Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Cao Nam

TRƯỜNG THPT CAO NAM

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Để đề phòng nhiễm độc khí, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa:

A. C và FeO                         B. Than hoạt tính             C. SiO2 và CaCl2             D. MgO

Câu 42: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.                           B. kim loại Na.

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.               D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Câu 43: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là

A. (1), (2), (3) và (4).            B. (1), (3), (4) và (6).       C. (3), (4), (5) và (6).       D. (2), (3), (4) và (5).

Câu 44: Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện                                    B. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành

C. Hơi thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm                    D. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra

Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. C2H4, CH3COOH.                                                   B. CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5OH, CH3COOH.                                             D. CH3COOH, CH3OH.

Câu 46: Arrange the following substances in ascending basic order: C6H5NH2; C2H5NH2 ; (C2H5)2NH; (C6H5)2NH; NaOH ; NH3

A. C6H5NH22H5NH2<(C2H5)2NH<(C6H5)2NH3

B. (C6H5)2NH6H5NH232H5NH2<(C2H5)2NH

C. C6H5NH22H5NH2<(C2H5)2NH3<(C6H5)2NH

D. NaOH<(C2H5)2NH2H5NH236H5NH2< (C6H5)2NH

Câu 47: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. etyl axetat.                       B. metyl axetat.               C. propyl fomiat.             D. metyl fomiat.

Câu 48: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do    chất khí:

A. H2                                    B. CO2                             C. N2                               D. O2

Câu 49: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 4.                                     B. 2.                                 C. 5.                                 D. 3.

Câu 50: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. metyl axetat.                    B. etyl axetat.                  C. metyl propionat.         D. propyl axetat.

Câu 51: Glucozo và fructozo đều

A. có công thức phân tử C6H10O5.                               B. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.

C. có phản ứng tráng bạc.                                            D. thuộc loại đisaccarit

Câu 52: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ  với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%.  Giá trị m là.

A. 24,3g.                              B. 32,4                             C. 48,6                             D. 64,8

Câu 53: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là

A.  8,4 lít; 52,5 gam             B.  3,36 lít; 17,5 gam       C.  3,36 lít; 52,5 gam       D.  6,72 lít; 26,25 gam

Câu 54: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là

A. x = 0,150; m = 2,33.        B. x = 0,020; m = 3,23.   C. x = 0,200; m = 3,23.   D. x = 0,015; m = 2,33.

Câu 55: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.                                B. CH3COONa và CH2=CHOH.

C. CH3COONa và CH3CHO.                                      D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 56: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2g ancol Y và 20,4g một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là

A. (HCOO)3C3H5                                                         B. C3H5(COOCH3)3.

C. C3H5(COOCH3)3.                                                    D. CH3CH2OOC-COOCH2CH3

Câu 57: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

A. Ba(OH)2.                         B. NH3.                            C. NaCl.                          D. NaOH.

Câu 58: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức xeton.            B. nhóm chức ancol.        C. nhóm chức anđehit.    D. nhóm chức axit.

Câu 59: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 18,24 gam.                       B. 16,68 gam.                  C. 18,38 gam.                  D. 17,80 gam.

Câu 60: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.

A. 350 kg                             B. 295,3 kg                      C. 300 kg                         D. 290 kg

Câu 61: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:

A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-                                               B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32 - 

.C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.                                             D. Fe2+, Ag+, NO3-, H+

Câu 62: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.                B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.        D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.

Câu 63: Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là

A. kali nitrat.                        B. amoni sunfat.              C. amoni clorua.              D. ure.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 65: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. CH3-COOH, H-COO-CH3.                                    B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.                                    D. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.

Câu 66: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:

A. K2SO3, K2O, Cu, NaOH                                         B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3

C. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O                                D. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2.

Câu 67: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. CH3COOH, CH3COO-, H+.                                    B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.

C. H+, CH3COO-, H2O.                                               D. H+, CH3COO-.

Câu 68: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 3.                                     B. 5.                                 C. 4.                                 D. 6.

Câu 69: Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. CH3-NH-C2H5                 B. (CH3)3N                      C. CH3-CH(NH2)-CH3    D. H2N-CH2-CH2-NH2

Câu 70: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:

A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.

