TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM | ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 60 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cơ quan ngôn luận của tổ chức Hội Liên hiệp thuộc địa là:
A. Báo Lao động.
B. Báo Nhân dân.
C. Báo Người cùng khổ.
D. Báo Thanh niên.
Câu 2. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta (2/1945), các nước Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của
A. Nhật Bản.
B. Các nước phương Tây.
C. Liên Xô.
D. Mĩ.
Câu 3. Điểm khác nhau giữa bản Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo với bản Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là
A. Xác định cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. Xác định giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
Câu 4. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
Câu 5. Chính đảng của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam là
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Đảng lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 6. Tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời khi nào? Ở đâu?
A. Tháng 6/1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1926, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Tháng 5/1926, tại Quảng Đông (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925, tại Quảng Đông (Trung Quốc).
Câu 7. Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Trịnh Đình Cửu.
B. Hà Huy Tập.
C. Lê Hồng Phong.
D. Trần Phú.
Câu 8. Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác là
A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
B. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
C. Tổ chức Công hội được thành lập (1920).
D. Cuộc bãi công của công nhân xưởng máy Ba Son (8/1925).
Câu 9. Hình thức đấu tranh giành độc lập chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh nghị trường.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?
A. Chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975).
B. Chiến tranh Nam - Bắc Triều Tiên (1950 - 1953).
C. Cuộc khủng hoảng Caribê (1962).
D. Cách mạng Cuba (1953 - 1959).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | C | 11 | B | 21 | D | 31 | A |
2 | B | 12 | B | 22 | C | 32 | D |
3 | B | 13 | A | 23 | C | 33 | D |
4 | A | 14 | B | 24 | D | 34 | C |
5 | C | 15 | C | 25 | D | 35 | B |
6 | A | 16 | A | 26 | A | 36 | A |
7 | D | 17 | C | 27 | A | 37 | A |
8 | D | 18 | C | 28 | D | 38 | C |
9 | A | 19 | B | 29 | B | 39 | D |
10 | C | 20 | C | 30 | A | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của cách mạng Tháng Tám năm 1945 là do
A. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương
B. thắng lợi của quân đồng mình với chủ nghĩa phát xít
C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc
D. nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo
Câu 2: Ngày 12/4/1944, Hồ Chí Minh viết: “Cuộc kháng chiến của ta là một cuộc kháng chiến toàn dân nên phải động viên toàn dân, vũ trang toàn dân”. Cuộc kháng chiến trên đây diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Khi nhân dân Việt Nam chưa có chính quyền cách mạng
B. Khi nhân dân Việt Nam đã có chính quyền cách mạng
C. Khi nước Việt Nam mới đang dần hình thành
D. Khi các lực lượng đồng minh đang chuẩn bị vào Việt Nam
Câu 3: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào yêu nước dân chủ tư sản ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX là
A. đào tạo và rèn luyện đội ngũ cán bộ cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ Việt Nam
B. góp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam, bồi đắp truyền thống yêu nước
C. góp phần khảo sát và thử nghiệm một con đường cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. chứng tỏ sự bất lực của hệ tư tưởng dân chủ tư sản, độc lập dân tộc không gắn liền với còn đường tư sản
Câu 4: Nguyên nhân quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930- 1931 là
A. hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933
B. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phát triển gay gắt
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh
D. những tác động của tình hình thế giới
Câu 5: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến việc tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành?
A. Do tinh thần yêu nước thương dân, ý chí đánh đuổi giặc Pháp của Nguyễn Tất Thành
B. Những hoạt động cứu nước của các vị tiền bối diễn ra sôi nổi nhưng đều thất bại
C. Phong trào cách mạng thế giới diễn ra mạnh mẽ cổ vũ cách mạng Việt Nam
D. Do yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc cần tìm ra con đường cứu nước phù hợp
Câu 6: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2 - 1951) là mốc đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng và là
A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Đại hội kháng chiến toàn dân.
C. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
D. Đại hội xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là tính chất của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945- 1954)?
A. Là một cuộc chiến tranh nhân dân, chính nghĩa
B. Là một cuộc chiến tranh yêu nước, bảo vệ Tổ quốc
C. Là một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
D. Là một cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân điển hình
Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là yếu tố chủ quan đảm bảo cho khởi nghĩa Yên Thế tồn tại trong thời gian dài
A. Nghĩa quân biết dựa vào dân vừa chiến đấu vừa sản xuất.
B. Nghĩa quân biết khai thác tốt địa hình, địa vật để chiến đấu lâu dài.
C. Nghĩa quân biết vận dụng chiến lược hòa hoãn để chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài.
D. Thực dân Pháp muốn chấm dứt xung đột để tiến hành khai thác thuộc địa ở Bắc Kì.
Câu 9: Cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là một phong trào
A. có tính chất dân chủ
B. chỉ mang tính dân tộc
C. không mang tính cách mạng
D. mang tính chất cải lương
Câu 10: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
B. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.
