Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Cầu Ngang B

TRƯỜNG THPT CẦU NGANG B

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.                                   

B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.

C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.                  

D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.

Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?

A. 3 đồng phân.             

B. 4 đồng phân.      

C. 5 đồng phân.         

D. 6 đồng phân

Câu 3: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:

A. C2H6.                                 

B. C3H8.                     

C. C4H10.                    

D. C5H12.

Câu 4: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

A. Phản ứng tách.      

B. Phản ứng thế.        

C. Phản ứng cộng.     

D. Cả A, B và C.

Câu 5: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:

A. 2.                           

B. 3.                           

C. 5.                                       

D. 4.

Câu 6: Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho X  qua bình nước brom dư thấy còn lại 20 mol khí. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp X là: 

A. 57,14%.                 

B. 75,00%.     

C. 42,86%.     

D. 25,00%.

Câu 7: Craking  m gam n-butan thu được  hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là

A. 5,8.                        

B. 11,6.                      

C. 2,6.                        

D. 23,2.

Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:

A. 18,52% ; 81,48%.  

B. 45% ; 55%.   

C. 28,13% ; 71,87%.          

D. 25% ; 75%.

Câu 9: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8.Công thức phân tử của 2 ankan là: 

A. C2H6 và C3H8.       

B. C4H10 và C5H12.     

C. C3H8 và C4H10.      

D. Kết quả khác

Câu 10: Hỗn hợp khí E gồm 2 hiđrocacbon X và Y là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy E với 64 gam O2 (dư) rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0oC và 0,4 atm. Công thức phân tử của X và Y là:

A. CH4 và C2H6.        

B. C2H6 và C3H8.      

C. C3H8 và C4H10.       

D. C4H10 và C5H12

Câu 11: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH­2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.               

B. 3-metylpent-3-en.  

C. 3-metylpent-2-en.  

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 12 : Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?         

A. 4.                           

B. 5.                           

C. 6.                           

D. 10.

Câu 13 : Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?

A. (3) và (4).              

B. (1), (2) và (3).        

C. (1) và (2).  

D. (2), (3) và (4).

Câu 14 : Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?

CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II);  CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).

A. (I), (IV), (V).                     

B. (II), (IV), (V).       

C. (III), (IV). 

D. (II), III, (IV), (V).

Câu 15: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?

A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.             

B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

C. Phản ứng trùng hợp của anken.         

D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

Câu 16: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:

A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm. 

 B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống 1

C. Ở ống 2 cả hai lớp chất lỏng đều không màu.      

D. Tất cả  đều đúng.

Câu 17: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:

A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.            

B. K2CO3, H2O, MnO2.

 C. C2H5OH, MnO2, KOH.               

D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

Câu 18: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:

A. dd brom dư.          

B. dd NaOH dư.   

C. dd Na2CO3 dư.             

D. dd KMnO4 loãng dư.

Câu 19: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là:  

A. 56 gam.                 

B. 84 gam.                              

C. 196 gam.               

D. 350 gam.

Câu 20: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 0,05 và 0,1.                       

B. 0,1 và 0,05.            

C. 0,12 và 0,03.         

D. 0,03 và 0,12.

Câu 21: Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1 chất khí bay ra, đốt cháy hoàn toàn khí này thu được 5,544 gam CO2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợp X là:

 A. 26,13% và 73,87%.                      

B. 36,5% và 63,5%.  

C. 20% và 80%.                                 

D. 73,9% và 26,1%.

Câu 22: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau:  C2H4 → CH2Cl–CH2Cl  → C2H3Cl →  PVC.

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là:

A. 280 kg.                  

B. 1792 kg.                

C. 2800 kg.                

D. 179,2 kg.

Câu 23: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là

A. C4H6 và C5H10.                              

B. C4H4 và C5H8.                   

C. C4H6 và C5H8.                               

D. C4H8 và C5H10.

Câu 24: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2.                                

B. CH3CH=CHCH2Br.  

C. CH2BrCH2CH=CH2.                                

D. CH3CH=CBrCH3.

Câu 25: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?

A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.                                          

B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.

C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.                                         

D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.

Câu 26: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :

Tên của X là

A. 4-metylpent-2-in.              

B. 2-metylpent-3-in.   

C. 4-metylpent-3-in.              

D. 2-metylpent-4-in. 

Câu 27: Cho phản ứng :   C2H2   +     H2O     →       E

E là chất nào dưới đây  

A. CH2=CHOH.                    

B. CH3CHO.              

C. CH3COOH.          

D. C2H5OH.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:      CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3   →  X + NH4NO3 

X có công thức cấu tạo là?

