TRƯỜNG THPT DUYÊN HẢI | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hạt của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
Câu 2. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ( tối đa)?
A. s1 , p3, d7, f12
B. s2, p6, d10, f14
C. s2, d5, d9, f13
D. s2, p4, d10, f10
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai :
Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân
Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
Số prôton =điện tích hạt nhân
Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Fe có Z = 26. Cấu hình electron của Fe3+ là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d3. B. 1s22s22p63s23p63d5.
C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d6.
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: , , ?
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 6. Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đồng vị là 79Br chiếm 54,5% và 81Br. Nguyên tử lượng trung bình của Br là
A. 80,79
B. 80,00
C. 79,00
D. 79,91
Câu 7. Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 là
A. 8,43%.
B. 8,79%.
C. 8,92%.
D. 8,56%.
Câu 8. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là :
A. 8 và 18.
B. 18 và 8.
C. 8 và 8.
D. 18 và 18
Câu 9. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIA:
A.ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
Câu 10. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 11. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và Cl tăng dần theo thứ tự sau :
A. Li < Be < F < Cl ;
B. F < Be < Cl < Li ;
C. Be < Li < F < Cl ;
D. Cl < F < Li < Be
Câu 12. Cho các hidroxit sau Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4; H2SO3 chọn bazơ mạnh nhất và axit mạnh nhất ( cho kết quả theo thứ tự ):
A. H2SiO3, Al(OH)3
B. H2SO4, Al(OH)3
C. H3PO4, Al(OH)3
D. Al(OH)3, H2SO4
Câu 13 Nguyên tố X có cấu hình electron như sau : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Ô 25, chu kỳ 3, nhóm IA.
B. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. Ô 23, chu kỳ 4, nhóm VIA.
D. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 14 : Hợp chất khí đối với hyđro của một nguyên tố R có công thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 74,07% về khối lượng . Vậy nguyên tố R là:
A. Lưu huỳnh (S)
B. Nitơ (N)
C. Selen (Se)
D. photpho (P).
Câu 15: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.
B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.
D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá trị phân cực.
Câu 16: Dãy gồm các chất chỉ có liên kết ion là
A. NaCl, H2O, KCl, CsF
B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF
D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 17: Cho phản ứng: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. Trong phản ứng này phân tử Cl2
A. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử
B. Không bị oxi hóa cũng không bị khử
C. Là chất oxi hóa
D. Là chất khử
Câu 18: Trong phản ứng MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A.8.
B. 6.
C. 7.
D. 9
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron trên phân lớp s là 7. Chọn Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử có 19 proton
(2) Nguyên tử có 19 nơtron
(3) Nguyên tố thuộc loại nguyên tố s
(4) Nguyên tử là kim loại.
(5) Có hợp chất khí với hidro
(6) Công thức oxit cao nhất với oxi là X2O
A.3.
B. .4
C. 5
D. 6
Câu 20: Tổng số hạt mang điện âm trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 16 và 7
B. 7 và 16
C. 15 và 8
D. 8 và 15
Câu 21. Cho cấu hình electron nguyên tử sau 1s22s22p63s23p63d54s2 số electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là
A.2
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 22. Dãy gồm các nguyên tố thuộc kim loại kiềm
A. K, Na, Al, S, Li
B. Mg, Al, Na, K, Ca
C. Cs, Al, K, Na, Mg
D. Na, K, Rb, Cs ,Li
Câu 23: Nguyên tử của X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. Cấu hình Ion X2- nguyên tử của X là:
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s23p64s2.
D. 1s22s22p63s23p5
Câu 24: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là?
Câu 25. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn:
(1), Hóa trị cao nhất với oxi
(2), Số lớp electron
(3), Nguyên tử khối
(4), Số electron trong nguyên tử
(5), Số electron lớp ngoài cùng
A. (1), (2), (5)
B. (1), (4), (5)
C. (1), (5)
D. (1), (2), (4), (5)
Câu 26: Hòa tan hết 5gam kim loại R thuộc nhóm IIA vào nước, lượng H2 thoát ra là 2,8lít (đktc). R là nguyên tố nào?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Be
Câu 27. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn ZA < ZB. Tổng số proton của chúng là 25. số hiệu nguyên tử A, B lần lượt
A. 15 ; 16
B. 16 ; 15
C. 13 ; 12
D. 12 ; 13
Câu 28: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
A. N2
B. O2
C. F2
D. CO2
Câu 29: Cho các hợp chất: HCl, NaCl, CaO, H2O, NH3. Chất bị phân cực mạnh nhất là
A. NaCl.
B. HCl.
C. CaO.
D. NH3.
Câu 30: Số oxi hóa của kim loại Mg; Fe trong FeCl3; S trong SO3; P trong lần lượt là
A. 0, +3 , +6 , +5.
B. 0, +3 , +5 , +6.
C. +3 , +5 , 0 , +6.
D. +5 , +6 , +3 , 0.
Câu 31: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 1
Câu 32: Trong tự nhiên lưu huỳnh có 2 đồng vị: và , và oxi có 3 đồng vị , và . Số loại phân tử SO2 có thể tạo thành là:
A. 12.
B. 3.
C. 18.
D. 6.
Câu 33: Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
b. FeS + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
c. Al2O3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O
d. Cu + Fe2(SO4)3→ CuSO4 + FeSO4
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là ?