C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 11 | B | 21 | A | 31 | C |
2 | A | 12 | B | 22 | A | 32 | D |
3 | D | 13 | C | 23 | C | 33 | C |
4 | C | 14 | C | 24 | C | 34 | B |
5 | A | 15 | B | 25 | B | 35 | C |
6 | C | 16 | B | 26 | B | 36 | D |
7 | D | 17 | D | 27 | B | 37 | A |
8 | D | 18 | A | 28 | D | 38 | D |
9 | A | 19 | A | 29 | C | 39 | D |
10 | D | 20 | A | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7-1936) đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng nước ta là
A. chống đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
B. chống chế độ phản động thuộc địa, chống chiến tranh.
C. chống đế quốc, chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động và phát xít Nhật.
Câu 2: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) ở nước Mĩ diễn ra đầu tiên và trầm trọng nhất trong ngành
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp.
C. tài chính.
D. giao thông vận tải.
Câu 3: Mục đích của Pháp khi tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là
A. bù đắp những thiệt hại do cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) gây ra.
B. bù đắp những thiệt hại do cuộc khủng hoảng kinh tế (1918-1923) gây ra.
C. bù đắp những thiệt hại do cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai gây ra.
D. bù đắp những thiệt hại do cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
Câu 4: Hình thức mặt trận đầu tiên của riêng Việt Nam là
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Hội Liên Việt.
Câu 5: Yếu tố quy định sự khác biệt của phong trào dân chủ 1936-1939 so với phong trào cách mạng 1930 1931 là
A. hoàn cảnh lịch sử.
B. sự chỉ đạo của Đảng.
C. sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
D. sự thay đổi trong chính sách cai trị của Pháp.
Câu 6: Nguồn gốc sâu xa của các cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật là .
A. yêu cầu của các cuộc chiến tranh thế giới.
B. sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên.
C. sự bùng nổ dân số.
D. yêu cầu của cuộc sống sản xuất.
Câu 7: “Mỗi người dân là một chiến sĩ, mỗi làng xóm là một pháo đài, cả nước là chiến trường”. Câu nói trên đề cập tới nội dung nào của đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?
A. Toàn diện.
B. Toàn dân.
C. Trường kì.
D. Tự lực cánh sinh.
Câu 8: Tổ chức nào được coi là tổ chức có vai trò trung gian trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 9: Nhận xét nào không đúng khi nói về những cải cách kinh tế ở Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đây là lần đầu tiên trong lịch sử, Nhật Bản tiến hành những nội dung cải cách tiến bộ.
B. Những cải cách đó đã xóa bỏ nền kinh tế phong kiến, tạo ra một luồng không khí mới trong xã hội.
C. Những cải cách đó đã tạo ra điều kiện để xây dựng đất nước Nhật Bản hiện đại.
D. Đó là những cải cách có nội dung tiến bộ nhất trong lịch sử Nhật Bản.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để mất nước ta vào tay thực dân Pháp?
A. Khi phải đối mặt với chiến tranh, nhà Nguyễn đã bán rẻ nước ta cho thực dân Pháp.
B. Nhà Nguyễn đã bỏ lỡ nhiều cơ hội có thể đánh thắng được quân Pháp.
C. Nhà Nguyễn đã mắc phải sai lầm khi từ bỏ con đường đấu tranh vũ trang để theo đuổi con đường thương thuyết.
D. Trước nguy cơ xâm lược, nhà Nguyễn đã tiếp tục các chính sách phản động, làm cho thể nước ngày càng suy yếu.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | B | 21 | B | 31 | C |
2 | C | 12 | C | 22 | A | 32 | B |
3 | D | 13 | D | 23 | B | 33 | D |
4 | B | 14 | B | 24 | A | 34 | C |
5 | A | 15 | C | 25 | C | 35 | D |
6 | D | 16 | D | 26 | A | 36 | A |
7 | B | 17 | B | 27 | A | 37 | D |
8 | A | 18 | C | 28 | D | 38 | D |
9 | A | 19 | C | 29 | D | 39 | C |
10 | A | 20 | B | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Quân ta chọn Đông Khê làm cứ điểm tấn công đầu tiên trong chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 là vì:
A. đây là nơi quan trọng mà địch tương đối yếu.
B. đây là nơi thuận lợi cho cách đánh du kích của ta.
C. đây là nơi án ngữ giữa Cao Bằng và Thất Khê.
D. đây là nơi có vị trí chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu
Câu 2: Điểm chung trong kế hoạch Rơ-ve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là
A. âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. giành thế chủ động trên chiến trường.
D. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
Câu 3: Hai hệ thống phòng ngự Pháp thiết lập ở Việt Nam năm 1950 là
A. hệ thống phòng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ và Trung du
B. hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và hành lang Đông – Tây( Hải Phòng- Hà Nội – Hòa Bình- Sơn La)
C. hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và đồng bằng Bắc bộ.
D. phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng” xung quanh Trung du và đồng bằng Bắc bộ.
Câu 4: Tháng 12 - 1953, Bộ chính trị Trung ương Đảng thông qua kế hoạch tác chiến của Bộ tổng tư lệnh và quyết định mở chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Chiến dịch Bắc Tây Nguyên.