A. CH3-CAg≡CAg.   

B. CH3-C≡CAg.     

C. AgCH2-C≡CAg.      

D. A, B, C đều có thể đúng.

Câu 29: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?

A. dd brom dư.          

B. dd KMnO4 dư.  

C. dd AgNO3 /NH3 dư.  

D. Tất cả đều đúng.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin Y có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu  được 46,2 gam kết tủa. Y là

A. But-1-in.                

B. But-2-in.                

C. Axetilen.               

D. Pent-1-in.

ĐỀ SỐ 2

0001: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:

A. ns2np6                                    B. ns2np3                               C. ns2np4                               D. ns2np5

0002: Hợp chất nào có tính oxi hóa yếu nhất?

A. HClO                                    B. HClO2                              C. HClO3                              D. HClO4

0003: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I):

A. Ở điều kiện thường là các đơn chất khí                              B. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5

C. Đều thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn                    D. Là các nguyên tố phi kim điển hình

0004: Trừ nguyên tử Flo, các nguyên tử clo, brom và iot, khi bị kích thích có số electron độc thân là bao nhiêu ?

A. 1,2,4                                      B. 2,3,5                                 C. 3,4,5                                 D. 3,5,7

0005: Một kim loại R tạo với clo hợp chất muối, trong đó R chiếm 47,794% theo khối lượng. Hợp chất muối clorua tạo thành là:

A. FeCl3                                     B. ZnCl2                                C. AlCl3                                D. CuCl2

0006: Chất nào sau đây dùng để làm khô khí hiđroclorua?

A. KOHrắn                                  B. BaO                                  C. CaO                                  D. P2O5

0007: Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí clo ít nhất là

A. KClO3                                   B. KMnO4                             C. MnO2.                               D. K2Cr2O7

0008: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng, thu được 3,808 lít H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp

A. 40,8%                                    B. 59,2%                               C. 55,3%                               D. 53,3%

0009: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iot ở đây là:

A. NaI                                        B. I2                                       C. NaCl và I2                        D. NaCl và NaI

0010: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch axit HCl loãng và khí clo, cho cùng một muối clorua?

A. Cu                                         B. Al                                     C. Fe                                     D. Ag

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho các mệnh đề sau:

1. Các halogen đều có số oxi hóa dương.

2. Halogen đứng trước thì đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.

3. Các halogen đều tan được trong nước.

4. Các halogen đều tác dụng được với hidro.

Số mệnh đề phát biểu sai là:

A. 2                                      B. 1                                  C. 3                                  D. 4

Câu 2: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen là:

A. Clo                                   B. Brom                           C. Flo                              D. Iot

Câu 3: Theo dãy: HF, HCl, HBr, HI thì:

A. Tính axit giảm, tính khử tăng.                                 B. Tính axit giảm, tính khử giảm.

C. Tính axit tăng, tính khử tăng.                                  D. Tính axit tăng, tính khử giảm.

Câu 4: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là:

A. NaF, NaCl                                                               B. NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI

C. NaCl, NaBr                                                             D. NaBr, NaI

Câu 5: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được (đktc) là:

A. 5,6 lít                               B. 8,96 lít                         C. 0,6 lít                          D. 4,48 lít

Câu 6: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH nguội, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ?

A. KCl, KClO3, Cl2                                                      B. KCl, KClO, KOH, H2O

C. KCl, KClO3, KOH, H2O                                         D. KCl, KClO3

Câu 7: Để loại hơi nước có lẫn trong khí clo, ta dẫn hỗn hợp khí qua:

A. Dung dịch NaOH.                                                   B. Dung dịch NaCl đặc

C. H2SO4 đặc.                                                              D. CaO khan.

Câu 8: Số oxy hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:

A. +1, +5, -1, +3, +7            B. -1, +5, +1, -3, -7          C. -1, -5, -1, -3, -7           D. -1, +5, +1, +3, +7

Câu 9: Công thức của clorua vôi là:

A. CaOCl2                            B. Ca2OCl                       C. CaO2Cl                       D. CaOCl

Câu 10: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là:

A. 21,6 gam                          B. 27,05 gam                   C. 10,8 gam                     D. 14,35 gam

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Brom bị lẫn tạp chất Clo. Để thu được Brom cần làm cách nào sau đây?

