TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH | ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 MÔN HÓA HỌC NĂM 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Các amino axit thiên nhiên đều chứa 1 nhóm amino (-NH2) và 1 nhóm cacboxyl (-COOH)
B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Ancol sobitol chỉ có thể được tạo thành khi hidro hoá glucozơ.
Câu 2: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?
A. Xenlulozơ trinitrat. B. Tơ visco.
C. Tơ axetat. D. Xenlulozơ.
Câu 3: Đun nóng vinyl axetat tác dụng với dung dịch Br2, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu được muối natri axetat và chất hữu cơ X. Cho biết công thức X?
A. CH3CH2OH. B. CH3CH=O. C. O=CH-CH2OH. D. CH2=CH-OH.
Câu 4: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch fructozơ tác dụng với Cu(OH) khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Thuỷ phân saccarozơ (H+, t°) chỉ cho một loại monosaccarit duy nhất.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
D. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 5: Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên:
A. dung dịch Br2/CCl4. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 6: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. HCOONH4.
Câu 7: Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg môi trường axit là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8: Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 46 gam ancol etylic ở điều kiện thích hợp, hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Khối lượng este thu được là:
A. 88,0. B. 100,0. C. 70,4. D. 105,6.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,37 gam chất A (chứa C, H, O) thu được 0,27 gam H2O và 336 ml khí CO2 (ở đktc). Biết dA/CH4 = 4,625. Khi cho 3,7 gam A tác dụng với NaOH dư thì thu được 4,1 gam muối. CTCT của A là:
A. CH3-CH2-COOH. B. HCOOC2H5. C. CH3-COOCH3. D. CH3COOC2H5
Câu 10: Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1B | 2A | 3C | 4B | 5C | 6C | 7A | 8C | 9C | 10D |
11B | 12D | 13B | 14A | 15C | 16D | 17A | 18D | 19A | 20A |
21A | 22A | 23A | 24D | 25B | 26C | 27B | 28C | 29B | 30D |
31D | 32B | 33B | 34D | 35B | 36D | 37D | 38D | 39C | 40B |
41D | 42B | 43B | 44A | 45A | 46C | 47D | 48C | 49B | 50A |
ĐỀ SỐ 2:
Câu 41: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cu. B. Cr. C. W. D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 43: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 45: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu vàng. Chất X là
A. NaCl. B. NaF. C. NaNO3. D. Na3PO4.
Câu 46: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 47: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?
A. Na. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Câu 48: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2. B. .
C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O. D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O.
Câu 49: Cao su Buna–S được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3- đien với
A. nitơ. B. stiren. C. vinyl xianua. D. lưu huỳnh.
Câu 50: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
41-C | 42-A | 43-D | 44-B | 45-D | 46-A | 47-B | 48-A | 49-B | 50-B |
51-C | 52-B | 53-C | 54-C | 55-A | 56-B | 57-C | 58-C | 59-A | 60-C |
61-D | 62-C | 63-C | 64-B | 65-A | 66-C | 67-D | 68-B | 69-D | 70-B |
71-B | 72-D | 73-C | 74-C | 75-C | 76-A | 77-B | 78-B | 79-C | 80-A |
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1. Loại than nào có khả năng dẫn điện, được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen?
A. Than đá. B. Than muội. C. Than cốc. D. Than chì.
Câu 2. Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. Hợp chất thơm nào sau đây không thuộc họ phenol?
A. C6H5OH. B. C6H4(OH)2. C. CH3C6H4OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 3. Tơ tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ X bền với nhiệt và không bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ. Tơ X là
A. tơ nitron. B. bông. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6.
Câu 4. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ. B. glicogen. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 5. Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 6. Công thức phân tử của tristearin là
A. C57H110O6. B. C54H110O6. C. C54H104O6. D. C51H98O6.
Câu 7. Kim loại nào sau đây được mạ lên sắt để bảo vệ sắt và dùng để chế tạo thép không gỉ (dùng làm thìa, dao, dụng cụ y tế)?
A. Na. B. Mg. C. Cr. D. Ca.
Câu 8. Ion Ca2+ (Z = 20) đóng vai trò thiết yếu trong việc phát triển xương, giúp duy trì hoạt động của cơ bắp, kích thích máu lưu thông, phát tín hiệu cho các tế bào thần kinh, đồng thời điều tiết một số loại hormone. Tổng số proton và electron của ion Ca2+ là
A. 40. B. 42. C. 38. D. 18.
Câu 9. Muối mỏ chứa nhiều tạp chất nên không dùng làm thực phẩm cho con người. Ở các nước ôn đới, muối mỏ được dải lên các tuyến đường bị phủ băng để làm tan băng. Tác dụng này là do khi muối mỏ tan vào nước đã làm cho nước
A. tăng nhiệt độ sôi. B. giảm nhiệt độ sôi.
C. tăng nhiệt độ đóng băng. D. giảm nhiệt độ đóng băng.
Câu 10. Thành phần chính của hồng ngọc và saphia (hai loại đá quí thường được sử dụng làm đồ trang sức) là tinh thể oxit nào?
A. MgO. B. Al2O3. C. Na2O. D. CaO.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đáp án
1-D | 2-D | 3-A | 4-C | 5-A | 6-A | 7-C | 8-C | 9-D | 10-B |
11-A | 12-D | 13-A | 14-C | 15-D | 16-B | 17-A | 18-B | 19-C | 20-A |
21-C | 22-D | 23-C | 24-A | 25-D | 26-C | 27-B | 28-A | 29-C | 30-C |
31-A | 32-D | 33-C | 34-C | 35-A | 36-A | 37-B | 38-B | 39-A | 40-C |
ĐỀ SỐ 5:
Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ B. tính oxi hóa C. tính axit. D. tính khử
Câu 2. Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp
A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy
Câu 3. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?
A. CH4 và H2O B. CO2 và O2 C. CO2 và CH4. D. N2 và CO
Câu 4. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOCH3 B. C2H5OC2H5 C. CH3COOC2H5. D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 5. Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. Na2CO3 B. HNO3. C. NaNO3 D. KNO3
Câu 6. Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hợp chất
A. mà phân tử có 3 liên kết peptit.
B. mà phân tử có 3 gốc -amino axit giống nhau.
C. mà phân tử có 3 gốc -amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
D. mà phân tử có 3 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit
Câu 7. Nhôm có thể hoà tan trong các dung dịch
A. H2SO4 loãng, CuCl2, HNO3 loãng, NaCl B. HCl, NaOH, MgCl2, KCl
C. Fe2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, CuSO4 D. Ba(OH)2, CuCl2, HNO3 loãng, FeSO4
Câu 8. Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là:
A. Al-Ca B. Fe-Cr C. Cr-Al D. Fe-Mg
Câu 9. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. CH2=CH-COOH
Câu 10. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, CuO, Cr2O3 B. PbO, K2O, SnO C. FeO, MgO, CuO D. Fe3O4, SnO, BaO
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đáp án
1-D | 2-D | 3-C | 4-B | 5-A | 6-D | 7-D | 8-C | 9-D | 10-A |
11-D | 12-B | 13-B | 14-D | 15-D | 16-B | 17-A | 18-A | 19-A | 20-C |
21-D | 22-C | 23-C | 24-A | 25-B | 26-B | 27-D | 28-A | 29-C | 30-B |
31-D | 32-C | 33-D | 34-A | 35-B | 36-B | 37-B | 38-D | 39-C | 40-B |
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học năm 2020 Trường THPT Chuyên Thái Bình. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !