TRƯỜNG THPT LONG XUYÊN | ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 60 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam được đề ra trong Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (1951) không bao gồm
A. đánh đuổi đế quốc, giành độc lập hoàn toàn cho dân tộc.
B. xóa bỏ chế độ phong kiến, thực hiện người cày có ruộng.
C. củng cố và phát triển chế độ dân chủ nhân dân.
D. xây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
Câu 2: Trước cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 - 1929), xã hội Việt Nam có những giai cấp nào?
A. tư sản, tiểu tư sản
B. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
C. nông dân, địa chủ.
D. công nhân, nông dân, địa chủ.
Câu 3: Tháng 8 - 1944, Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương kêu gọi nhân dân “Sắm vũ khí đuổi thù chung”. Vậy “thù chung” được hiểu là
A. đế quốc, phát xít Pháp – Nhật.
B. đế quốc Pháp và tay sai.
C. chủ nghĩa phát xít trên thế giới.
D. phát xít Nhật và tay sai.
Câu 4: Nỗ lực “giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng vũ trang của ta trở về phòng ngự...” là mục đích của Mĩ trong chiến lược
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 5: Sau Hiệp định Pari 1973, chính quyền Sài Gòn đã tiến hành các chiến dịch
A. “ trả đũa ồ ạt”.
B. “ tìm diệt và bình định”.
C. “ tràn ngập lãnh thổ”.
D. “ chiến tranh tổng lực”.
Câu 6: Trận đánh công kiên lớn nhất của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là
A. chiến dịch Biên giới thu đông (1950).
B. chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. chiến dịch Việt Bắc thu đông (1947).
D. cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân (1953 - 1954).
Câu 7: Sau Cách mạng tháng Tám 1945, để xây dựng một nền tài chính độc lập, Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã quyết định
A. lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.
B. kêu gọi nhân dân quyên góp tiền của.
C. xây dựng và phát triển “Quỹ độc lập”
D. thành lập Ngân hàng Đông Dương.
Câu 8: Quốc gia nào không phải là thành viên của EU?
A. Pháp.
B. Rumani.
C. Đức.
D. Mĩ.
Câu 9: Thành tựu nổi bật về khoa học kĩ thuật của Liên Xô giai đoạn 1945 - 1950 là
A. dẫn đầu thế giới về điện hạt nhân.
B. phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. khởi đầu cuộc cách mạng chất xám.
Câu 10: Năm 1919, khi ở Pháp, Nguyễn Ái Quốc đã
A. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
B. thay mặt những người Việt Nam tham dự Hội nghị Vécxai.
C. gửi Bản án chế độ thực dân Pháp đến Hội nghị Vécxai.
D. tham dự Đại hội Tua và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 11 | D | 21 | A | 31 | D |
2 | D | 12 | C | 22 | C | 32 | B |
3 | A | 13 | A | 23 | D | 33 | A |
4 | B | 14 | B | 24 | B | 34 | C |
5 | C | 15 | D | 25 | D | 35 | B |
6 | B | 16 | A | 26 | C | 36 | A |
7 | A | 17 | B | 27 | A | 37 | C |
8 | D | 18 | D | 28 | B | 38 | A |
9 | C | 19 | D | 29 | D | 39 | C |
10 | A | 20 | C | 30 | D | 40 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nhiệm vụ của cách mạng Nga được Lênin đề ra trong bản Luận cương tháng tư (năm 1917) là
A. lật đổ chính quyền phong kiến Nga hoàng.
B. tất cả chính quyền về tay các Xô viết.
C. nhanh chóng đưa nước Nga ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 2. Trong quá trình truy kích phát xít Đức về sào huyệt cuối cùng, Hồng quân Liên Xô đã góp phần giải phóng các nước ở
A. Đông Âu
C. Tây Âu
B. Nam Âu
D. Bắc Âu
Câu 3. Đâu không phải là quyết định của hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Thoả thuận việc đóng quân tại các nước.
C. Thông qua Hiến chương Liên hợp quốc.
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 4. Số lượng thành viên của tổ chức Liên hợp quốc hiện nay là 193 quốc gia nói lên điều gì?
A. Liên hợp quốc đã trở thành tổ chức lớn nhất, ngày càng có vai trò quan trọng trên thế giới.
B. Liên hợp quốc là một tổ chức đóng góp to lớn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. Liên hợp quốc góp phần quan trọng trong thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa của thế giới.
D. Liên hợp quốc là một tổ chức có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy sự hợp tác giữa các nước.
Câu 5. Đâu là thế mạnh kinh tế của Liên Xô nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX?