A. a, b, d
B. a, c, d.
C. a, b, c, d
D. b, c, d
Câu 34. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,847 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Cho Vh/c = pr3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là:
A. 1,44.10-2 nm
B. 1,97.10-8 nm
C. 1,29.10-1 nm
D. 1,28.10-8 cm
Câu 35. Các nguyên tố Na, Mg, Si, C được sắp xếp theo chiều giảm dần năng lượng ion hoá thứ nhất la
A. C > Si > Mg > Na ;
B. Si > C > Mg > Na ;
C. C > Mg > Si > Na ;
D. Si > C > Na > Mg.
Câu 36: Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thấy có 3,36 lít khí H2 bay ra(đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137). Hai kim loại đó là
A. Ca, Sr.
B. Ba, Sr.
C. Be, Mg.
D. Mg, Ca.
Câu 37. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một nhóm A trong hệ thống tuần hoàn ZA < ZB. Tổng số proton của chúng là 32. số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là.
A. 20 ; 12
B. 12 ; 20
C. 16 ; 8
D. 8 ; 16
Câu 38: Phân tử H2O có góc liên kết HOH là 104,5O do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hoá
A. sp.
B. sp2.
C. sp3.
D. sp4
Câu 39. Trong các phân tử N2, NaCl, HNO3, H2O2, phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị là
A. H2O2.
B. NaCl.
C. HNO3.
D. N2 và H2O2.
Câu 40. Cho các tinh thể: iot, kim cương, nước đá, muối ăn. Tinh thể thuộc loại tinh thể phân tử là
A. nước đá, muối ăn
B. iot ,nước đá, muối ăn
C. iot , nước đá
D. Iot, muối ăn
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và Cl giảm dần theo thứ tự sau :
A. F < Be < Cl < Li ;
B. Li < Cl < Be < F ;
C. Be < Li < F < Cl ;
D. Cl < F < Li < Be
Câu 2:Trong các hidroxit sau: RbOH, H2SiO3 ; H3PO4, Al(OH)3 ; HClO4 chọn bazơ mạnh nhất và axit mạnh nhất ( cho kết quả theo thứ tự ):
A. HClO4, Al(OH)3
B. HClO4, RbOH
C. RbOH, HClO4
D. Al(OH)3, RbOH
Câu 3. Cho Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 3, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 4. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có 82,35% R về khối lượng. Nguyên tố R là (biết P=31, N=14, As=75, Sb=122)
A. Photpho. .
B. Asen.
C. Nitơ
D. Antimon.
Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 6: Dãy chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. H2 , H2O , CH4 , NH3.
B. NaCl , PH3 , HBr , H2S.
C. H2O, NH3 , O2 , CCl4.
D. CH4 , H2O , NH3 , Cl2O
Câu 7: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa .
B. Axit.
C. chất khử.
D. vừa axit vừa khử.
Câu 8: Cho phản ứng: aHNO3 + bH2S → c S + d NO + e H2O.Với a, b, c, d, e là hệ số cân bằng ( tối giản ) của phản ứng. Tổng số của a + b là :
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron trên phân lớp p là 11. Chọn Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử có 19 proton
(2) Nguyên tử có 19 nơtron
(3) Nguyên tố thuộc loại nguyên tố p
(4) Nguyên tử là phi kim.
(5) Có hợp chất khí với hidro
(6) Công thức oxit cao nhất với oxi là X2O
A.3.
B. .4
C. 5
D. 6
Câu 10: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử X nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl3
B. FeF3
C. AlCl3
D. AlBr3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 2. Cho các hidroxit sau Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4; H2SO3 chọn bazơ mạnh nhất và axit mạnh nhất ( cho kết quả theo thứ tự ):
A. H2SiO3, Al(OH)3
B. H2SO4, Al(OH)3
C. Al(OH)3, H2SO4
D. H3PO4, Al(OH)3
Câu 3 Nguyên tố X có cấu hình electron như sau : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB. B. Ô 25, chu kỳ 3, nhóm IA.
C. Ô 23, chu kỳ 4, nhóm VIA. D. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 4 : Hợp chất khí đối với hyđro của một nguyên tố R có công thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Vậy nguyên tố R là:
A. Lưu huỳnh (S)
B. photpho (P)
C. Nitơ (N)
D. Selen (Se)
Câu 5: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.
