Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Chi Lăng

TRƯỜNG THPT CHI LĂNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam được rút trong việc lãnh đạo cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?

A. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng.

B. Xây dựng khối liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất.

C. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh bằng nhiều hình thức.

D. Phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù để thực hiện các giải pháp cụ thể.

Câu 2: Nội dung nào dưới đây trong Tuyên ngôn độc lập khẳng định độc lập chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn?

A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm… dân tộc đó phải được tự do, dân tộc đó phải được độc lập.”

B. Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do, độc lập và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập”.

C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”.

D. Tất cả các dân tộc sinh ra đều có quyền bình đẳng”.

Câu 3: Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác định từ sau ngày:

A. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.

B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.

C. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.

D. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.

Câu 4: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ Quốc hiện nay?

A. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có được môi trường hòa bình.

B. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.

C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.

D. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.

Câu 5: Thánh thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là gì?

A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.

B. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.

C. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.

D. Sử dụng chưa hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.

Câu 6: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954?

A. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta kết thúc thắng lợi.

B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.

D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava.

Câu 7: Đế quốc Pháp – Mỹ thực hiện kế hoạch Na – va trong 18 tháng  nhằm  mục tiêu lớn nhất là:

A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

B. xoay chuyển cục diện chiến tranh.

C. đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động.

D. dọn đường cho Mỹ từng bước thay thế quân Pháp

Câu 8: Từ sau khi giành được độc lập, Ấn Độ luôn thi hành chính sách đối ngoại là:

A. ngả về phe xã hội chủ nghĩa.

B. hòa bình, trung lập, tích cực ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc

C. thân với các nước phương Tây, là đồng minh của Mĩ

D. hòa bình, trung lập, tích cực ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước châu Á

Câu 9: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá

B. Hơn 90% dân số không biết chữ

C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành

D. Chính quyền cách mạng non trẻ.

Câu 10: Chủ trương " vô sản hóa" của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm:

A. tăng cường công tác vận động quần chúng.

B. phát triển phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.

C. kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.

D. tăng thêm số lượng hội viên, mở rộng tổ chức.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

C

21

C

31

C

2

B

12

D

22

D

32

A

3

B

13

D

23

A

33

D

4

D

14

C

24

B

34

B

5

A

15

B

25

C

35

C

6

A

16

B

26

C

36

A

7

A

17

B

27

D

37

C

8

B

18

B

28

D

38

D

9

A

19

D

29

D

39

C

10

C

20

A

30

A

40

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Nội dung nào dưới đây không có trong “Trật tự 2 cực Ianta”?

A. Trật tự thế giới mới hình thành sau chiến tranh.

B. Trật tự thế giới mới được hình thành sau hội nghị Ianta.

C. Mĩ và Liên Xô chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác.

D. Sự phân chia ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô trong quan hệ quốc tế.

Câu 2: Năm 1949 đã ghi dấu ấn trong lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bật nào?

A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

C. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.

D. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc chiến tranh lạnh của Mĩ.

Câu 3: Nhận định nào dưới đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc trong những năm 80 – 90 TKXX và đầu TK XXI?

A. Nền kinh tế Trung Quốc đứng thứ 4 thế giới.

B. Trung Quốc đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.

C. Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm, đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

D. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng kinh tế vào loại nhanh và cao nhất thế giới.

Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ sớm nhất ở khu vực nào?

A. Đông Bắc Á.      

B. Châu Phi.       

C. Mĩ Latinh.      

D. Đông Nam Á.

Câu 5: Giai cấp nào không lãnh đạo cuộc đấu tranh giành độc lập ở các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Giai cấp tư sản dân tộc

B. Giai cấp tiểu tư sản và trí thức

C. Giai cấp vô sản

D. Giai cấp nông dân

Câu 6: Thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla đã đánh dấu sự sụp đổ căn bản của

A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ ở châu Phi.

B. chế độ phong kiến bảo thủ, lạc hậu.

C. chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở châu Phi.

D. chủ nghĩa đế quốc và phong kiến tay sai.

Câu 7: Phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã biến Mĩ Latinh thành

A. “lục địa mới trỗi dậy”.

B. “lục địa núi lửa”.

C. “lục địa bùng cháy”.

D. “lục địa đói nghèo”.

Câu 8: Kết quả của phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới hai là:

A. Lật đổ chế độ phong kiến.

B. Lật đổ chủ nghĩa đế quốc.

C. Lật đổ chính quyền độc tài thân Mĩ.

D. Lật đổ ách thống trị của phong kiến và đế quốc.

Câu 9: Ý nào dưới đây giải thích không đúng về nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nhanh chóng về kinh tế - khoa học kĩ thuật của nước Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.