A. Chế tạo những công cụ sản xuất mới.
B. Công nghiệp vũ trụ, điện hạt nhân.
C. Dầu mỏ, điện hạt nhân, công nghiệp vũ trụ, hóa chất.
D. Công nghiệp vũ trụ, điện hạt nhân, dầu mỏ, than, thép.
Câu 6. Mục tiêu của Trung Quốc trong công cuộc cải cách – mở cửa (từ 1978) là:
A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh
B. biến Trung Quốc thành quốc gia có tiềm lực quân sự hàng đầu thế giới.
C. biến Trung Quốc thành một trong các trung tâm kinh tế của thế giới.
D. biến Trung Quốc thành cường quốc kinh tế và quân sự đứng đầu thế giới.
Câu 7. Một trong những thách thức lớn mà ASEAN phải đối mặt khi bước sang thế kỷ XXI là:
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối
B. cuộc chạy đua khốc liệt về sức mạnh kinh tế giữa các nước
C. những tranh chấp về quyền lợi của các quốc gia trong khu vực
D. tham vọng bành trướng của Trung Quốc ngày càng trắng trợn.
Câu 8. Phong trào giải phóng dân tộc của Cuba và Việt Nam trong thế kỷ XX có điểm khác biệt về
A. lực lượng
C. xu hướng phát triển đất nước
B. kẻ thù
D. hình thức đấu tranh vũ trang.
Câu 9. Sự kiện nào đặt cơ sở cho liên minh Mĩ - Nhật từ sau Chiến tranh thế giới hai đến nay?
A. Hiệp định hòa bình San Francisco, theo đó Mỹ tuyên bố chấm dứt chế độ chiếm đóng với Nhật Bản
B. Hiệp ước An ninh Mỹ - Nhật, trong đó Nhật Bản chấp nhận đứng dưới ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ
C. Quân Mĩ vào chiếm đóng Nhật Bản theo chế độ quân quản sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. SCAP bắt đầu tiến hành những cải cách dân chủ ở Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 10. Đâu là đánh giá đúng về chiến lược toàn cầu của Mĩ?
A. thể hiện tham vọng của giới cầm quyền và các tập đoàn tư bản – tài chính của Mĩ
B. là nội dung xuyên suốt giúp Mỹ đạt được tham vọng bá chủ thế giới qua các đời tổng thống.
C. thể hiện tham vọng thống trị cả thế giới dựa trên sức mạnh toàn diện của Mĩ .
D. là chính sách chạy đua vũ trang từ 1945 để Mĩ thực hiện tham vọng bá chủ thế giới
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | B | 21 | A | 31 | B |
2 | A | 12 | B | 22 | D | 32 | B |
3 | C | 13 | D | 23 | A | 33 | B |
4 | A | 14 | D | 24 | C | 34 | B |
5 | D | 15 | C | 25 | C | 35 | B |
6 | A | 16 | B | 26 | A | 36 | C |
7 | D | 17 | A | 27 | C | 37 | A |
8 | B | 18 | B | 28 | C | 38 | A |
9 | B | 19 | B | 29 | D | 39 | D |
10 | A | 20 | C | 30 | B | 40 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Điểm giống nhau căn bản giữa trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai – Oasinhtơn và trật tự “ hai cực” Ianta là gì?
A. Đều là thành quả của cuộc chiến tranh thế giới.
B. Đều do các cường quốc thắng trận thiết lập để bảo vệ cho lợi ích của mình.
C. Đều có sự tham gia của các cường quốc lớn ( Liên Xô, Mĩ, Anh).
D. Đều lập ra tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới.
Câu 2. Những hoạt động cứu nước ban đầu của Nguyễn Tất Thành trong những nam 1911 – 1918 có tác dụng như thế nào?
A. Là quá trình khảo sát lí luận của chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. Là quá trình kết nối giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. Là quá trình khảo sát thực tiễn để tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
D. Là quá trình tìm hiểu thông tin về các nước tư bản ở phương Tây.
Câu 3. Hạn chế trong chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. Chỉ phát động quần chúng đấu tranh khi có lực lượng vũ trang lớn mạnh.
B. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để phát động đấu tranh.
C. Không sử dụng phương thức bạo động để chống lại kẻ thù lớn mạnh.
D. Phân tích thực tiễn của đất nước để xác định nhiệm vụ đấu tranh phù hợp.
Câu 4. Khu vực nào được các cường quốc rất quan tâm trong việc phân chia phạm vi ảnh hưởng tại Hội nghị Ianta?
