TRƯỜNG THPT A PHỦ LÝ | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2g ancol Y và 20,4g một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là
A. (HCOO)3C3H5 B. C3H5(COOCH3)3.
C. C3H5(COOCH3)3. D. CH3CH2OOC-COOCH2CH3
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 43: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 6,72 lít; 26,25 gam B. 8,4 lít; 52,5 gam C. 3,36 lít; 17,5 gam D. 3,36 lít; 52,5 gam
Câu 44: Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là
A. ure. B. amoni sunfat. C. amoni clorua. D. kali nitrat.
Câu 45: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 46: Glucozo và fructozo đều
A. có nhóm chức –CH=O trong phân tử. B. thuộc loại đisaccarit
C. có phản ứng tráng bạc. D. có công thức phân tử C6H10O5.
Câu 47: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 48: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là:
A. K B. Rb C. Na D. Li
Câu 49: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3 B. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O
C. K2SO3, K2O, Cu, NaOH D. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2.
Câu 50: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.
Câu 51: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít
Câu 52: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-. B. CH3COOH, CH3COO-, H+.
C. H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
Câu 53: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-CH2-NH2 B. CH3-NH-C2H5 C. CH3-CH(NH2)-CH3 D. (CH3)3N
Câu 54: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (3), (4) và (6). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 55: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 56: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 57: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 295,3 kg B. 300 kg C. 350 kg D. 290 kg
Câu 58: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,200; m = 3,23. C. x = 0,150; m = 2,33. D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 59: Arrange the following substances in ascending basic order: C6H5NH2; C2H5NH2 ; (C2H5)2NH; (C6H5)2NH; NaOH ; NH3
A. C6H5NH2
B. NaOH<(C2H5)2NH
C. (C6H5)2NH
D. C6H5NH2
Câu 60: Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
C. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra D. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành
Câu 61: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. KOH. C. NaCl. D. K2SO4.
Câu 62: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. xenlunozo. B. glucozo. C. tinh bột. D. saccarozo.
Câu 63: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaCl. B. NH3. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 64: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do chất khí:
A. H2 B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 65: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32 - B. Na+, NH4+, SO42-, Cl-
.C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-. D. Fe2+, Ag+, NO3-, H+
Câu 66: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
Câu 67: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. H-COO-CH3, CH3-COOH. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 68: Để đề phòng nhiễm độc khí, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa:
A. SiO2 và CaCl2 B. C và FeO C. MgO D. Than hoạt tính
Câu 69: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 657,9 ml B. 1520,0 ml C. 219,3 ml D. 324,0 ml
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H4, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 71: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 72: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 73: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 64,8 B. 48,6 C. 24,3g. D. 32,4
Câu 74: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. kim loại Na.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
Câu 75: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam. B. 16,68 gam. C. 17,80 gam. D. 18,38 gam.
Câu 76: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 77: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M?
A. 11,04. B. 9,06. C. 12,08 D. 12,80.
Câu 78: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 66% B. 65% C. 71% D. 62%
Câu 79: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam. B. 20,1 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Câu 80: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc)khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672 B. 0,448 C. 0,224 D. 0,336
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41 | A | 51 | B | 61 | A | 71 | A |
42 | B | 52 | D | 62 | B | 72 | A |
43 | D | 53 | B | 63 | C | 73 | B |
44 | A | 54 | C | 64 | D | 74 | A |
45 | D | 55 | D | 65 | B | 75 | C |
46 | C | 56 | B | 66 | C | 76 | D |
47 | B | 57 | A | 67 | D | 77 | A |
48 | C | 58 | C | 68 | D | 78 | D |
49 | C | 59 | C | 69 | A | 79 | B |
50 | A | 60 | B | 70 | A | 80 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. K2SO4. B. NaCl. C. KOH. D. HCl.
Câu 42: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-CH2-NH2 B. CH3-CH(NH2)-CH3 C. (CH3)3N D. CH3-NH-C2H5
Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2g ancol Y và 20,4g một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là
