TRƯỜNG THCS&THPT TÂN TIẾN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N B. C4H11N C. C3H7N D. C3H9N
Câu 2: Dãy nào gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS B. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon
C. Aminopectin; glicogen D. Nhựa rezol; cao su lưu hóa
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol.
(b) Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ và fructozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH).
(e) Có thể phân biệt tripeptit (Ala – Gly – Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2.
(f) PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, amilozơ đều có cấu trúc mạch không nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 4: Khí X cùng với các oxit của nitơ là nguyên nhân chính gây mưa axit. Mưa axit tàn phá nhiều cây trồng, công trình kiến trúc bằng kim loại và đá. Không khí ô nhiễm khí X gây hại cho sức khỏe con người như viêm phổi, viêm da, viêm đường hô hấp. Khí X là:
A. Hidro sunfua B. Lưu huỳnh đioxit C. Ozon D. Cacbon đioxit
Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Amilozơ
Câu 6: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Số mắt xích isopren có một cầu đi sunfua –S – S– là (giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su)
A. 23 B. 50 C. 46 D. 32
Câu 7: Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng không xảy ra?
A. SiO2 + 2NaOH đặc → Na2SiO3 + 2H2O B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑
C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO D. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
Câu 8: Hỗn hợp A gồm: 0,36 gam Mg; 2,8 gam Fe. Cho A vào 250 ml dung dịch CuCl2, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B và 3,84 gam chất rắn C. Nồng độ của dung dịch CuCl2 là
A. 0,5 M B. 0,15 M C. 0,1 M D. 0,05 M
Câu 9: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 10: Cho dãy các chất: CH3NH2 (1), NH3 (2), C6H5NH2 (3), CH3NHCH3 (4), NaOH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (5), (4), (1), (2), (3). C. (5), (4), (3), (2), (1). D. (5), (4), (2), (1), (3).
Câu 11: Chất nào sau đây là este?
A. C2H5OC2H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. CH3COOH D. CH3COCH3
Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo Y. Chất Y là
A. Axit panmitic B. Axit oleic C. Axit linolenic D. Axit stearic
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa một nửa thể tích dung dịch Y cần vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Na B. K C. Ba D. Ca
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O B. Mg(OH)2 C. CH3COOH D. Na2SO4
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X bằng lượng khí O2 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo thu gọn thỏa mãn điều kiện của X có thể là
A. CH3COOCH3 B. HCOOC6H5 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
Câu 17: Gạo nếp chứa 80% tinh bột. Khối lượng gạo cần dùng để nấu thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,256 kg. B. 5,652 kg C. 6,525 kg D. 5,625 kg
Câu 18: Nhỏ từ từ 250 ml dung dịch X (chứa Na2CO3 0,4 M và KHCO3 0,6 M) vào 300 ml dung dịch H2SO4 0,35 M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 3,36 lít và 32,345 gam B. 2,464 lít và 52,045 gam
C. 2,464 lít và 24,465 gam D. 3,36 lít và 7,88 gam
Câu 19: Có 5 chất bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể phân biệt được số chất là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 20: Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?
A. Tính chất của kim loại. B. Khối lượng riêng của kim loại.
C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại. D. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
1. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí 1,1 lần.
2. Nitơ lỏng dùng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
3. Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
4. Để làm khô khí, người ta cho khí amoniac có lẫn hơi nước đi qua bình đựng dung dịch axit sunfuric đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 22: Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, chứa 40% cacbon về khối lượng là
A. Axit ađipic B. Axit fomic C. Axit axetic D. Axit propionic
Câu 23: Cho các chất: Etilen, Glixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, Glucozơ, Saccarozơ, Anilin, Gly – Ala – Gly. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 24: Cho các cặp chất: FeSO4 và NaOH; BaCl2 và K2SO4; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH; Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2. Số cặp chất không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 25: Trong các chất sau: Nước, khí cacbonic, khí metan, axit axetic, ancol etylic, canxi cacbonat. Số hợp chất hữu cơ là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 26: Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4), triolein (5). Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (3), (4), (5) D. (2), (3), (5)
Câu 27: Khử hoàn toàn 15 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3, MgO cần dùng 2,8 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 12 gam. B. 11 gam. C. 14 gam. D. 13 gam.
Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 29: Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước.
(2) Các kim lọai kiềm có thể đẩy được các kim loại yếu hơn ra khỏi muối.
(3) Na+, Mg2 +, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hóa yếu.
(4) Xesi được dùng trong tế bào quang điện.