A. Châu Á, Châu Phi.
B. Châu Á, châu Âu.
C. Châu Âu, châu Mĩ
D. Toàn thế giới
Câu 5. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã chứng tỏ
A. Vị trí cường quốc số 1 thế giới của Liên Xô.
B. Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công vũ khí nguyê tử.
C. Liên Xô phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. Sự phát triển vượt bậc của phe XHCN.
Câu 6. Năm 1960 lịch sử ghi nhận là Năm châu Phi vì đây là năm
A. phong trào chống chủ nghĩa thực dân thắng lợi hoàn toàn ở khu vực Bắc Phi.
B. tổ chức thống nhất châu Phi (OAU) thành lập, lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.
C. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản tan rã.
D. có 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
Câu 7. Theo “phương án Maobáttơn”, Ấn Độ bị chia thành những quốc gia nào?
A. Bănglađét và Pakixtan.
B. Ấn Độ và Nêpan.
C. Ấn Độ và Bănglađét.
D. Ấn Độ và Pakixtan.
Câu 8. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới là nhờ tiến hành
A. Cách mạng chất xám.
B. Cách mạng trắng.
C. Cách mạng công nghệ thông tin.
D. Cách mạng xanh.
Câu 9. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi diễn ra sớm nhất tại khu vực nào?
A. Nam Phi.
B. Trung Phi.
C. Bắc Phi.
D. Tây Phi.
Câu 10. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành
A. siêu cường tài chính số một thế giới và cường quốc quân sự.
B. quốc gia đi đầu về thu nhập đầu người và chất lượng y tế.
C. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. nước đầu tiên tiến hành cách mạng xanh trong nông nghiệp.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B | 11 | A | 21 | C | 31 | B |
2 | C | 12 | D | 22 | B | 32 | B |
3 | D | 13 | A | 23 | B | 33 | C |
4 | B | 14 | A | 24 | D | 34 | D |
5 | C | 15 | A | 25 | C | 35 | D |
6 | D | 16 | B | 26 | B | 36 | C |
7 | D | 17 | A | 27 | B | 37 | A |
8 | A | 18 | C | 28 | B | 38 | B |
9 | C | 19 | D | 29 | D | 39 | B |
10 | C | 20 | D | 30 | D | 40 | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Việt Nam đặt dưới sự“bảo hộ” của người Pháp. Nam Kỳ là xứ thuộc địa. Bắc kỳ là đất bảo hộ. Trung kỳ giao cho triều đình quản lí”. Điều khoản trên được qui định trong Hiệp ước nào?
A. Patơnốt.
B. Hácmăng.
C. Giáp Tuất
D. Nhâm Tuất.
Câu 2: Sau chiến dịch Biên giới thu - đông 1950, quân đội ta đã
A. thực hiện phương châm đánh nhanh thắng nhanh.
B. giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. chuyển sang tiến hành kháng chiến trường kì.
D. thực hiện các cuộc tiến công quân sự lớn trong phạm vi cả nước.
Câu 3: Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền nào của nhân dân ba nước Đông Dương?
A. Ngừng bắn, lập lại hòa bình.
B. Được hưởng độc lập, tự do.
C. Tổ chức tổng tuyển cử tự do.
D. Các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 4: Việc Trung Quốc, Liên Xô, các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận, đặt quan hệ ngoại giao với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh của Pháp ở Đông Dương từ năm 1950 đã:
A. gây nhiều khó khăn cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
C. làm cho cuộc chiến tranh Đông Dương ngày càng chịu sự tác động của hai phe.
D. phá được thế bao vây Việt Bắc của Pháp trong kế hoạch Rơve.
Câu 5: Những ngành kinh tế được Pháp đầu tư nhiều nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929) ở nước ta là
A. giao thông vận tải và tài chính.
B. nông nghiệp và khai mỏ.
C. ngoại thương và nông nghiệp
D. công nghiệp nhẹ và khai mỏ.
Câu 6: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) trận đánh nào mở đầu chiến dịch Biên giới thu đông 1950?
A. Trận đánh ở Cao Bằng
B. Trận đánh ở Đình Lập
C. Trận đánh ở Thất Khê
D. Trận đánh ở Đông Khê
Câu 7: Sự kiện nào được xem là hiệu lệnh mở đầu cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp lần thứ 2 của nhân dân ta?
A. Pháp tấn công vào phố Hàng Bún.
B. Trung đoàn Thủ đô tấn công vào Bắc Bộ Phủ.
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy.