B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.
D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá trị phân cực.
Câu 6: Dãy gồm các chất chỉ có liên kết ion là
A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. CH4, SO2, NaCl, KF D. NaCl, KCl, KF, CsF
Câu 7: Cho phản ứng: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. Trong phản ứng này phân tử Cl2
A. Không bị oxi hóa cũng không bị khử B. Chất oxi hóa
C. Chất khử D. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử
Câu 8: Trong phản ứng MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron trên phân lớp s là 7. Chọn Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử có 19 proton (2) Nguyên tử có 19 nơtron (3) Nguyên tố thuộc loại nguyên tố s
(4) Nguyên tử là kim loại. (5) Có hợp chất khí với hidro (6) Công thức oxit cao nhất với oxi là X2O
A.3. B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Hạt của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrô) là:
A. Proton
B. Proton và Nơtron
C. Proton và electron
D. Proton, electron và nơtron
Câu 2 . Số electron tối đa trên lớp M ( n = 3) là:
A. 2.
B. 8.
C. 18.
D. 32.
Câu 3: Chọn câu phát biểu Đúng :
1.Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân
2.Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3.Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4.Số prôton =điện tích hạt nhân
5.Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 1,4
D. 1,4,5
Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 12 là:
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p73s2.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s23p6
Câu 5: Cho các nguyên tử sau. Số cặp nguyên tử có cùng số nơtron.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bền và . Thành phần phần trăm về khối lượng của trong Cu2S là ( biết S = 32):
A. 21,82.
B. 73.
C. 57,82.
D. 57,49.
Câu 7: Coban có hai đồng vị chiếm 35,67% và chiếm 64,33%. Nguyên tử khối trung bình của coban là:
A. 59,37.
B. 58,93.
C. 58,85.
D. 57,95.
Câu 8 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là :
A. 3 và 3.
B. 3 và 4.
C. 4 và 4.
D. 4 và 3.
Câu 9. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIIA:
A.ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np6
Câu 10.Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. độ âm điện và bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Số lớp electron tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
D. Nguyên tử khối tăng dần.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Nguyên tố M có 3 lớp electron và 2 electron lớp ngoài cùng. Vậy M là:
A. Phi kim.
B. Kim loại.
C. Khí hiếm.
D. Kim loại hoặc phi kim.
Câu 2: Nguyên tử có cấu tạo:
A. Vỏ gồm các electron mang điện âm và hạt nhân gồm proton mang điện dương và notron không mang điện.
B. Vỏ gồm các proton mang điện dương và hạt nhân gồm các electron mang điện âm và notron không mang điện.
C. Vỏ gồm các electron mang điện dương và hạt nhân gồm các proton mang điện âm và notron không mang điện.
D. Vỏ gồm các notron mang điện âm và hạt nhân gồm electron mang điện dương và proton không mang điên.
Câu 3: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị: , , và clo có hai đồng vị và . Số loại phân tử CuCl2 có thể tạo thành là:
A. 12.
B. 3.
C. 6.
D. 18.
Câu 4: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. Số notron.
B. Số khối.
C. Số notron và số proton.
D. Số proton.
Câu 5: Cho cấu hình electron của Clo ( Z = 17) là: 1s22s22p63s23p5. Phát biểu không đúng là:
A. Lớp thứ nhất có 2 electron.
B. Lớp L có 8 electron.
C. Lớp thứ 3 có 7 electron.
D. Lớp ngoài cùng có 5 electron.
Câu 6: Nguyên tử của nguyến tố X có phân lớp 3p1 là phân lớp có mức năng lượng cao nhất. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp 3p3 là phân lớp có mức năng lượng cao nhất. Số proton của X và Y lần lượt là:
A. 12 và 14.
B. 13 và 14.
C. 12 và 15.
D. 13 và 15.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 10. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B lần lượt là:
A. Lưu huỳnh (Z = 16) và canxi (Z = 20).
B. Đồng (Z = 29) và photpho (Z = 15).
C. Natri (Z = 11) và Crom (Z = 24).
D. Nhôm (Z = 13) và Clo (Z = 17).
Câu 8: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Titan là 22. Nguyên tố Titan thuộc loại nguyên tố:
A. s.
B. p.
C. d
D. D. f.
Câu 9: antimon có hai đồng vị chiếm 62% và chiếm 38%. Nguyên tử khối trung bình của antimon là:
A. 121,62.
B. 121,88.
C. 121,76.
D. 122,76.
Câu 10: Tổng số hạt proton, notron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. X và Y lần lượt là:
A. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20).
B. Fe (Z = 26) và Mg (Z = 12).
C. Ca (Z = 20) và Al (Z = 13).
D. Al (Z = 13) và Mg (Z = 12).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Duyên Hải. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!