B. Áp dụng thành công cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.

C. Vai trò quản lí, điều tiết của bộ máy nhà nước.

D. Nước Mĩ không bị thực dân phương Tây xâm lược, cai trị.

Câu 10: “Kế hoạch Mác-san” mà các nước Tây Âu thực hiện năm 1947 còn được gọi là

A. kế hoạch khôi phục kinh tế Mĩ – Âu.

B. kế hoạch phục hưng châu Âu.

C. kế hoạch chinh phục châu Âu.

D. kế hoạch phục hưng Liên minh châu Âu.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cơ quan ngôn luận của tổ chức Hội Liên hiệp thuộc địa là:

     A. Báo Lao động                                                B. Báo Nhân dân         

     C. Báo Người cùng khổ                                     D. Báo Thanh niên

Câu 2: Theo thỏa thuận của các nước cường quốc tại Hội nghị Ianta (2/1945), các nước Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của

     A. Nhật Bản                                                        B. Các nước phương Tây

     C. Liên Xô                                                          D.

Câu 3: Điểm khác nhau giữa bản Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo với bản Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là

     A. Xác định cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.

     B. Xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.

     C. Xác định giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.

     D. Xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.

Câu 4: Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là

     A. Đấu tranh vũ trang                                         B. Đấu tranh chính trị

     C. Đấu tranh ngoại giao                                     D. Đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị

Câu 5: Chính đảng của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam là

     A. Tân Việt Cách mạng đảng.                            B. Đảng lập hiến.

     C. Việt Nam Quốc dân đảng.                             D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 6: Tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời khi nào? Ở đâu?

     A. Tháng 6/1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).

     B. Tháng 5/1926, tại Quảng Châu (Trung Quốc).

     C. Tháng 5/1926, tại Quảng Đông (Trung Quốc).

     D. Tháng 6/1925, tại Quảng Đông (Trung Quốc).

Câu 7: Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là

     A. Trịnh Đình Cửu       B. Hà Huy Tập              C. Lê Hồng Phong        D. Trần Phú

Câu 8: Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác là

     A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).

     B. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).

     C. Tổ chức Công hội được thành lập (1920).

     D. Cuộc bãi công của công nhân xưởng máy Ba Son (8/1925).

Câu 9: Hình thức đấu tranh giành độc lập chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

     A. Đấu tranh vũ trang                                         B. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí

     C. Đấu tranh chính trị                                         D. Đấu tranh nghị trường

Câu 10: Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?

     A. Chiến tranh Việt Nam (1954 – 1975).

     B. Chiến tranh Nam – Bắc Triều Tiên (1950 – 1953).

     C. Cuộc khủng hoảng Caribê (1962).

     D. Cách mạng Cuba (1953 – 1959).

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-C

2-B

3-B

4-D

5-C

6-A

7-D

8-D

9-A

10-D

11-B

12-B

13-A

14-B

15-C

16-A

17-C

18-C

19-B

20-C

21-D

22-C

23-C

24-C

25-D

26-A

27-A

28-D

29-B

30-A

31-A

32-D

33-D

34-C

35-B

36-A

37-A

38-C

39-D

40-C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám là gì

     A. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.

     B. Nạn đói ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống nhân dân.

     C. Hơn 90% dân số không biết chữ.

     D. Quân đội các nước Đồng minh kéo vào nước ta.

Câu 2: Quốc gia đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo là:

     A. Trung Quốc              B. Ấn Độ                      C. Mĩ                             D. Liên Xô

Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc?

     A. Kế hoạch Na –va phá sản.

     B. Hiệp định Giơ- ne- vơ về Đông Dương được kí kết.

     C. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc.

     D. Quân Pháp rút khỏi miền Nam.

Câu 4: Từ sau chiến dịch nào ta bắt đầu giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?

     A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947.

     B. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.

     C. Chiến dịch Hòa Bình đông xuân 1951- 1952.

     D. Chiến dịch Tây Bắc thu đông năm 1952.

Câu 5: Nội dung nào sau đây không nằm trong Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?

     A. Tạm gác nhiệm vụ ruộng đất.

     B. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu.

     C. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

     D. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.

Câu 6: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của công nhân và nông dân Việt Nam trong thời gian từ tháng 2 đến tháng 4-/1930 là:

     A. Đòi cải thiện đời sống.                                   B. Giảm sưu, giảm thuế.

     C. Thành lập chính quyền Xô Viết.                   D. Thả tù chính trị.

Câu 7: Lực lượng nào tạo điều kiện cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai?