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Thượng Lào.
Câu 5: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước giành độc lập tự do cho nhân dân Việt Nam?
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920).
B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (1919).
C. Đọc được Sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (1920).
D. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
Câu 6: Cả hai chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của quân dân Việt Nam đều
A. giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.
B. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.
C. làm cho quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
D. là những chiến dịch chủ động tiến công, đạt được mục tiêu.
Câu 7: Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là
A. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
C. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.
Câu 8: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là Năm châu Phi với sự kiện
A. Châu Phi có Tổng thống người da đen đầu tiên.
B. 17 nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi bị xóa bỏ.
D. Châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu tranh chống thực dân.
Câu 9: Chủ trương của Đảng và chính phủ ta trong đông – xuân 1953-1954 là
A. tấn công địch ở rừng núi – nơi lực lượng của chúng mỏng, dễ bị tiêu diệt.
B. tấn công địch ở những nơi chúng tập trung quân, buộc chúng phải phân tán lực lượng.
C. tấn công vào những hướng quan trọng về chiến lược ở các đô thị lớn.
D. tấn công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
Câu 10: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta đã đề ra trong phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?
A. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
B. “Tự do, dân chủ” và “Cơm áo, hòa bình”.
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
D. "Chống đế quốc” và "Chống phát xít".
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 11 | C | 21 | B | 31 | D |
2 | B | 12 | C | 22 | A | 32 | C |
3 | D | 13 | C | 23 | A | 33 | C |
4 | A | 14 | A | 24 | C | 34 | D |
5 | C | 15 | D | 25 | A | 35 | A |
6 | D | 16 | D | 26 | D | 36 | B |
7 | C | 17 | A | 27 | B | 37 | B |
8 | B | 18 | A | 28 | B | 38 | A |
9 | D | 19 | B | 29 | A | 39 | B |
10 | A | 20 | C | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 là
A. Xô viết Nghệ - Tĩnh.
B. phong trào đấu tranh ở Nghệ An và Hà Tĩnh.
C. đấu tranh của công nhân, nông dân nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5.
D. cuộc đấu tranh của nhân dân Hưng Nguyên (Nghệ An).
Câu 2: Kẻ thù chủ yếu của xã hội Việt Nam trong thời kì 1930-1931 là
A. địa chủ phong kiến, tư sản.
B. thực dân Pháp.
C. địa chủ phong kiến.
D. đế quốc và phong kiến.
Câu 3: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản giành quyền lãnh đạo duy nhất đối với cách mạng Việt Nam?
A. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá.
B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời.
C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
Câu 4: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 bấy giờ là
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp.
Câu 5: Trong xu thế phát triển chung của thế giới hiện nay, Việt Nam có những thời cơ gì để phát triển?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Ứng dụng các thành tựu KH-KT vào sản xuất.
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng KH-KT.
Câu 6: Mục đích của Nhật bắt bắt nhân dân ta nhổ lúa, ngô để trồng đay, thầu dầu là gì?
A. Phá hoại nền nông nghiệp nước ta.
B. Phát triển cây công nghiệp.
C. Lấy nguyên liệu cần thiết phục vụ cho chiến tranh.
D. Nhu cầu thị trường cao.
Câu 7: Cho các sự kiện sau:
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
2. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
3. Khởi nghĩa từng phần nổ ra.
4. Thành lập mặt trận dân chủ Đông Dương.
Sắp xếp các sự kiện cho đúng trình tự thời gian:
A. 2,3,4,1.
B. 1,3,2,4.
C. 2,4,3,1.
D. 3,1,4,2
Câu 8: Ngoài liên minh chặt chẽ với Mĩ, Nhật Bản vẫn coi trọng quan hệ với Tây Âu,..và chú trọng phát triển quan hệ với các nước
A. Đông Bắc Á.
B. Mĩ Latinh.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Á.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930)?
A. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của một số tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
B. Không đưa vấn đề dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp
C. Làm cách mạng tư sản dân quyền tiến thẳng lên Xã hội chủ nghĩa.
D. Chưa thấy rõ mâu thuẫn chủ yếu của cách mạng Việt Nam.
Câu 10: Cuộc khai thác thuộc địa lần hai dẫn đến sự ra đời của các giai cấp mới nào?
A. Công nhân, nông dân, tư sản.
B. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. Tư sản, tiểu tư sản.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | A | 11 | D | 21 | A | 31 | D |
2 | D | 12 | C | 22 | A | 32 | C |
3 | D | 13 | B | 23 | C | 33 | D |
4 | A | 14 | A | 24 | A | 34 | B |
5 | D | 15 | B | 25 | C | 35 | B |
6 | C | 16 | D | 26 | C | 36 | B |
7 | C | 17 | B | 27 | B | 37 | A |
8 | C | 18 | D | 28 | B | 38 | A |
9 | C | 19 | A | 29 | A | 39 | C |
10 | D | 20 | B | 30 | D | 40 | B |
…
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Tháp Chàm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.