TRƯỜNG THPT BÙ GIA MẬP | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. 3C + 4Al → Al4C3 B. C + CuO → Cu + CO2
C. C + H2O → CO + H2 D. C + O2 → CO2
Câu 2: Muối nào sau đây là muối axit
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CH3COONa D. NaBr
Câu 3: Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. nguyên tố cacbon. B. nguyên tố cacbon và hiđro.
C. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi. D. nguyên tố cacbon và nitơ.
Câu 4: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, C2H2O4, CCl4, CaCO3. Số chất hữu cơ là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 5: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 87,63%. B. 12,37%. C. 14,12%. D. 85,88%.
Câu 6: Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 10g NH4NO2 là
A. 11,2 lít B. 3,56 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít
Câu 7: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có sủi bọt khí không màu thoát ra
C. Có kết tủa trắng xuất hiện và tan khi NaOH dư
D. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
Câu 8: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5. B. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
C. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan. D. NaOH rắn, Na, CaO khan.
Câu 9: Tính thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M là
A. 200 ml B. 150 ml C. 250 ml D. 100 ml
Câu 10: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. chuyển thành màu xanh. B. chuyển thành màu đỏ.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 11: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. NaCl B. CaCO3 C. (NH4)3PO4 D. NH4HCO3
Câu 12: Khi phân tích định tính nguyên tố hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt cháy chất hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua :
A. NaOH khan. B. P2O5 khan. C. CuSO4 khan. D. H2SO4 đặc
Câu 13: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có các nguyên tố O, N.
B. chỉ có các nguyên tố C, H.
C. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N.
Câu 14: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và NO3-, trong đó số mol của ion NO3- là 0,1. Cho ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa . Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa . Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 11,44. B. 8,79. C. 9,26. D. 9,84.
Câu 15: Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là:
A. Cu, Al và Mg B. Cu, Fe, Al và MgO
C. Al và Cu D. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
Câu 16: Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 19,7g B. 98,5g C. 5,91g D. 78,8g
Câu 17: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 18: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:
A. Li2N3 và Al2N3 B. LiN3 và Al3N C. Li3N và AlN D. Li3N2 và Al3N2
Câu 19: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là:
A. K, NO2, O2 B. KNO2, NO2 và O2 C. K2O, NO2 và O2 D. KNO2 và O2
Câu 20: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, nguội thu được 0,672 lít khí.
- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)
A. 17,6 gam. B. 4,16 gam. C. 8,32 gam. D. 4,96 gam.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (ở đktc) nặng 24,4 gam. Khối lượng m có giá trị là:
A. 64g B. 32g C. 31g D. 30g
Câu 22: Dung dịch nào dẫn điện được:
A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. C2H5OH D. NaCl
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C2H4O. B. C3H6O. C. CH2O. D. C4H8O.
Câu 24: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
A. Zn(OH)2 B. Fe(OH)2 C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 25: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 26: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 27: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho hỗn hợp qua NaHCO3 D. Cho qua dung dịch Ca(OH)2
Câu 28: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dd NaCl 0,2M và 300ml dd Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M B. 0,32M C. 0,1M D. 1M
Câu 29: Cho dung dịch NaOH dư vào các dung dịch AlCl3, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, FeCl3, ZnCl2. Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc phản ứng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 30: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch axit HCl 20% (d = 1,1 g/ml), thu được 1,792 lít khí Y (ở đktc). Giá trị của V là
A. 99,5 ml B. 14,9 ml C. 9,95 ml D. 19,91 ml
Câu 31: Trong 1 lít dd axit HCl ở 25oC tích số của [H+] và [OH-] có giá trị là:
A. > 10-7 B. 10-7 C. 10-14 D. > 10-14
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 thu được 1,12 lít CO2 (ở đktc) và 2,2 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,8 g B. 3,2 g C. 4,4 g D. 13,2 g
Câu 33: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. SO2 B. NO C. NO2 D. CO2
Câu 34: Dung dịch HCl có pH = 3, kết luận nào sau đây là đúng:
A. [H+]= 10-3 B. [OH-]=10-3 C. [H+]=[OH-]=10-3 D. [H+]=10-11
Câu 35: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 39,76%. C. 42,25%. D. 45,75%.
