TRƯỜNG THPT A THANH LIÊM | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
Câu 42: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
(Giả sử nguyên tử O có 8p,8e,8n).
A. Na2O. B. K2O. C. Li2O. D. N2O.
Câu 43: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 15, 17 B. 8, 14 C. 7, 25 D. 12, 20
Câu 44: Element with Z=11 is
A. s element B. p element C. d element D. f element
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là( Li=7,Na=23,K=39,Rb=85,Cs=135)
A. K và Rb. B. Li và Na. C. Na và K. D. Rb và Cs.
Câu 46: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:
X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. Z B. Y C. X D. X và Y
Câu 47: Nguyên tử canxi có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 48: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tử X có số khối là :
A. 28 B. 27 C. 26 D. 23
Câu 49: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:(Mg=24,Al=27)
A. 50% và 50% B. 60% và 40% C. 39% và 61% D. 40% và 60%
Câu 50: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào: (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5,C=12)
A. 46,6. B. 18,2. C. 37,6. D. 36,4.
Câu 52: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Mg.
Câu 53: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị 35Br79 chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 77 B. 81 C. 78 D. 80
Câu 54: Một nguyên tử có 16 hạt proton thì điện tích hạt nhân là
A. 32. B. 16. C. 16- D. 16+.
Câu 55: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và , trong đó đồng vị chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của trong Cu2O là (O=16)
A. 88,82%. B. 73%. C. 32,15%. D. 64,29%.
Câu 56: Cacbon và oxi có các đồng vị sau: ; . Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8. B. 12. C. 9. D. 18.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
B. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
D. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
Câu 58: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:
A. chu kỳ 2 B. chu kỳ 1 C. chu kỳ 4 D. chu kỳ 6
Câu 59: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là
A. H3X, X2O5 B. XH4, XO2 C. H2X, XO3 D. HX, X2O7
Câu 60: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 61: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch X. Cho quì tím vào dung dich X quì tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. tím B. không màu C. xanh D. đỏ
Câu 62: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 63: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB B. chu kì 3, phân nhóm VIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIIIA D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 64: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. 0,5M. B. 0,25M. C. 0,75M. D. 1M.
Câu 65: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 66: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1.
Câu 67: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 23. B. 10. C. 11. D. 22.
Câu 68: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 8 và 15 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 16 và 7
Câu 69: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 4, 6, 8. C. 2, 6, 8, 18. D. 2, 6, 10, 14.
Câu 70: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron và nơtron
B. electron và proton
C. proton và nơtron
D. electron, proton và nơtron
Câu 71: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có công thức:
A. MO B. M2O3 C. M2O D. MO2
Câu 72: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 73: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Al, Mg, K, Ca B. K, Mg, Al, Ca C. Al, Mg, Ca, K D. Ca, K, Al, Mg
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)
A. 27,2. B. 7,25. C. 22,2. D. 22,7.
Câu 75: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2.
Câu 76: Chọn cấu hình electron sai.
A. 1s22s22p63s23p34s2. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 77: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,2 B. 10,4 C. 10,6 D. 10,8
Câu 78: Dãy nào dưới dây gồm các đồng vị của cùng 1 ngtố hoá học?
Câu 79: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng?
A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 6,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 80: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 11,79%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 15,76%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41 | B | 51 | A | 61 | D | 71 | A |
42 | A | 52 | B | 62 | A | 72 | B |
43 | D | 53 | B | 63 | C | 73 | C |
44 | A | 54 | D | 64 | A | 74 | A |
45 | B | 55 | D | 65 | A | 75 | A |
46 | B | 56 | B | 66 | B | 76 | A |
47 | D | 57 | D | 67 | D | 77 | D |
48 | B | 58 | C | 68 | C | 78 | C |
49 | B | 59 | D | 69 | D | 79 | C |
50 | C | 60 | B | 70 | C | 80 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Element with Z=11 is
A. s element B. p element C. d element D. f element
Câu 42: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:(Mg=24,Al=27)
A. 40% và 60% B. 39% và 61% C. 50% và 50% D. 60% và 40%
Câu 43: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Al, Mg, K, Ca B. K, Mg, Al, Ca C. Al, Mg, Ca, K D. Ca, K, Al, Mg
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là( Li=7,Na=23,K=39,Rb=85,Cs=135)
A. K và Rb. B. Li và Na. C. Na và K. D. Rb và Cs.
Câu 45: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:
X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. Z B. Y C. X D. X và Y
Câu 46: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch X. Cho quì tím vào dung dich X quì tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. đỏ B. xanh C. không màu D. tím
Câu 47: Nguyên tử canxi có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 48: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 49: Một nguyên tử có 16 hạt proton thì điện tích hạt nhân là
