TRƯỜNG THPT ĐÔN CHÂU | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi thủy phân pentapeptit thu được các dipeptit Ala-Val; Glu-Phe; Val-Glu; Gly-Ala.
Pentapeptit trên có cấu tạo là:
A. Glu-Phe-Val-Ala-Gly B. Ala-Val-Glu-Phe-Gly
C. Gly-Ala-Val-Glu-Phe D. Gly-Ala-Val-Phe-Glu
Câu 2: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là :
A. Dung dịch KOH B. Dung dịch HCl
C. Cu(OH)2 trong kiềm. D. Dung dịch quỳ tím
Câu 3: Trong cấu tạo của chất nào sau đây có chứa liên kết peptit?
A. protein B. chất béo C. aminoaxit D. tinh bột
Câu 4: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH,
C6H5-NH2, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 5: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ lapsan. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6.
Câu 6: PVC là một loại chất dẻo được dùng làm vật cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. PVC được tổng hợp từ monome
A. CH2=CH2 B. CH2=CHCl C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CHCN
Câu 7: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước .
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 9: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Brôm?
A. Axit acrylic B. axit axetic C. etyl amin D. phenyl amin
Câu 10: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. Dung dịch HCl và dung dịch NH3 B. Dung dịch KOH và dung dịch HCl
C. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch KOH và CuO
Câu 11: Cho các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); xenlulozo; policaproamit; tơ tằm; polibutadien; poli(vinyl axetat); polistiren. Số polime tổng hợp là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 12: Khi thủy phân protein ta sẽ thu được:
A. glixerol B. α-aminoaxit C. Glucozo D. β-aminoaxit
Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 14: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa dung dịch có chứa 22,05 gam axit glutamic?
A. 300 B. 600. C. 200 D. 400
Câu 15: Trùng ngưng m gam axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, thu được 56,5 kg tơ nilon-6. Giá trị m là:
A. 81,875 B. 92,825 C. 85,425 D. 76,975
Câu 16: Cho 12,46 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là:
A. 15,54 gam. B. 18,825 gam. C. 17,57 gam. D. 16,86 gam.
Câu 17: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,55 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,85 gam muối khan. Công thức của X là:
A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC3H6COOH.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm (etyl amin và glyxin). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 21,84 lít O2 (đktc). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là:
A. 19,5 B. 17,5 C. 18,5 D. 16,5
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 56,75. B. 44,25. C. 59,25. D. 46,55.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 7,08 gam một amin đơn chức, no, mạch hở, cần vừa đủ 14,112 lít O2 (đktc), thu được CO2, H2O và N2. Tìm CTPT của amin?
A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N
Câu 21: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân amin bậc II của X là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Cho 14,9 g hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,4M, thu được 25,85 hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 600. B. 300. C. 500. D. 750.
Câu 23: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 trên là:
A. 121. B. 152. C. 118. D. 125.
Câu 24: : Thể tích nước brom 5% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 147,7 ml. B. 148,7 ml. C. 164,7 ml. D. 157,7 ml.
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic tác dụng với HCl dư, thu được 4,345 g muối. Mặt khác, cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,13 gam muối. Tính % khối lượng của alanin trong X?
A. 41,75%. B. 54,77%. C. 59,75%. D. 47,25%.
Câu 26: Phản ứng chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi là
A.2Mg + O2 →2MgO B.2Ag + O3 →Ag2O + O2
C.3C + 2O3 →3CO2 D.C2H5OH + 3O2 →2CO2 + 3H2O
Câu 27:Chọn phát biểu đúng?
A.Lưu huỳnh chỉ có ở dạng đơn chất B.Lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất
C.Lưu huỳnh có ở dạng đơn chất và hợp chất D.Lưu huỳnh chỉ tính oxi hoá
Câu 28: Cho 2,24 lít khí H2S vào 200ml dung dịch NaOH 0,6M,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là
A.7,8 gam B.5,6 gam C.6,04 gam D.6,72 gam
Câu 29: Thể tích khí SO2(đktc) làm mất màu 120 gam dung dịch Br2 nồng độ 20% là bao nhiêu?
A.4,48 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.6,72 lít
Câu 30: Chọn phát biểu sai?
A.Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi
B.Oxi oxi hoá được lưu huỳnh
C.Oxi oxi hoá được hầu hết kim loại
D.Oxi oxi hoá được flo
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi thủy phân pentapeptit thu được các dipeptit Ala-Val; Glu-Phe; Val-Glu; Gly-Ala.