A. CH3CH2OOC-COOCH2CH3 B. C3H5(COOCH3)3.
C. (HCOO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 44: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 45: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. H-COO-CH3, CH3-COOH. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 46: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 lít; 17,5 gam B. 8,4 lít; 52,5 gam C. 3,36 lít; 52,5 gam D. 6,72 lít; 26,25 gam
Câu 47: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là:
A. K B. Rb C. Na D. Li
Câu 48: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 48,6 B. 64,8 C. 24,3g. D. 32,4
Câu 49: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 50: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 657,9 ml B. 1520,0 ml C. 219,3 ml D. 324,0 ml
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41 | D | 51 | B | 61 | B | 71 | C |
42 | D | 52 | A | 62 | C | 72 | C |
43 | C | 53 | B | 63 | D | 73 | A |
44 | A | 54 | B | 64 | C | 74 | C |
45 | D | 55 | B | 65 | D | 75 | A |
46 | C | 56 | B | 66 | A | 76 | C |
47 | C | 57 | D | 67 | B | 77 | B |
48 | A | 58 | A | 68 | D | 78 | A |
49 | B | 59 | D | 69 | B | 79 | D |
50 | A | 60 | C | 70 | D | 80 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 8,4 lít; 52,5 gam B. 6,72 lít; 26,25 gam C. 3,36 lít; 17,5 gam D. 3,36 lít; 52,5 gam
Câu 42: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 43: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 44: Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là
A. amoni sunfat. B. kali nitrat. C. amoni clorua. D. ure.
Câu 45: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 46: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. H-COO-CH3, CH3-COOH. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. CH3-COOH, H-COO-CH3. D. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
Câu 47: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COOH.
C. C2H4, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 49: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 2,24 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 50: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. CH3COONa và CH3CHO.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41 | D | 51 | D | 61 | A | 71 | C |
42 | B | 52 | D | 62 | C | 72 | A |
43 | B | 53 | B | 63 | B | 73 | D |
44 | D | 54 | A | 64 | A | 74 | C |
45 | B | 55 | A | 65 | B | 75 | C |
46 | C | 56 | C | 66 | C | 76 | A |
47 | B | 57 | A | 67 | B | 77 | A |
48 | B | 58 | D | 68 | B | 78 | A |
49 | C | 59 | A | 69 | D | 79 | D |
50 | D | 60 | D | 70 | C | 80 | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, H-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 43: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 48,6 B. 64,8 C. 24,3g. D. 32,4
Câu 44: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. B. H+, CH3COO-.
C. CH3COOH, CH3COO-, H+. D. H+, CH3COO-, H2O.
Câu 45: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. CH3-NH-C2H5 B. H2N-CH2-CH2-NH2 C. CH3-CH(NH2)-CH3 D. (CH3)3N
Câu 46: Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là
A. amoni sunfat. B. amoni clorua. C. ure. D. kali nitrat.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. KOH. C. K2SO4. D. NaCl.
Câu 48: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 2,24 lít B. 5,6 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 49: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 50: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. B. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41 | A | 51 | D | 61 | D | 71 | A |
42 | D | 52 | B | 62 | D | 72 | D |
43 | A | 53 | C | 63 | B | 73 | C |
44 | A | 54 | B | 64 | B | 74 | A |
45 | A | 55 | B | 65 | C | 75 | A |
46 | C | 56 | D | 66 | B | 76 | C |
47 | A | 57 | D | 67 | A | 77 | A |
48 | D | 58 | B | 68 | D | 78 | D |
49 | C | 59 | B | 69 | D | 79 | B |
50 | C | 60 | B | 70 | C | 80 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 42: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1), (3), (4) và (6). B. (1), (2), (3) và (4). C. (3), (4), (5) và (6). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2g ancol Y và 20,4g một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là
A. CH3CH2OOC-COOCH2CH3 B. C3H5(COOCH3)3.
C. C3H5(COOCH3)3. D. (HCOO)3C3H5
Câu 44: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. D. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. KOH. C. K2SO4. D. NaCl.
Câu 46: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 350 kg B. 295,3 kg C. 300 kg D. 290 kg
Câu 47: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 lít; 52,5 gam B. 8,4 lít; 52,5 gam C. 3,36 lít; 17,5 gam D. 6,72 lít; 26,25 gam
Câu 48: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32 - B. Na+, NH4+, SO42-, Cl-
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-. D. Fe2+, Ag+, NO3-, H+
Câu 49: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là:
A. K B. Li C. Rb D. Na
Câu 50: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41 | B | 51 | D | 61 | C | 71 | B |
42 | A | 52 | C | 62 | B | 72 | C |
43 | D | 53 | D | 63 | A | 73 | A |
44 | B | 54 | C | 64 | D | 74 | D |
45 | A | 55 | B | 65 | C | 75 | D |
46 | B | 56 | D | 66 | A | 76 | B |
47 | A | 57 | D | 67 | A | 77 | D |
48 | B | 58 | C | 68 | B | 78 | B |
49 | D | 59 | C | 69 | C | 79 | A |
50 | C | 60 | D | 70 | A | 80 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT A Phủ Lý. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!