B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.

C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm   dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.

D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.

Câu 71: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. K2SO4.                             B. HCl.                            C. NaCl.                          D. KOH.

Câu 72: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là:

A.  K                                    B.  Rb                              C.  Na                              D.  Li

Câu 73: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozo.                        B. xenlunozo.                  C. tinh bột.                      D. glucozo.

Câu 74: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là

A. 219,3 ml                          B. 324,0 ml                      C. 657,9 ml                      D. 1520,0 ml

Câu 75: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:

A. 2,24 lít                             B. 5,6 lít                           C. 3,36 lít                        D. 4,48 lít

Câu 76: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và CH3OH.                                            B. CH3COONa và CH3OH.

C. CH3COONa và C2H5OH.                                       D. HCOONa và C2H5OH.

Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:

A. 16,5 gam.               B.  20,1 gam.                  C. 8,9 gam.                      D. 15,7 gam.

Câu 78: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3  0,8M và H2SO4  0,2M thu được V lit (đktc)khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là

A. 0,672                                  B. 0,448                          C. 0,224                          D. 0,336

Câu 79: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M?

A. 11,04.                                 B. 9,06.                            C. 12,08                            D. 12,80.

Câu 80: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với

A. 66%                                   B. 65%                              C. 71%                            D. 62%

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

B

51

C

61

A

71

B

42

D

52

C

62

B

72

C

43

B

53

C

63

D

73

D

44

A

54

A

64

D

74

C

45

C

55

C

65

A

75

D

46

B

56

A

66

A

76

A

47

D

57

A

67

B

77

B

48

B

58

B

68

D

78

A

49

A

59

D

69

A

79

A

50

C

60

B

70

C

80

D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. C2H4, CH3COOH.                                                   B. CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5OH, CH3COOH.                                             D. CH3COOH, CH3OH.

Câu 42: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ  với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%.  Giá trị m là.

A. 32,4                                 B. 64,8                             C. 24,3g.                          D. 48,6

Câu 43: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.

A. 295,3 kg                          B. 350 kg                         C. 290 kg                         D. 300 kg

Câu 44: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. metyl fomiat.                   B. etyl axetat.                  C. metyl axetat.               D. propyl fomiat.

Câu 45: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat.                       B. metyl axetat.               C. metyl propionat.         D. propyl axetat.

Câu 46: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức xeton.            B. nhóm chức ancol.        C. nhóm chức anđehit.    D. nhóm chức axit.

Câu 47: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.                                B. CH3COONa và CH2=CHOH.

C. CH3COONa và CH3CHO.                                      D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 48: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do    chất khí:

A. H2                                    B. N2                                C. CO2                             D. O2

Câu 49: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và CH3OH.                                            B. HCOONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH.                                        D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 50: Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. H2N-CH2-CH2-NH2        B. CH3-NH-C2H5            C. CH3-CH(NH2)-CH3    D. (CH3)3N

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

C

51

A

61

A

71

C

42

D

52

B

62

C

72

D

43

A

53

A

63

C

73

C

44

A

54

C

64

B

74

B

45

C

55

B

65

B

75

A

46

B

56

D

66

A

76

A

47

C

57

D

67

B

77

A

48

C

58

D

68

B

78

D

49

A

59

D

69

D

79

B

50

B

60

A

70

D

80

A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)

A. Cu.                                 B. Fe.                             C. Zn.                             D. Mg.

Câu 42: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch X. Cho quì tím vào dung dich X quì tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)

A. không màu                     B. đỏ                              C. tím                             D. xanh

Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H­2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là

A. K và Rb.                        B. Na và K.                    C. Li và Na.                   D. Rb và Cs.

Câu 44: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là

A. 23.                                  B. 10.                             C. 22.                             D. 11.

Câu 45: Nguyên tử canxi có kí hiệu là  . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.                      B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.

C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.                            D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.

Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg  bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4  loãng, thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)

A. 22,2.                               B. 27,2.                          C. 22,7.                          D. 7,25.

Câu 47: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :

A. Ca(OH)2 và Na2CO3.             B. NaOH và Na2CO3.    C. KOH và NaNO3.        D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 48: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:

A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm                  B. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm

C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng                   D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng

Câu 49: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)

A. Be.                                 B. Mg.                            C. Ca.                             D. Ba.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

B. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.

C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.

D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

A

51

B

61

B

71

D

42

B

52

B

62

C

72

C

43

C

53

B

63

C

73

D

44

C

54

B

64

A

74

B

45

D

55

D

65

D

75

C

46

B

56

B

66

A

76

D

47

A

57

D

67

B

77

C

48

D

58

C

68

A

78

C

49

B

59

C

69

A

79

C

50

A

60

C

70

C

80

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là

A. 2, 6, 8, 18.                      B. 2, 6, 10, 14.               C. 2, 8, 18, 32.               D. 2, 4, 6, 8.

Câu 42: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên

A. electron và proton                                                        B. electron, proton và nơtron

C. proton và nơtron                                                          D. electron và nơtron

Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H­2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là( Li=7,Na=23,K=39,Rb=85,Cs=135)

A. Li và Na.                        B. Na và K.                    C. K và Rb.                    D. Rb và Cs.

Câu 44: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:

A. chu kỳ 4                         B. chu kỳ 2                    C. chu kỳ 1                    D. chu kỳ 6

Câu 45: Dãy nào dưới dây gồm các đồng vị của cùng 1 ngtố hoá học?

Câu 46: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :

A. Ca(OH)2 và Na2CO3.             B. NaOH và Na2CO3.    C. KOH và NaNO3.        D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 47: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch X. Cho quì tím vào dung dich X quì tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)

A. đỏ                                   B. không màu                C. xanh                          D. tím

Câu 48: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)

A. Be.                                 B. Mg.                            C. Ca.                             D. Ba.

Câu 49: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2  trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2  trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)

A. 11,79%.                         B. 15,76%.                     C. 24,24%.                     D. 28,21%.

Câu 50: Chất nào sau đây là muối axit?

A. KCl.                                   B. CaCO3.                   C. NaHS.                    D. NaNO3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

B

51

C

61

C

71

B

42

C

52

B

62

D

72

D

43

A

53

B

63

C

73

A

44

A

54

B

64

A

74

A

45

C

55

A

65

C

75

C

46

A

56

A

66

D

76

A

47

A

57

A

67

D

77

C

48

B

58

C

68

A

78

C

49

A

59

D

69

B

79

D

50

C

60

C

70

D

80

B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)

A. Zn.                                 B. Fe.                             C. Mg.                            D. Cu.

Câu 42: Element with Z=11 is

A. s element           B. p element                C. d element                       D. f element

Câu 43: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:

A. 15 và 8                           B. 7 và 16                      C. 16 và 7                      D. 8 và 15

Câu 44: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2  trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2  trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)

A. 24,24%.                         B. 11,79%.                     C. 15,76%.                     D. 28,21%.

Câu 45: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.

Biết  ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:

A. 15, 17                             B. 8, 14                          C. 7, 25                          D. 12, 20

Câu 46: Chất nào sau đây là muối axit?

A. KCl.                                   B. CaCO3.                   C. NaHS.                    D. NaNO3.

Câu 47: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)

A. Ba.                                 B. Mg.                            C. Be.                             D. Ca.

Câu 48: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị 35Br79 chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:

A. 78                                   B. 81                              C. 77                              D. 80

Câu 49: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có công thức:

A. M2O                               B. MO2                          C. MO                            D. M2O3

Câu 50: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:

X : 1s22s22p63s23p4 ;  Y : 1s22s22p63s23p64s2 ;   Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?

A. Y                                    B. X và Y                      C. X                               D. Z

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

D

51

C

61

C

71

A

42

A

52

A

62

C

72

B

43

A

53

C

63

A

73

B

44

B

54

A

64

A

74

C

45

D

55

A

65

B

75

B

46

C

56

D

66

A

76

A

47

B

57

B

67

A

77

C

48

B

58

D

68

B

78

C

49

C

59

C

69

D

79

D

50

A

60

D

70

B

80

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Cao Nam. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?