Câu 36: Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là 0,36 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào:
A. 5,61. B. 5,46. C. 5,76. D. 5,20.
Câu 37: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là
A. Al, Fe B. Pb, Ag C. Ag, Fe D. Pt, Au
Câu 38: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch của các chất sau: CaCl2, Ca(NO3)2,
NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 39: Phương trình Fe2O3 + H2SO4 (loãng) → . . .
Có phương trình ion rút gọn là:
A. 2Fe3+ + 3SO42- → Fe2(SO4)3 B. 2H+ + O2- → H2O
C. OH- + H+ → H2O D. Fe2O3 + 6H+ → 2Fe3+ +H2O
Câu 40: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O D. SiO2 + 2C Si + 2CO
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | D | 21 | B | 31 | C |
2 | B | 12 | C | 22 | D | 32 | C |
3 | A | 13 | A | 23 | B | 33 | D |
4 | A | 14 | A | 24 | A | 34 | A |
5 | B | 15 | D | 25 | C | 35 | C |
6 | C | 16 | C | 26 | A | 36 | B |
7 | D | 17 | C | 27 | D | 37 | A |
8 | B | 18 | C | 28 | B | 38 | B |
9 | D | 19 | D | 29 | C | 39 | D |
10 | A | 20 | B | 30 | D | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. NH4HCO3 B. (NH4)3PO4 C. NaCl D. CaCO3
Câu 2: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho hỗn hợp qua NaHCO3 D. Cho qua dung dịch Ca(OH)2
Câu 3: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 87,63%. B. 12,37%. C. 14,12%. D. 85,88%.
Câu 4: Dung dịch nào dẫn điện được:
A. C2H5OH B. C12H22O11 C. NaCl D. C6H12O6
Câu 5: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 42,25%. B. 39,76%. C. 45,75%. D. 48,52%.
Câu 6: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. mất màu. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 7: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N B. Li3N2 và Al3N2 C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N và AlN
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là:
A. KNO2, NO2 và O2 B. K2O, NO2 và O2 C. K, NO2, O2 D. KNO2 và O2
Câu 9: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch axit HCl 20% (d = 1,1 g/ml), thu được 1,792 lít khí Y (ở đktc). Giá trị của V là
A. 99,5 ml B. 14,9 ml C. 9,95 ml D. 19,91 ml
Câu 10: Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 10g NH4NO2 là
A. 11,2 lít B. 3,56 lít C. 2,8 lít D. 3,5 lít
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 11 | A | 21 | A | 31 | A |
2 | D | 12 | C | 22 | B | 32 | C |
3 | B | 13 | B | 23 | A | 33 | A |
4 | C | 14 | C | 24 | D | 34 | C |
5 | A | 15 | C | 25 | A | 35 | B |
6 | B | 16 | C | 26 | D | 36 | B |
7 | D | 17 | A | 27 | A | 37 | D |
8 | D | 18 | C | 28 | C | 38 | D |
9 | D | 19 | B | 29 | D | 39 | B |
10 | D | 20 | B | 30 | C | 40 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Tách hidro của pentan trong điều kiện thích hợp thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm anken là đồng phân cấu tạo của nhau.
A. 3 | B. 4 | C. 2 | D. 1 |
Câu 2: Khi clo hóa metan (ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được sản phẩm là.
A. CH2Cl2 | B. CHCl3 | C. C2H5Cl | D. CH3Cl |
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,672 lit khí CO2 (đktc) và 0,72 gam nước. Cho X tác dụng với Clo (ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được số sản phẩm thế monoclorua là.
A. 3 | B. 4 | C. 1 | D. 2 |
Câu 4: Ancol nào sau đây là ancol bậc 2.
A. CH3-CH(OH)-CH3 | B. CH3-CH2-CHO | C. CH3-CH2-OH | D. CH3-C(OH)-(CH3)2 |
Câu 5: Oxi hóa hoàn toàn 0,64 gam một ancol X bằng CuO, t0 thu được andehit Y. Cho toàn bộ lượng Y thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 8,64 gam Ag kết tủa. Công thức ancol X là
A. C3H7OH | B. C4H9OH | C. CH3OH | D. C2H5OH |
Câu 6: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là chất nào sau đây
A. CH3COOH | B. CH3-(CO)-CH3 | C. C2H5OH | D. CH3CHO |
Câu 7: Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ.
Hai chất X, Y tương ứng là
A. axit axetic và nước. | B. etanol và phenol. | C. nước và dầu ăn. | D. benzen và nước. |
Câu 8: Toluen làm mất màu dung dịch nào sau đây.
