Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa năm học 2019 - 2020

BỘ 5 ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2019 – 2020

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chỉ dùng các chất nào dưới đây để phân biệt 2 ancol đồng phân có cùng CTPT là C3H7OH?

A. Na và H2SO4 đặc.      B. Na và CuO.          C. CuO và dd AgNO3/NH3.           D. Na và dd AgNO3/NH3.

Câu 2: Hợp chất X chứa các ngtố C, H, O, N và có M là 89 đvC . Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. Công thức phân tử X là :

A. CH2=CH(NH2)COOH.      B. H2NCH2CH2COOH.        C. CH2=CHCOONH4.            D. CH3COONH3CH3.

Câu 3: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là

A. đốt thử.                  B. thuỷ phân.              C. ngửi.                       D. cắt.

Câu 4: Chia 16,4 gam hỗn hợp gồm C2H4 và C3H4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với dd chứa 56,0 g Br2. Phần 2 cho tdụng hết với H2 (Ni, tO), rồi lấy 2 ankan tạo thành đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được x gam CO2. Giá trị của  x là.:    

A. 52,8.                       B. 58,2.                       C. 26,4.                       D. 29,1.

Câu 8: Cho 37,6 gam hhợp X gồm C2H5OH và một rượu đồng đẳng Y tác dụng với Na dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nếu cho Y bằng lượng Y có trong X tác dụng hết với axit axetic thì thu được số gam este là        

A. 44,4.                                   B. 22,2.                                   C. 35,2.                                   D. 17,6.

Câu 9: X là ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là              

A. C3H5(OH)3.            B. C3H6(OH)2.                 C. C2H4(OH)2.       D. C3H7OH.

Câu 12: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích , người ta thường thực hiện phản ứng hóa học nào sau :

A. Cho axetylen tác dụng với dd AgNO3/NH3.         B.  Cho andehyt fomic tac dụng với dd AgNO3/NH3.

C. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3.      D. Cho glucozơ tác  dụng với dd AgNO3/NH3.       

Câu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lít CO2 và thu x gam hỗn hợp muối là:

A. 17,6  g                    B. 19,2  g                    C. 27,4 g                     D. 21,2 g

Câu 14: Daõy xaép xeáp söï taêng daàn nhieät ñoä soâi ñuùng laø:

A HCHO < CH3OH < HCOOH< C3H7OH.                         

C.CH3OCH3 < CH3OH < CH3CHO < CH3COOH.

B. CH3OH < CH3COOH < C2H5OH < C3H7OH.                

D.CH3OCH33CHO < CH3OH < CH3COOH.

Câu 15: dãy gồm các phân tử ion đều có tình khử và oxi hoá là

A. HCl, Fe2+, Cl2                           B. SO2, H2S, F-                  C. SO2, S2-, H2S                    D. Na2SO3, Br2, Al3+

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 15 đến câu 40 đề thi thử THPT QG môn Hóa vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Ion M3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy vị trí của ngtố M trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 4, nhóm VIIA.   B. chu kì 4, nhóm VIIIA.     C. chu kì 4, nhóm VIIIB.     D. chu kì 4, nhóm VIIB.

Câu 2: Trong CN , axeton được điều chế từ pứ oxi hoá không hoàn toàn

A. isopen                     B. Xilen                       C. cumen                     D. Propilen

Câu 3: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion có thể đóng vai trò chất khử là :            

A. 9.                            B. 8.                                        C. 7.                            D. 6.

Câu 4:  Điện phân 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra thì dừng lại. Dd sau điện phân có pH là:             

 A. 5                B. 6                                      C. 7                    D. 8

Câu 5: Đun nóng dd chứa 18 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ  với 1 lượng dư Cu(OH)2 trong môi trường kiềm . Kết thúc phản ứng thu m gam kết tủa Cu2O. Tính m                   

A. 14,4                                 B. 7,2                          C. 5,4                            D. 3,6

Câu 6: hoà tan x mol CuFeS2 bằng dd HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là                      

A. Y =17x                           B. x =15y                       C. x =17y                    D. Y =15x

Câu 7: Chia 22,0 gam hhợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dd HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là   

A. 6,72.                                B. 3,36.                       C. 13,44.                     D. 8,96.

Câu 8: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :    

A. T, Z, Y, X                          B. T, X, Y, Z.               C. Z, T, Y, X.            D. Y, T, X, Z.

Câu 9: Khử 16gam hhợp các oxit KL FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt đọ cao, khối lượng chất rắn thu được là 11,2gam. V khí CO đã phản ứng (đktc) là bao nhiêu?

