Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vân Canh

TRƯỜNG THPT VÂN CANH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là : 

A. Mức cường độ âm   

B. Độ to của âm    

C. Đồ thị dao động âm    

D. Tần số âm

Câu 2: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào khi đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích?

A. Không đổi    

B. Hướng không đổi, độ lớn tăng

C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi  

D. Hướng không đổi, độ lớn giảm

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao  động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 

A. \(Q=0,25mgl\alpha _{0}^{2}\)                 

B. \(Q=0,5mg{{l}^{2}}{{\alpha }_{0}}\)     

C. \(Q=0,5mgl\alpha _{0}^{2}\)    

D. \(Q=0,25mgl{{\alpha }_{0}}\)  

Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng từ không khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới  nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc 

A. Màu tím                

B. Màu chàm           

C. Màu đỏ    

D. Màu vàng

Câu 5: Một âm có mức cường độ âm là độ của âm này là: \(L=40dB.\) Biết cường độ âm chuẩn là \({{10}^{-12}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}.\) Cường độ âm này là: 

A. \({{2.10}^{-8}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}\)     

B. \({{4.10}^{-8}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}\)     

C. \({{10}^{-8}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}\)     

D. \({{3.10}^{-8}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}\)  

Câu 6: Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn  

A. Biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ    

B. Biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa

C. Không đổi                                             

D. Biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.

Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Tần số dao động của vật là: 

A. \(\frac{2\pi A}{{{v}_{0}}}\)        

B. \(\frac{{{v}_{0}}}{2\pi A}\)    

C. \(\frac{2{{v}_{0}}}{A}\)     

D. \(\frac{A}{2\pi {{v}_{0}}}\)  

Câu 8: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có mạch 

A. Biến điệu              

B. Tách sóng           

C. Khuếch đại    

D. Loa

Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là: 

A. np/60                    B. 60np                     C. 2np                   D. np

Câu 10: Vật phát AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80cm. Thấu kính là: 

A. Hội tụ có tiêu cự \(f=15cm\)                   

B. Hội tụ có tiêu cự \(f=20cm\)

C. Phân kì có tiêu cự \(f=-20cm\)               

D. Phân kì có tiêu cự \(f=-15cm\)

...

ĐÁP ÁN

1.B

2.D

3.C

4.C

5.C

6.D

7.B

8.A

9.A

10.A

11.A

12.C

13.A

14.C

15.C

16.A

17.A

18.A

19.D

20.B

21.B

22.B

23.A

24.B

25.A

26.D

27.C

28.C

29.D

30.C

31.D

32.C

33.A

34.C

35.B

36.D

37.B

38.C

39.C

40.A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10-3mm là ánh sáng thuộc:  

A. tia hồng ngoại.                    

B. tia tử ngoại.                  

C. ánh sáng tím.                      

D. ánh sáng nhìn thấy.

Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

    A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

    B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

    C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

    D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu 3. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm là:

A. 0,4 mm.                              

B. 0,5 mm.                                   

C. 0,6 mm.     

D. 0,7 mm.

Câu 4. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà

A. Cùng pha so với li độ.    

B. Ngược pha so với li độ.

C. Sớm pha p/2 so với li độ.  

D. Trễ pha p/2 so với li độ.

Câu 5. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), chiều dài con lắc là:

A. 10 cm.                      B. 1 cm.                   C. 1 m.                       D. 10 m.

Câu 6. Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là nđ, nv, nt. Chọn sắp xếp đúng?

A. nđ < nt < nv.               

B. nt < nđ < nv.            

C. nđ < nv < nt.

D. nt < nv < nđ.

Câu 7. Một vật nặng 500g gắn vào lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho p2 = 10. Cơ năng của vật là:

A. 2025J.                       B. 0,9J.                       C. 0,89J.                   D. 2,025J.

Câu 8. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.  

B. hai bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.   

D. một nửa bước sóng.

Câu 9. Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Phóng xạ.    

