
B. vận tốc bằng không.
C. gia tốc tiếp tuyến bằng không.
D. độ lớn gia tốc cực đại
...
Đáp án
1-B | 2-A | 3-C | 4-C | 5-A | 6-A | 7-A | 8-B | 9-C | 10-C |
11-A | 12-D | 13-A | 14-B | 15-D | 16-C | 17-B | 18-A | 19-D | 20-C |
21-D | 22-D | 23-B | 24-B | 25-A | 26-D | 27-A | 28-A | 29-D | 30-C |
31-B | 32-B | 33-A | 34-C | 35-D | 36-D | 37-D | 38-B | 39-B | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (TH): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 2 (NB): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 3 (NB): Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là chiều dài l của dây phải thỏa mãn:
A. \(l=k.\lambda \)
B. \(l=\frac{k\lambda }{2}\)
C. \(l=\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{2}\)
D. \(l=\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{4}\)
Câu 4 Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số của âm.
B. cường độ âm.
C. đồ thị dao động âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 5 (NB): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động của con lắc là:
A. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
Câu 6 (TH): Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Tần số, biên độ, động năng.
B. Chu kì, biên độ, cơ năng.
C. Tần số, động năng, vận tốc.
D. Chu kì, tần số, thế năng.
Câu 7 (TH): Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là \(u=100\sqrt{2}.\cos 100\pi t\left( V \right)\) thì số chỉ của vôn kế này là:
A. 141V B. 70V C. 50V D. 100V
Câu 8 (TH): Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp một chiều
B. biến đổi tần số dòng điện
C. biến đổi công suất dòng điện
D. biến đổi điện áp xoay chiều
Câu 9 (NB): Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng
A. giao thoa.
B. cộng hưởng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. phát xạ nhiệt.
Câu 10 (VD): Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số f (6Hz đến 12Hz). Tốc độ truyền sóng là \(20cm/s\). Biết rằng các phần tử mặt nước ở cách A là \(13cm\) và cách B là \(17cm\) dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị của tần số f là
A. 8Hz B. 6Hz C. 7,5Hz D. 12Hz
...
Đáp án
1-A | 2-B | 3-B | 4-C | 5-A | 6-B | 7-D | 8-D | 9-C | 10-C |
11-A | 12-A | 13-A | 14-A | 15-B | 16-D | 17-A | 18-C | 19-D | 20-C |
21-B | 22-D | 23-D | 24-D | 25-C | 26-A | 27-C | 28-A | 29-A | 30-B |
31-C | 32-C | 33-A | 34-B | 35-D | 36-A | 37-A | 38-C | 39-B | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 m/s. Cho các điểm M1, M2, M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm; 37,5 cm; 70 cm; 80 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm?
A. M1 và M4 dao động ngược pha.
B. M2 và M4 dao động cùng pha.
C. M2 và M3 dao động ngược pha.
D. M1 có biên độ lớn hơn biên độ M2.
Câu 2. Bộ phận tán sắc trong máy quang phổ thông thường là:
A. khe Y-âng.
B. thấu kính phân kỳ.
C. lăng kính.
D. thấu kính hội tụ.
Câu 3. Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 mm với công suất 1,2W. Trong mỗi giây, số phôtôn do chùm sáng này phát ra là
A. 4,42.1012phôtôn/s
B. 2,72.1018 phôtôn/s
C. 2,72.1012 phôtôn/s
D. 4,42.1012 phôtôn/s
Câu 4. Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Cu-lông.
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtron trong hạt nhân.
D. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtron trong hạt nhân.
Câu 5. Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì:
A. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn.
B. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
C. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu.
D. Hoàn toàn không thay đổi.
Câu 6. Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ nước ra không khí, phát biểu nào sau đây là đúng? Bước sóng của sóng cơ
A. tăng, sóng điện từ giảm.
B. giảm, sóng điện từ tăng.
C. và sóng điện từ đều giảm.
D. và sóng điện từ đều tăng.
Câu 7. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế ở hai đầu bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
Câu 8. Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000 V. Điện tích của tụ điện có giá trị là
A. 40 mC. B. 20 mC. C. 30 mC. D. 10 mC.
Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chứng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 10. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-D | 4-B | 5-B | 6-D | 7-D | 8-D | 9-B | 10-D |
11-D | 12-D | 13-D | 14-C | 15-C | 16-B | 17-D | 18-D | 19-C | 20-D |
21-D | 22-B | 23-A | 24-C | 25-C | 26-B | 27-C | 28-A | 29-B | 30-A |
31-C | 32-B | 33-C | 34-A | 35-A | 36-C | 37-D | 38-A | 39-D | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1 (TH). Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh từ hiện tượng
A. nhiễu xạ
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa
D. truyền thẳng ánh sáng
Câu 2 ( TH ). Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. pn/60 B. n/(60p) C. 60pn. D. pn.