A. 2,24lít                             B. 3,36lít                     C. 6,72lít                     D. không xác định

Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd Pb(NO3)2 loãng và dd HNO3 loãng tạo 2 loại muối khác nhau?

A. Cu.                                    B. Al.                          C. Ba.                          D. Fe.

Câu 11: Cho Mg vào dd chứa FeSO4 và CuSO4. Sau pứng thu được chất rắn A chỉ có một KL và dd B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?

A . CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.                      B . FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.   

C . CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.                     D .CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư. 

Câu 12: Hãy chỉ ra trường hợp nào sau đây vật dụng bị ăn mòn điện hóa ?

A . Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có hiện diện khí clo. 

B. Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt.

C. Ống dẫn hơi nước bằng sắt.                                  

D . Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất.

Câu 13: Đpdd NaOH với I = 10A trong thời gian 268 giờ. Sau đ phân còn lại 100 gam dd NaOH 24%. Vậy nồng độ % của dd NaOH trước khi điện phân là : 

A. 2,4%.                    B. 4,8%.                       C. 2,6%.                     D. 2,5%.

Câu 14: Cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu được Brlà                        

A. 2                              B. 3                                      C. 4                    D. 5

Câu 15: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin với

A. Dung dịch Br2                                                         B. Dung dịch Br2 và dung dịch HCl       

C . Dung dịch NaOH                                                D. Dung dịch HCl

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 15 đến câu 40 đề thi thử THPT QG môn Hóa vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Hoà tan htoàn 4,0 gam hhợp Mg, Fe, Cu bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là:                  

A. 23,2.                       B. 13,6.                       C. 12,8.                       D. 14,4.

Câu 2: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :           

A. điện phân nóng chảy NaCl.                        B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.  

C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl.                D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.

Câu 3: Tầng ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do   

A. sự thay đổi của khí hậu.                             B. chất thải CFC do con người tạo ra.    

C. các hợp chất hữu cơ.                                  D. một nguyên nhân khác.

Câu 4: Hoà tan 7,30 gam Na và Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào 93,20 gam H2O. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd X. C % của muối có trong dd X là       

A. 8,20%                        B. 11,74%                      C. 18,40%                 D. 11,80%

Câu 5: Có 4 dd muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd NaOH dư, rồi thêm tiếp dd NH3 dư vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là :                  

A. 1.                                B. 3.                                C. 2.                                  D. 4.

Câu 6: Cho 100 ml dd X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dd NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,06.                               B. 1,56.                       C. 5,04.                       D. 2,54.

Câu 7: Cho các chất sau:

(1) anilin      

(2) etylamin      

(3) ñiphenylamin 

(4) natriaxetat       

(5) natri cacbonat   

(6) amoniac

Thứ tự giảm dần tính bazo?

A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).                                   B. (4) > (1) > (5) > (6) > (2) > (3). 

C. (5) > (4) > (2) > (6) > (3) > (1).                                   D. (3) > (4) > (2) > (6) > (5) > (1).

Câu 8: Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dd A ( không có khí thoát ra). Cho NaOH dư vào dd A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.?     

A. Fe                           B. Mg                          C. Al                                         D. Ca

Câu 9: Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tdụng với 25 ml dd NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. CM của NaOH đã dùng là?           