A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng                     B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr

C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI                                   D. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.

Câu 2: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:

A. ns2np5.                              B. ns2np3.                         C. ns2np4.                         D. ns2np6.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế hidro clorua trong phòng thí nghiệm?

A. H2 + Cl2  → 2HCl                                                       

B. Cl2 + H2O → HCl + HClO

C. NaCl(khan) + H2SO4(đặc)  → NaHSO4 + HCl     

D. Cl2 + SO2 + 2H2O  → 2HCl + H2SO4

Câu 4: Khi clo hóa 3 gam bột Cu và Fe cần 1,4 lít khí Cl2 (đkc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu bao nhiêu?

A. 55,6%                              B. 53,3%                          C. 44,5%                         D. 46,6%

Câu 5: Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của 2 muối là:

A. NaBr và NaI.                    B. NaF và NaCl.            C. NaCl và NaBr.              D. Không xác định được.

Câu 6: Cho biết phương trình hoá học:

KMnO4  +  H2O2  +  H2SO4  →  MnSO4  +  O2  +  K2SO4  +  H2O.

Số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là:

A. 5 và 2.                              B. 5 và 3.                         C. 3 và 2.                         D. 2 và 5.

Câu 7: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hoá học, ion oxit O2- có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p42p2                    B. 1s22s22p6                     C. 1s22s22p43s2                D. 1s22s22p63s2.

Câu 8: Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước gia ven vì

A. cloruavôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn

B. clorua vôi dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn

C. clorua vôi rẻ tiền hơn.

D. cloruavôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn, dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn và rẻ tiền hơn

Câu 9: Để hòa tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% (D = 1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:

A. 27,2% và 72,8%.             B. 25,5% và 74,5%.         C. 61,6% và 38,4%.        D. 60% và 40%.

Câu 10: Clo không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH                              B. NaBr                           C. Ca(OH)2                     D. NaCl

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

11

A

21

C

2

A

12

C

22

A

3

C

13

D

23

A

4

B

14

C

24

B

5

A

15

A

25

A

6

D

16

B

26

C

7

B

17

D

27

B

8

D

18

B

28

A

9

C

19

C

29

D

10

D

20

D

30

C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Trong nhóm oxi theo chiều tăng dần của đthn :

A. Tính PK tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng.

B. Tính PK giảm, độ âm điện giảm, bán kính tăng.

C. Tính PK giảm, độ âm điện tăng, bán kính tăng.

D. Tính PK tăng, độ âm điện tăng, bán kính tăng

Câu 2: Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaF.                                B. NaBr.                          C. NaI.                            D. NaCl.

Câu 3: Cho HCl vào clorua vôi thu được:

A. CaCl2 + HCl                    B. CaCl2 + H2O + Cl2      C. CaCl2 + HClO            D. CaCl2 + Cl2

Câu 4: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:

A. ns2np5.                              B. ns2np3.                         C. ns2np4.                         D. ns2np6.

Câu 5: Brom bị lẫn tạp chất Clo. Để thu được Brom cần làm cách nào sau đây?

A. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.                                     B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI

C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng         D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr

Câu 6: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hoá học, ion oxit O2- có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p42p2                    B. 1s22s22p6                     C. 1s22s22p43s2                D. 1s22s22p63s2.

Câu 7: Khi clo hóa 3 gam bột Cu và Fe cần 1,4 lít khí Cl2 (đkc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu bao nhiêu?

A. 55,6%                              B. 46,6%                          C. 44,5%                         D. 53,3%

Câu 8: Để hòa tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% (D = 1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:

A. 27,2% và 72,8%.             B. 25,5% và 74,5%.         C. 61,6% và 38,4%.        D. 60% và 40%.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế hidro clorua trong phòng thí nghiệm?

A. H2 + Cl2 → 2HCl                                                        B. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4

C. NaCl(khan) + H2SO4(đặc)  → NaHSO4 + HCl               D. Cl2 + H2O  → HCl + HClO

Câu 10: Clo không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaBr                                B. NaOH                         C. Ca(OH)2                     D. NaCl

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

A

21

C

2

A

12

D

22

A

3

B

13

A

23

B

4

A

14

B

24

D

5

D

15

A

25

B

6

B

16

C

26

C

7

D

17

B

27

D

8

C

18

C

28

A

9

C

19

D

29

B

10

D

20

C

30

B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Cầu Ngang B. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?