B. quang điện ngoài.                          

C. quang điện trong.  

D. nhiệt điện.

Câu 10. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Tần số sóng.   

B. Bản chất của môi trường truyền sóng.

C. Biên độ của sóng.    

D. Bước sóng.

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1(VDT): Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật

     A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng.

     B. bằng hai lần thế năng.

     C. bằng thế năng.

     D. bằng một nửa thế năng

Câu 2(NB): Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là

A. một đường cong khác.        

B. đường elip.

C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ.  

D. đường parabol.

Câu 3(TH): Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng đi 4 lần thì chu kì của con lắc lò xo :

A. tăng 4 lần. 

B. tăng 16 lần.  

C. giảm 2 lần.    

D. giảm 16 lần.

Câu 4 (VDT): Cho chum hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều cảm ứng từ \(\text{B=1}{{\text{0}}^{\text{-4}}}\text{T}\) theo phương vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là \(9,{{1.10}^{-31}}\) (kg) và \(-1,{{6.10}^{-19}}\((C). Tính chu kì của electron trong từ trường.

    A. 1 μs.                         B. 2 μs.                        C. 0,26 μs.                         D. 0,36 μs.

Câu 5(NB): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C măc nối tiếp. Ký hiệu \({{u}_{R}},{{u}_{L}},{{u}_{C}}\)tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:

A. \({{u}_{R}}\) trễ pha \({\pi }/{2}\;\)so với \({{u}_{C}}\).   

B. \({{u}_{C}}\)trễ pha \(\pi \)so với \({{u}_{L}}\) .

C.\({{u}_{L}}\)sớm pha \({\pi }/{2}\;\)so với \({{u}_{C}}\).   

D. \({{u}_{R}}\) sớm pha \({\pi }/{2}\;\)so với \({{u}_{L}}\).

Câu 6(VDT): Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc \(10000\pi (rad/s)\). Tại một thời điểm điện tích trên tụ là \(-1\text{ }\mu \text{C}\), sau đó \(0,{{5.10}^{-4}}s\) dòng điện có cường độ là

A. \(0,01\pi \text{ A}\)

B. \(-0,01\pi \text{ A}\)

C. \(0,001\pi \text{ A}\)

D. \(-0,001\pi \text{ A}\)

Câu 7(TH): Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm có giá trị là:

A. L = 2 dB                  

B. L = 20 dB                

C. L = 20 B   

D. L = 100 dB

Câu 8(NB): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền quang phổ liên tục.

C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tương đối của các vạch đó.

Câu 9(NB): Cho phản ứng hạt nhân \({}_{Z}^{A}B\xrightarrow{{}}{}_{Z+1}^{A}B+X\), X là

A. hạt \(\alpha \).          

B. hạt \({{\beta }^{-}}\).  

C. hạt \({{\beta }^{+}}\).               

D. hạt phôtôn.

Câu 10(NB): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là

    A. \(\frac{T}{2}\)             B. \(T\)                          C. \(\frac{T}{4}\)                         D. \(\frac{T}{3}\)

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-C

4-D

5-B

6-A

7-B

8-B

9-C

10-A

11-C

12-B

13-C

14-C

15-C

16-A

17-C

18-A

19-C

20-C

21-C

22-C

23-D

24-C

25-C

26-C

27-A

28-B

29-A

30-A

31-C

32-B

33-B

34-B

35-C

36-D

37-C

38-D

39-D

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1(NB): Quang phổ liên tục

    A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

    B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

    C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

    D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

Câu 2(NB): Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:

A. Đường hipebol         

B. Đường elíp              

C. Đường parabol     

D. Đường tròn

Câu 3(TH): Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 0,9 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ dao động điều hòa với chu kì 1,5(s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì 0,5(s). Khối lượng m2 bằng

A. m2 = 0,1 kg.    

B. m2 = 0,3 kg.    

C. m2 = 8,1 kg.       

D. m2 = 2,7 kg.

Câu 4(NB): Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì

    A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.