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
Những phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (5) C. (3), (4), (5) D. (3), (5)
Câu 30: Khuấy đều hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Fe trong dung dịch CuCl2, thu được đung dịch Y và chất rắn Z. Thêm vào Y dung dịch NaOH loãng dư, lọc kết tủa tạo thành rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn T gồm hai oxit kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là
A. Al2O3 , Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Fe2O3, CuO D. Al2O3, Fe3O4
Câu 31: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na3PO4 B. H2SO4. C. NaHCO3 D. BaCl2
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:
| Thí nghiệm | Hiện tượng |
| Tác dụng Cu(OH)2 / OH- | Có màu tím |
| Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 | Tạo dung dịch màu xanh lam |
| Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng | Tạo kết tủa Ag |
| Tác dụng với dung dịch I2 loãng | Có màu xanh tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Câu 33: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hidrocacbon). Cho 7,5 gam X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. Glyxin. B. Alanin C. Lysin D. Valin
Câu 34: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở có số mol bằng nhau ( trong phân tử chỉ chứa nhóm chức –CHO hoặc – COOH hoặc cả hai). Chia X thành 4 phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đun nóng, xúc tác Ni, thấy có 0,896 lít H2 (đktc) tham gia phản ứng.
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1 M.
- Phần 3: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,52 gam CO2 .
- Phần 4: Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 10,8 B. 12,96 C. 8,64 D. 17,28
Câu 35: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,2. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1
Câu 36: Hỗn hợp X gồm alanin , axit glutamic, và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2 . Dẫn Y qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 45,54 B. 44,45 C. 42,245 D. 40,125
Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm peptit X (C9H17O4N3) và peptit Y (C11H20O5N4) cần dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối của valin có khối lượng 12,4 gam. Cho các nhận định sau:
- Giá trị của m là 24,24 gam
- Khối lượng muối của Glyxin 20,34 gam
- Khối lượng muối của alanin là 27,12 gam
- CTCT của X là Gly – Ala – Val – Gly
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được V lit khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở hai điện cực là 8,96 lit (đktc) và dung dịch sau điện phân hòa tan vừa hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 4,0 B. 2,2 C. 4,5 D. 3,3
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, FeO, Mg(OH)2, Al(OH)3. Nung m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được (m – 1,44) gam hỗn hợp rắn Y. Để hòa tan m gam hỗn hợp X cần 1,50 lít dung dịch HCl 1M thu được 3,808 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được (m + 108,48) gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 2,725 B. 2,135 C. 2,424 D. 2,250
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào?
A. 44,45% B. 11,11% C. 33,33% D. 12,25%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | D | 11 | B | 21 | A | 31 | A |
2 | C | 12 | A | 22 | C | 32 | B |
3 | D | 13 | A | 23 | C | 33 | A |
4 | B | 14 | D | 24 | B | 34 | B |
5 | A | 15 | A | 25 | B | 35 | C |
6 | C | 16 | C | 26 | B | 36 | C |
7 | D | 17 | D | 27 | D | 37 | D |
8 | C | 18 | D | 28 | A | 38 | A |
9 | B | 19 | D | 29 | C | 39 | B |
10 | B | 20 | C | 30 | C | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O B. Mg(OH)2 C. CH3COOH D. Na2SO4
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa một nửa thể tích dung dịch Y cần vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Na B. K C. Ba D. Ca
Câu 3: Hỗn hợp A gồm: 0,36 gam Mg; 2,8 gam Fe. Cho A vào 250 ml dung dịch CuCl2, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B và 3,84 gam chất rắn C. Nồng độ của dung dịch CuCl2 là
A. 0,5 M B. 0,15 M C. 0,1 M D. 0,05 M
Câu 4: Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?
A. Các electron tự do trong tinh thể kim loại. B. Tính chất của kim loại.
C. Khối lượng riêng của kim loại. D. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 5: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:
| Thí nghiệm | Hiện tượng |
| Tác dụng Cu(OH)2 / OH- | Có màu tím |
| Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 | Tạo dung dịch màu xanh lam |
| Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng | Tạo kết tủa Ag |
| Tác dụng với dung dịch I2 loãng | Có màu xanh tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột
Câu 6: Cho dãy các chất: CH3NH2 (1), NH3 (2), C6H5NH2 (3), CH3NHCH3 (4), NaOH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (5), (4), (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (5), (4), (2), (1), (3). D. (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol.
(b) Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ và fructozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH).
(e) Có thể phân biệt tripeptit (Ala – Gly – Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2.
(f) PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, amilozơ đều có cấu trúc mạch không nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 8: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 9: Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng không xảy ra?