Câu 3 (NB). Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động
B. các điện tích đứng yên
C. nam châm đứng yên
D. nam châm chuyển động
Câu 4 (NB). Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir.
B. UN = I(RN + r).
C. UN =E – I.r.
D. UN = E + I.r.
Câu 5 (NB). Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. thủy dịch.
B. dịch thủy tinh.
C. thủy tinh thể.
D. giác mạc.
Câu 6 (NB). Tần số của vật dao động điều hòa là
A. số dao động toàn phần thực hiện được trong 0,5 s.
B. số lần vật đi từ biên này đến biên kia trong 1 s.
C. số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s.
D. số lần vật đi từ vị trí cân bằng ra biên trong 1 s.
Câu 7 (NB). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng.
B. Động năng và thế năng.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
Câu 8 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc.
B. kết hợp.
C. cùng màu sắc.
D. cùng cường độ.
Câu 9 (TH). Tia tử ngoại là:
A. bức xạ có màu tím
B. bức xạ không nhìn thấy được
C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 10 (NB). Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phòng.
B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
D. vật phải mang điện tích.
...
ĐÁP ÁN
1-B | 2-D | 3-C | 4-C | 5-C | 6-C | 7-C | 8-B | 9-D | 10-B |
11-D | 12-B | 13-C | 14-C | 15-D | 16-D | 17-B | 18-C | 19-B | 20-C |
21-C | 22-A | 23-C | 24-B | 25-A | 26-A | 27-C | 28-D | 29-B | 30-D |
31-D | 32-A | 33-A | 34-B | 35-D | 36-A | 37-A | 38-D | 39-D | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Một nguyên tử đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm hai electron. Điện tích của nguyên tử sau đó bằng
A. \(3,{{2.10}^{-19}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-3,{{2.10}^{-19}}\)C.
D. 0 C.
Câu 2: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có chu kì \(T=0,1\pi \)s, biên độ của bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, khi vận tốc tương đối giữa chúng có độ bằng 160 cm/s thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai bụng sóng đang ở vị trí biên.
B. Một bụng sóng đi qua vị trí cân bằng, bụng còn lại đi qua vị trí biên.
C. Hai bụng sóng cùng đi qua vị trí cân bằng theo hai chiều ngược nhau.
D. Hai bụng sóng cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều.
Câu 3: Hạt tải điện trong chất khí là
A. lỗ trống.
B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương.
D. ion âm.
Câu 4: Bộ phận giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của hiện tượng
A. dao động tắt dần.
B. dao động duy trì.
C. cộng hưởng.
D. dao động tự do.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở \(R=40\) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng \({{Z}_{L}}=30\)Ω. Độ lệc pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch điện xoay chiều này bằng
A. \({{30}^{0}}\).
B. \({{60}^{0}}\).
C. \({{37}^{0}}\).
D. \({{45}^{0}}\)
Câu 6: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia \(X\); tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. Sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia \(X\) và tia gamma.
C. Tia gamma; tia \(X\); tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. Tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia \(X\); tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox\) với bước sóng \(\lambda =20\)cm. \(M\) và \(N\) là hai phần tử trên \(Ox\) có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng \(\Delta d=3\)cm. Độ lệch pha dao động giữa hai phần tử này là
A. \(\frac{\pi }{10}\).
B. \(\frac{3\pi }{10}\).
C. \(\frac{3\pi }{5}\).
D. \(\frac{7\pi }{10}\).
Câu 8: Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5 W, phát ra bức xạ có bước sóng \(\lambda =546\)nm. Số hạt photon mà nguồn sáng phát ra trong 1 phút gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. \(2,{{5.10}^{20}}\)hạt.
B. \(2,{{7.10}^{20}}\)hạt.
C. \(2,{{6.10}^{20}}\)hạt.
D. \(2,{{2.10}^{20}}\)hạt.
Câu 9: Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
A. Tần số âm.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Đồ thị dao động âm.
Câu 10: Cho đoạn mạch \(RLC\) mắc nối tiếp với \(R=60\)Ω, \(L=0,8\)H, \(C\) có thể thay đổi được. Ta đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u=120\cos \left( 100t+\frac{\pi }{2} \right)\)V, thay đổi \(C\) đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là cực đại. Điện áp giữa hai bản tụ khi đó là
A. \({{u}_{C}}=80\sqrt{2}\cos \left( 100t+\pi \right)\)V.
B. \({{u}_{C}}=160\cos \left( 100t-\frac{\pi }{2} \right)\)V.
C. \({{u}_{C}}=160\cos \left( 100t \right)\)V.
D. \({{u}_{C}}=80\sqrt{2}\cos \left( 100t-\frac{\pi }{2} \right)\)V.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | B | A | C | C | B | A | D | C |
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT An Nhơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!