Pentapeptit trên có cấu tạo là:
A. Gly-Ala-Val-Glu-Phe B. Glu-Phe-Val-Ala-Gly
C. Ala-Val-Glu-Phe-Gly D. Gly-Ala-Val-Phe-Glu
Câu 2: Trong cấu tạo của chất nào sau đây có chứa liên kết peptit?
A. tinh bột B. chất béo C. aminoaxit D. protein
Câu 3: PVC là một loại chất dẻo được dùng làm vật cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. PVC được tổng hợp từ monome
A. CH2=CHCl B. CH2=CH2 C. CH2=CHCN D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 4: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ lapsan. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
A. CH3NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước .
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 7: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH, C6H5-NH2, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là :
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 8: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Brôm?
A. Axit acrylic B. axit axetic C. etyl amin D. phenyl amin
Câu 9: Khi thủy phân protein ta sẽ thu được:
A. glixerol B. α-aminoaxit C. Glucozo D. β-aminoaxit
Câu 10: Cho các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); xenlulozo; policaproamit; tơ tằm; polibutadien; poli(vinyl axetat); polistiren. Số polime tổng hợp là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chất tác dụng với hidro tạo thành sobitol là:
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 2: Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:
A. Chứa chủ yếu các gốc acid béo không no B. Chứa chủ yếu các gốc acid béo thơm
C. Chứa chủ yếu các gốc acid béo no D. Không tan trong nước
Câu 3: Khi đun tripanmitin với dung dịch axit sunfuric loãng, ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 4: Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong ammoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. axit fomic. D. fructozơ.
Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Cu(OH)2/NaOH đun nóng. D. dung dịch nước brom.
Câu 6: Để chế tạo thuốc súng không khói, sản xuất tơ nhân tạo, người ta dùng nguyên liệu:
A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
Câu 7: Đun hỗn hợp axit axetic và ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc, ta thu được este?
A. Metyl axetat. B. etyl propionat. C. Metyl propionat. D. metyl fomat.
Câu 8: este có công thức phân tử C3H6O2 là:
A. Metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. Propyl fomat.
Câu 9: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol. B. ancol etylic. C. ancol metylic. D. glixerol.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất tác dụng với hidro tạo thành sobitol là:
A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ
Câu 2: Khi đun tripanmitin với dung dịch axit sunfuric loãng, ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 3: Để chế tạo thuốc súng không khói, sản xuất tơ nhân tạo, người ta dùng nguyên liệu:
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ
Câu 4: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Cu(OH)2/NaOH đun nóng. D. dung dịch nước brom.
Câu 5: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 6: este có công thức phân tử C3H6O2 là:
A. etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Propyl fomat. D. metyl fomat.
Câu 7: Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong ammoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. axit fomic. B. fructozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 9: Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Phản ứng của axít với kim loại B. Phân hủy mỡ
C. Đề hiđrô hóa mỡ tự nhiên D. Thủy phân mỡ trong kiềm
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3 . Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat
B. Propyl axetat
C. Metyl axetat
D. Metyl propionat
Câu 2: Este no, đơn chức có công thức tổng quát dạng:
A. CnH2n - 2O2 (n 2)
B. CnH2n + 2O2 (n 2)
C. CnH2nO (n 2)
D. CnH2nO2 (n 2)
Câu 3 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Glucozơ, fructozơ, etyl fomat, anđehit axetic
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
Câu 4 : Cho thí nghiệm sau, dd X không thể là dd nào sau đây?
A. Glucozơ
B. Glixerol
C. Saccarozơ
D. Ancol etylic
Câu 5 : Glucozơ là hợp chất hữu cơ:
A. No, đơn chức
B. Tạp chức
C. Đơn chức
D. Đa chức
Câu 6 : Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, C3H7OH
B. CH3COOC2H5, C3H7OH, CH3COOH
C. C3H7OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOC2H5
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Các este hầu như không tan trong nước.
B. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit cacboxylic và ancol.
C. Khi thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
D. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.
Câu 8 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 9 : Chất béo là trieste của các axit béo với:
A. Glucozơ
B. Glixerol
C. Ancol etylic
D. Etilen glicol
Câu 10 : Thủy phân 24,3g tinh bột với hiệu suất phản ứng đạt 75% thì thu được dd X. Cho dd X phản ứng với dd bạc nitrat trong amoniac (dư) thì khối lượng bạc thu được là:
A. 24,3 gam
B. 34 gam
C. 54 gam
D. 20 gam
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đôn Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!