D. Thực dân Pháp đốt nhà thông tin ở phố Tràng Tiền.
Câu 8: “Hình thái cuộc khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa”. Đó là nội dung quan trọng được đề ra trong hội nghị nào?
A. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 5/1941.
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng tháng 8/1945.
C. Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 4/1945.
D. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 11/1939.
Câu 9: Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.
B. hình thành khối liên minh công - nông.
C. thành lập được chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
Câu 10: Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1994 đến năm 2000 là
A. mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển ở châu Á, Phi, Mĩlatinh.
B. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cách mạng thế giới.
C. mở rộng hoạt động đối ngoại với các nước trên phạm vi toàn cầu.
D. ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | B | 11 | A | 21 | C | 31 | D |
2 | B | 12 | D | 22 | A | 32 | B |
3 | D | 13 | C | 23 | A | 33 | C |
4 | C | 14 | B | 24 | D | 34 | B |
5 | B | 15 | C | 25 | A | 35 | A |
6 | D | 16 | D | 26 | C | 36 | A |
7 | C | 17 | C | 27 | B | 37 | B |
8 | A | 18 | C | 28 | B | 38 | C |
9 | B | 19 | D | 29 | D | 39 | B |
10 | D | 20 | C | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 là
A. Xô viết Nghệ - Tĩnh.
B. phong trào đấu tranh ở Nghệ An và Hà Tĩnh.
C. đấu tranh của công nhân, nông dân nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5.
D. cuộc đấu tranh của nhân dân Hưng Nguyên (Nghệ An).
Câu 2: Kẻ thù chủ yếu của xã hội Việt Nam trong thời kì 1930-1931 là
A. địa chủ phong kiến, tư sản.
B. thực dân Pháp.
C. địa chủ phong kiến.
D. đế quốc và phong kiến.
Câu 3: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản giành quyền lãnh đạo duy nhất đối với cách mạng Việt Nam?
A. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá.
B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời.
C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
Câu 4: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 bấy giờ là
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp.
Câu 5: Trong xu thế phát triển chung của thế giới hiện nay, Việt Nam có những thời cơ gì để phát triển?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Ứng dụng các thành tựu KH-KT vào sản xuất.
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng KH-KT.
Câu 6: Mục đích của Nhật bắt bắt nhân dân ta nhổ lúa, ngô để trồng đay, thầu dầu là gì?
A. Phá hoại nền nông nghiệp nước ta.
B. Phát triển cây công nghiệp.
C. Lấy nguyên liệu cần thiết phục vụ cho chiến tranh.
D. Nhu cầu thị trường cao.
Câu 7: Cho các sự kiện sau:
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
2. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
3. Khởi nghĩa từng phần nổ ra.
4. Thành lập mặt trận dân chủ Đông Dương.
Sắp xếp các sự kiện cho đúng trình tự thời gian:
A. 2,3,4,1.
B. 1,3,2,4.
C. 2,4,3,1.
D. 3,1,4,2
Câu 8: Ngoài liên minh chặt chẽ với Mĩ, Nhật Bản vẫn coi trọng quan hệ với Tây Âu,..và chú trọng phát triển quan hệ với các nước
A. Đông Bắc Á.
B. Mĩ Latinh.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Á.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930)?
A. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của một số tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
B. Không đưa vấn đề dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp
C. Làm cách mạng tư sản dân quyền tiến thẳng lên Xã hội chủ nghĩa.
D. Chưa thấy rõ mâu thuẫn chủ yếu của cách mạng Việt Nam.
Câu 10: Cuộc khai thác thuộc địa lần hai dẫn đến sự ra đời của các giai cấp mới nào?
A. Công nhân, nông dân, tư sản.
B. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. Tư sản, tiểu tư sản.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | A | 11 | D | 21 | A | 31 | D |
2 | D | 12 | C | 22 | A | 32 | C |
3 | D | 13 | B | 23 | C | 33 | D |
4 | A | 14 | A | 24 | A | 34 | B |
5 | D | 15 | B | 25 | C | 35 | B |
6 | C | 16 | D | 26 | C | 36 | B |
7 | C | 17 | B | 27 | B | 37 | A |
8 | C | 18 | D | 28 | B | 38 | A |
9 | C | 19 | A | 29 | A | 39 | C |
10 | D | 20 | B | 30 | D | 40 | B |
…
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Long Xuyên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Bình Hưng Hòa
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Củ Chi
Chúc các em học tốt!