     A. Quân Nhật.                                                     B. Quân Trung Hoa Dân quốc.

     C. Các lực lượng cách mạng trong nước.          D. Quân Anh.

Câu 8: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn giữa

     A. Tư sản dân tộc- thực dân Pháp.                     B. Vô sản – tư sản.

     C. Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp.              D. Nông dân – địa chủ phong kiến

Câu 9: Điểm chung trong nguyên nhân của sự phát triển kinh tế Mĩ và Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

     A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

     B. Buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh.

     C. Áp dụng thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.

     D. Tận dụng cơ hội tốt từ bên ngoài.

Câu 10: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng tình hình kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp?

     A. Nền kinh tế Việt Nam có bước phát triển nhanh chóng.

     B. Cơ cấu kinh tế Việt Nam phát triển mất cân đối.

     C. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp.

     D. Kinh tế Việt Nam ngèo nàn, lạc hậu và bị cột chặt vào kinh tế Pháp.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-D

2-D

3-B

4-B

5-B

6-A

7-D

8-C

9-C

10-A

11-C

12-A

13-B

14-D

15-C

16-D

17-A

18-B

19-B

20-D

21-A

22-B

23-D

24-A

25-D

26-C

27-A

28-A

29-B

30-B

31-C

32-D

33-A

34-C

35-D

36-A

37-A

38-C

39-B

40-C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Nội dung nào dưới đây gắn liền với Hội nghị thành lập Đảng?

     A. Cử ra Ban chấp hành trung ương chính thức

     B. Thông qua chính cương, sách lược vắn tắt và chỉ định Ban Chấp hành Trung ương lâm thời

     C. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương

     D. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng

Câu 2: Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bật nào?

     A. Liên Xô phòng thành công tàu vũ trụ

     B. Liên Xô hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế

     C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

     D. Liên Xô phong thành công vệ tinh nhân tạo

Câu 3: Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám 1945 là:

     A. Đấu tranh ngoại giao                                     B. Đấu tranh chính trị

     C. Đấu tranh nghị trường                                   D. Đấu tranh vũ trang

Câu 4: Hội nghị lần thứ Tam Ban Chấp hành trung ương Đảng (5/1941) diễn ra tại địa điểm nào:

     A. Bà Điểm (Hoc Môn - Gia Định)                    B. Pác Pó (Hà Giang - Cao Bằng)

     C. Cửu Long (Hương Cảng - Trung Quốc)        D. Đình Bảng (Từ Sơn - Bắc Ninh)

Câu 5: Tác phẩm nào đã trang bị lí luận cho cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên?

     A. Tác phẩm Đường Cách mệnh

     B. Báo Người cùng khổ

     C. Bao Thanh niên và tác phẩm Đường Cách mệnh

     D. Báo Thanh niên

Câu 6: Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên ra đời vào thời gian nào?

     A. 9/1925                         B. 8/1925                    C. 6/1925                           D. 7/1925

Câu 7: Phong trào cách mạng đầu tiên ở Việt Nam diễn ra dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam là:

     A. Khởi nghĩa Yên Bái (1930)                           B. Khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940)

     C. Phong trào dân chủ 1936 – 1939                   D. Phong trào cách mạng 1930 - 1931

Câu 8: Ở Việt Nam, phong trào đấu tranh đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc khởi xướng, đó là phong trào nào:

     A. Chống độc quyền sản xuất lúa gạo ở Nam Kì

     B. Thành lập Đảng Lập hiến để tập hợp lượng

     C. Chống độc quyền cảng Sài Gòn

     D. Phong trào “Chấn hưng nội hoa”, “Bài trừ ngoại hóa”

Câu 9: Trong khoảng thời gian từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70, thế giới đã xuất hiện trung tâm kinh tế - tài chính nào?

     A. Trung tâm kinh tế - tài chính Mĩ, Nhật Bản

     B. Trung tâm kinh tế - tài chính Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.

     C. Trung tâm kinh tế - tài chính Mĩ, Tây Âu.

     D. Mĩ là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới

Câu 10: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành nào?

     A. Giao thông vận tải.                                        B. Công nghiệp nặng

     C. Nông nghiệp và khai thác mỏ                        D. Thương nghiệp

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1.B

2.C

3.D

4.B

5.C

6.C

7.D

8.D

9.B

10.C

11.B

12.D

13.A

14.D

15.D

16.C

17.D

18.C

19.C

20.B

21.A

22 A

23.A

24.A

25 A

26.A

27.C

28.B

29.B

30A

31.B

32 A

33.B

34.C

35.A

36.D

37.D

38.B

39.C

40.D

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Chi Lăng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?