A. 16+. B. 16. C. 16- D. 32.
Câu 50: Cacbon và oxi có các đồng vị sau: ; . Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8. B. 12. C. 9. D. 18.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41 | A | 51 | D | 61 | A | 71 | D |
42 | D | 52 | B | 62 | B | 72 | C |
43 | C | 53 | B | 63 | B | 73 | B |
44 | B | 54 | C | 64 | B | 74 | A |
45 | B | 55 | C | 65 | B | 75 | A |
46 | A | 56 | A | 66 | D | 76 | D |
47 | D | 57 | D | 67 | B | 77 | C |
48 | C | 58 | C | 68 | D | 78 | B |
49 | A | 59 | A | 69 | B | 79 | A |
50 | B | 60 | B | 70 | D | 80 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 11,79%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 15,76%.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào: (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5,C=12)
A. 37,6. B. 36,4. C. 46,6. D. 18,2.
Câu 44: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch X. Cho quì tím vào dung dich X quì tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. đỏ B. tím C. xanh D. không màu
Câu 45: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và , trong đó đồng vị chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của trong Cu2O là (O=16)
A. 73%. B. 32,15%. C. 64,29%. D. 88,82%.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 47: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1.
Câu 48: Cacbon và oxi có các đồng vị sau: ; . Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8. B. 12. C. 9. D. 18.
Câu 49: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)
A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
Câu 50: Nguyên tử canxi có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41 | A | 51 | A | 61 | B | 71 | A |
42 | A | 52 | B | 62 | D | 72 | C |
43 | C | 53 | D | 63 | B | 73 | C |
44 | A | 54 | C | 64 | B | 74 | D |
45 | C | 55 | A | 65 | B | 75 | C |
46 | A | 56 | A | 66 | B | 76 | D |
47 | B | 57 | B | 67 | D | 77 | C |
48 | B | 58 | C | 68 | D | 78 | A |
49 | A | 59 | C | 69 | A | 79 | C |
50 | D | 60 | A | 70 | D | 80 | C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 42: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 43: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 44: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:
A. chu kỳ 4 B. chu kỳ 6 C. chu kỳ 2 D. chu kỳ 1
Câu 45: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. proton và nơtron
B. electron, proton và nơtron
C. electron và nơtron
D. electron và proton
Câu 46: Element with Z=11 is
A. s element B. p element C. d element D. f element
Câu 47: Cacbon và oxi có các đồng vị sau: ; . Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8. B. 18. C. 9. D. 12.
Câu 48: Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s23p1 thì X thuộc nguyên tố:
A. s B. d C. f D. p
Câu 49: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIA B. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
C. chu kì 3, phân nhóm VIB D. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
Câu 50: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là
A. XH4, XO2 B. H3X, X2O5 C. H2X, XO3 D. HX, X2O7
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41 | B | 51 | C | 61 | D | 71 | D |
42 | A | 52 | C | 62 | B | 72 | D |
43 | C | 53 | C | 63 | A | 73 | B |
44 | A | 54 | A | 64 | B | 74 | C |
45 | A | 55 | B | 65 | D | 75 | D |
46 | A | 56 | B | 66 | D | 76 | C |
47 | D | 57 | C | 67 | D | 77 | D |
48 | D | 58 | B | 68 | D | 78 | A |
49 | D | 59 | D | 69 | D | 79 | A |
50 | D | 60 | D | 70 | D | 80 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:
A. chu kỳ 4 B. chu kỳ 6 C. chu kỳ 2 D. chu kỳ 1
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
Câu 43: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 15, 17 B. 7, 25 C. 8, 14 D. 12, 20
Câu 44: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có công thức:
A. MO B. M2O C. MO2 D. M2O3
Câu 45: Chọn cấu hình electron sai.
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p34s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p5.
Câu 46: Cacbon và oxi có các đồng vị sau: ; . Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8. B. 18. C. 9. D. 12.
Câu 47: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và , trong đó đồng vị chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của trong Cu2O là (O=16)
A. 32,15%. B. 73%. C. 88,82%. D. 64,29%.
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 15,76%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 11,79%.
Câu 49: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
Câu 50: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là(K=39,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. 1M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 0,25M.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41 | A | 51 | A | 61 | D | 71 | A |
42 | D | 52 | D | 62 | D | 72 | A |
43 | D | 53 | D | 63 | C | 73 | D |
44 | A | 54 | C | 64 | D | 74 | D |
45 | B | 55 | C | 65 | C | 75 | C |
46 | D | 56 | C | 66 | C | 76 | D |
47 | D | 57 | B | 67 | B | 77 | B |
48 | D | 58 | D | 68 | C | 78 | A |
49 | D | 59 | D | 69 | D | 79 | C |
50 | B | 60 | D | 70 | A | 80 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT A Thanh Liêm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!