A. Dung dịch HNO3 | B. dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường |
C. Dung dịch KMnO4 , đun nóng | D. Dung dịch nước Brom |
Câu 9: Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol thấy có hiện tượng là.
A. không có hiện tượng gì |
B. xuất hiện kết tủa màu đen |
C. chỉ có hiện tượng nước brom mất màu |
D. nước brom mất màu, đồng thời tạo kết tủa màu trắng |
Câu 10: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y đơn chức cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24 %. Công thức của Y là.
A. C2H5COOH | B. CH3COOH | C. C3H7COOH | D. HCOOH |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | C | 21 | B | 31 | C |
2 | D | 12 | A | 22 | C | 32 | D |
3 | D | 13 | D | 23 | B | 33 | B |
4 | A | 14 | B | 24 | B | 34 | D |
5 | C | 15 | A | 25 | C | 35 | C |
6 | D | 16 | D | 26 | A | 36 | A |
7 | D | 17 | D | 27 | C | 37 | C |
8 | C | 18 | A | 28 | A | 38 | B |
9 | D | 19 | B | 29 | B | 39 | D |
10 | B | 20 | A | 30 | A | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. K2SO4. B. FeCl3. C. KNO3. D. BaCl2.
Câu 2: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl3. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl2.
Câu 3: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là SO2 với thể tích (ở đktc) là
A. 0,336 lit. B. 0,224 lit. C. 0,448 lit. D. 0,56 lit.
Câu 4: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dd HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 20 gam hỗn hợp X là
A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 1,6 gam. D. 3,2 gam.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 6: Cho m gam gồm Al, Na vào H2O dư à 2,24 lit H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Tính m
A. 6,95 B. 4,35 C. 4,85 D. 3,7
Câu 7: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
A. KOH, H2 và Cl2 B. KOH, O2 và HCl
C. K, H2 và Cl2 D. K và Cl2
Câu 8: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca.
Câu 9: Ion kim loại nào sau đây khi đốt cho ngọn lửa màu vàng tươi ?
A. Ca2+. B. Na+. C. K+. D. Ba2+.
Câu 10: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, trên thực tế người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Al. D. Mg.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | B | 11 | B | 21 | D | 31 | D |
2 | C | 12 | C | 22 | D | 32 | A |
3 | A | 13 | A | 23 | C | 33 | C |
4 | D | 14 | B | 24 | B | 34 | D |
5 | D | 15 | B | 25 | C | 35 | A |
6 | C | 16 | C | 26 | C | 36 | C |
7 | A | 17 | B | 27 | D | 37 | C |
8 | A | 18 | D | 28 | D | 38 | A |
9 | B | 19 | A | 29 | A | 39 | A |
10 | B | 20 | D | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây ?
A. CrO. B. Na2Cr2O7. C. Na2CrO4. D. Cr2O3.
Câu 2: Cho m gam gồm Al, Na vào H2O dư à 2,24 lit H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Tính m
A. 3,7 B. 4,85 C. 6,95 D. 4,35
Câu 3: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Sr. B. Ba. C. Ca. D. Mg.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
Câu 5: Cho 100ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100ml dung dịch AlCl3 2M, thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 15,6 B. 10,2g C. 2,55 D. 3,9g
Câu 6: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 7: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dd AgNO3 2M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,4. B. 12,96. C. 34,44. D. 30,18.
Câu 8: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu vàng. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu lục thẫm.
Câu 9: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3. B. NaCl. C. CrO3. D. Al(OH)3.
Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dd HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 20 gam hỗn hợp X là
A. 3,2 gam. B. 5,6 gam. C. 1,6 gam. D. 8,4 gam.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | D | 11 | B | 21 | B | 31 | C |
2 | B | 12 | B | 22 | C | 32 | D |
3 | B | 13 | D | 23 | D | 33 | D |
4 | B | 14 | A | 24 | C | 34 | A |
5 | C | 15 | C | 25 | D | 35 | C |
6 | B | 16 | B | 26 | C | 36 | C |
7 | A | 17 | C | 27 | D | 37 | C |
8 | A | 18 | A | 28 | A | 38 | D |
9 | D | 19 | D | 29 | A | 39 | A |
10 | A | 20 | B | 30 | A | 40 | B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bù Gia Mập. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!