    B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.

    C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.

    D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.

Câu 5(NB): Câu nào dưới đây nói về các loại chất bán dẫn là không đúng?

    A. Bán dẫn tinh khiết là loại chất bán dẫn chỉ chứa các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học và có mật độ electron dẫn bằng mật độ lỗ trống.

    B. Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất lớn hơn rất nhiều mật độ các hạt tải điện.

    C. Bán dẫn loại n là loại chất bán dẫn có mật độ các electron dẫn lớn hơn rất nhiều mật độ lỗ trống.

    D. Bán dẫn loại p là loại chất bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron dẫn.

Câu 6(VDT): Sóng dừng trên sợi dây , hai điểm O và B cách nhau 140 cm, với O là nút và B là bụng . Trên OB ngoài điểm O còn có 3 điểm nút và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính biên độ dao động tại điểm M cách B là 65 cm.

    A. 0,38 cm.                   B. 0,50 cm.                   C. 0,75 cm.                       D. 0,92 cm.

Câu 7(TH): Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 đB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:

A. 100                         B. 200                          C. 400                               D. 1020

Câu 8(NB): Quang phổ vạch phát xạ

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

Câu 9(NB): Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân

A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay

B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.

C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.

D. không phụ thuộc vào điện tích.

Câu 10(NB): Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ

    A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.

    B. tăng lên.

    C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.

    D. giảm đi.

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-B

3-A

4-B

5-B

6-A

7-A

8-B

9-C

10-D

11-C

12-B

13-B

14-B

15-D

16-B

17-D

18-A

19-B

20-C

21-B

22-D

23-C

24-B

25-B

26-B

27-B

28-A

29-B

30-C

31-A

32-C

33-D

34-B

35-B

36-B

37-D

38-A

39-A

40-D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt

   A. 15,0 cm                   B. 16,7 cm                   C. 17,5 cm                       D. 22,5 cm

Câu 2. Quang phổ vạch của nguyên tử hidro gồm các vạch màu

A. đỏ, cam, chàm, tím.

B. đỏ, lam, lục, tím.     

C. đỏ, vàng, chàm, tím.      

D. đỏ, lam, chàm, tím.

Câu 3. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số:

   A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

   B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

   C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.

   D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.

Câu 4. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. mức cường độ âm. 

B. tần số âm.               

C. biên độ sóng âm.        

D. cường độ âm.

Câu 5. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng:

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.   

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.   

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 6. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

   A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

   B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

   C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

   D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

Câu 7. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:

   A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.

   B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.

   C. Động năng của vật nặng.

   D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.

Câu 8. Electron trong nguyên tử hiđrô quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là \(2,{{186.10}^{6}}\ \text{m/s}\). Khi êletron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì vận tốc của nó là

A. \(2,{{732.10}^{5}}\ \text{m/s}\)         

B. \(5,{{465.10}^{5}}\ \text{m/s}\)     

C. \(8,{{198.10}^{5}}\ \text{m/s}\)      

D. \(10,{{928.10}^{5}}\ \text{m/s}\)

Câu 9. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. màu đỏ.     

B. màu tím.     

C. màu vàng.  

D. màu lục.

Câu 10. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện cường độ 0,75A, đặt trong từ trường đều có đường sức từ vuông góc với dây dẫn. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,03N thì cảm ứng từ có độ lớn bằng:

   A. 0,8 T                        B. 1,0 T                        C. 0,4 T                     D. 0,6 T

...

ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-A

4-B

5-C

6-A

7-D

8-B

9-B

10-C

11-C

12-D

13-D

14-D

15-B

16-A

17-D

18-B

19-C

20-A

21-B

22-A

23-A

24-B

25-B

26-D

27-C

28-A

29-A

30-B

31-C

32-C

33-A

34-C

35-C

36-B

37-D

38-D

39-D

40-D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vân Canh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?