A. SiO2 + 2NaOH đặc → Na2SiO3 + 2H2O B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑
C. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O D. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | A | 21 | B | 31 | D |
2 | A | 12 | A | 22 | C | 32 | A |
3 | C | 13 | B | 23 | B | 33 | C |
4 | A | 14 | A | 24 | C | 34 | B |
5 | D | 15 | C | 25 | C | 35 | B |
6 | A | 16 | B | 26 | B | 36 | D |
7 | D | 17 | B | 27 | A | 37 | A |
8 | C | 18 | D | 28 | D | 38 | C |
9 | C | 19 | D | 29 | D | 39 | B |
10 | D | 20 | C | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hỗn hợp A gồm: 0,36 gam Mg; 2,8 gam Fe. Cho A vào 250 ml dung dịch CuCl2, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B và 3,84 gam chất rắn C. Nồng độ của dung dịch CuCl2 là
A. 0,5 M B. 0,05 M C. 0,1 M D. 0,15 M
Câu 2: Trong các chất sau: Nước, khí cacbonic, khí metan, axit axetic, ancol etylic, canxi cacbonat. Số hợp chất hữu cơ là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 3: Có 5 chất bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể phân biệt được số chất là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 4: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hidrocacbon). Cho 7,5 gam X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. Alanin B. Glyxin C. Valin D. Lysin
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
1. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí 1,1 lần.
2. Nitơ lỏng dùng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
3. Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
4. Để làm khô khí, người ta cho khí amoniac có lẫn hơi nước đi qua bình đựng dung dịch axit sunfuric đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2 B. ns1 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 7: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 8: Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?
A. Các electron tự do trong tinh thể kim loại. B. Tính chất của kim loại.
C. Khối lượng riêng của kim loại. D. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 9: Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng không xảy ra?
A. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑ B. SiO2 + 2NaOH đặc → Na2SiO3 + 2H2O
C. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O D. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
Câu 10: Nhỏ từ từ 250 ml dung dịch X (chứa Na2CO3 0,4 M và KHCO3 0,6 M) vào 300 ml dung dịch H2SO4 0,35 M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 3,36 lít và 32,345 gam B. 2,464 lít và 24,465 gam
C. 3,36 lít và 7,88 gam D. 2,464 lít và 52,045 gam
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | D | 21 | C | 31 | C |
2 | C | 12 | B | 22 | D | 32 | A |
3 | D | 13 | C | 23 | C | 33 | D |
4 | B | 14 | B | 24 | A | 34 | A |
5 | D | 15 | B | 25 | A | 35 | C |
6 | B | 16 | D | 26 | A | 36 | C |
7 | A | 17 | D | 27 | B | 37 | C |
8 | A | 18 | A | 28 | D | 38 | D |
9 | C | 19 | B | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | B | 30 | A | 40 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O2 → CO2 B. C + CuO → Cu + CO2
C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C + H2O → CO + H2
Câu 2: Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là:
A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg
C. Cu, Fe, Al và MgO D. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
Câu 3: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 42,25%. B. 48,52%. C. 39,76%. D. 45,75%.
Câu 4: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 2Mg→ 2MgO + Si B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C → Si + 2CO D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 5: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:
A. Li3N và AlN B. Li3N2 và Al3N2 C. Li2N3 và Al2N3 D. LiN3 và Al3N
Câu 6: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có các nguyên tố O, N.
C. chỉ có các nguyên tố C, H.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C3H6O. B. C2H4O. C. C4H8O. D. CH2O.
Câu 8: Phương trình Fe2O3 + H2SO4 (loãng) → . . .
Có phương trình ion rút gọn là:
A. 2H+ + O2- → H2O B. OH- + H+ → H2O
C. Fe2O3 + 6H+ → 2Fe3+ +H2O D. 2Fe3+ + 3SO42- → Fe2(SO4)3
Câu 9: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?
A. Có kết tủa trắng xuất hiện và tan khi NaOH dư
B. Có sủi bọt khí không màu thoát ra
C. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
D. Không có hiện tượng gì
Câu 10: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
A. Fe(OH)2 B. Zn(OH)2 C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 2: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. NH4H2PO4.
Câu 3: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 39,76%. B. 48,52%. C. 42,25%. D. 45,75%.
Câu 4: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dd NaCl 0,2M và 300ml dd Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,32M B. 1M C. 0,23M D. 0,1M
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (ở đktc) nặng 24,4 gam. Khối lượng m có giá trị là:
A. 64g B. 32g C. 31g D. 30g
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C3H6O. B. C2H4O. C. C4H8O. D. CH2O.
Câu 7: Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là:
A. Cu, Al và Mg B. Al và Cu
C. Cu, Fe, Al và MgO D. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
Câu 8: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?
A. Có kết tủa trắng xuất hiện và tan khi NaOH dư
B. Có sủi bọt khí không màu thoát ra
C. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
D. Không có hiện tượng gì
Câu 9: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, C2H2O4, CCl4, CaCO3. Số chất hữu cơ là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 10: Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 10g NH4NO2 là
A. 11,2 lít B. 3,56 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít
Câu 11: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch của các chất sau: CaCl2, Ca(NO3)2,
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THCS&THPT Tân Tiến. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!