A. 1,2M                       B. 2,8M                       C. 1,2 M và 4M                       D. 1,2M hoặc 2,8M

Câu 10: Trong quá trình đpdd CuCl2, nước đóng vai trò là  :           

A. tham gia vào quá trình điện phân.             

B. là dung môi và phân li CuCl2.       

C. để bảo vệ Cu tạo thành.    

D. làm tăng độ dẫn điện.

Câu 11: 0,5 lít dd A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. dd A tác dụng với dd NH3 dư thu được kết tủa B. Đem B nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 14,2 gam. Còn dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C. Đem C nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 4 gam. Nồng độ mol của MgCl2 và Al2(SO4)3 trong

dd A là :         

A. 0,1M; 0,1M                        B. 0,2M; 0,2M                       C. 0,1M; 0,2M                        D. 0,15M; 0,15M

Câu 12: Cho một cây đinh sắt vào 1 lít dd chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi pứng kết thúc thu được dd A với màu xanh đã phai một phần và một chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của cây đinh sắt ban đầu là 10,4 gam. Vậy khối lượng của cây đinh sắt ban đầu là      

A. 11,2 gam.                         B. 5,6 gam.                              C. 16,8 gam.                            D. 8,96 gam.

Câu 13: Magie cháy trong khí lưu huỳnh đioxit, sản phẩm là magie oxit và lưu huỳnh. Câu nào sau đây diễn tả không đúng bản chất của phản ứng ?

A . Lưu huỳnh đioxit oxihóa magie thành magie oxit.          

B . Magie khử lưu huỳnh đioxit thành lưu huỳnh. 

C. Magie bị oxihóa thành magie oxit, lưu huỳnh đioxit bị khử thành lưu huỳnh.

D . Magie bị khử thành magie oxit, lưu huỳnh đi oxit bị oxihóa thành lưu huỳnh.

Câu 14: Cho 13,5g h hợp gồm Al và Ag tan trong HNO3 dư thu được dd A và 4,48 lít hhợp khí gồm (NO,NO2) có khối lượng 7,6gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại.

A. 30 và 70                 B. 44 và 56                  C. 20 và 80                  D. 60 và 40

Câu 15: Từ xenlulozơ, người ta có thể điều chế cao su buna. m cao su buna (chứa 90% polibutađien) có thể điều chế được từ 1 tấn gỗ (chứa 40,5% xenlulozơ) với hiệu suất cả quá trình đạt 75% là

A. 11,25kg                          B. 56,25kg                     C. 112,5kg                     D. 91,1kg

Câu 16: Cho một miếng kim loại Na tác dụng htoàn với 100 ml dd AlCl3 có nồng độ CM ta thu được 5,6 lít khí (đktc) và một kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch và đem nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1 gam chất rắn. Vậy giá trị CM là        

A. 0,5M.                      B. 1M.                         C. 1,5M.                      D. 2M.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g chất X( có chứa 1 ngtử nitơ trong ptử) thu được sphẩm gồm CO2; H2O và N2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 100ml dd NaOH 1,5M. Sau khi pứng xảy ra htoàn, cô cạn dd thu được 11,4 gam

chất rắn khan. CTCT của X là 

A. HCOONH3CH=CH2                 

B. CH3CH2COONH4                    

C. CH2=CHCOONH­4                       

D. CH3COONH3CH3

Câu 18: Dãy các chất (ion) chỉ có tính khử là           

A. SO2, H2S, Fe2+, Ca.           

B. Fe, Ca, F2, NO3-.

C. H2S, Ca, Fe, Cl-.                

D. H2S, Ca, Fe2+, Cl-.

Câu 19: Cho phản ứng thuận nghịch sau: CO (k) + H2O (k)    →  CO2 (k) + H2 (k). Ở t0C có KC =1. Khi cân bằng [H2O] = 0,03M; [CO2] = 0,04M. Vậy CM ban đầu của CO là           

A. 0,039M.                  B. 0,093M.                  C. 0,083M.                  D. 0,073M.

Câu 20: Cho 0,69 gam Na vào 100 ml dd HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc pứng, thu được dd A, cho lượng dư dd CuSO4  vào dd A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit kim loại. Trị số của C là:

A. 0,2                         B. 0,3                           C. 0,1                        D. Một giá trị khác

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 đề thi thử THPT QG môn hóa vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ,  tinh bột, xenlulozơ. Hãy chọn bộ thuốc thử để nhận biết được cả 4 chất:

A. Nước, dd AgNO3 trong NH3, dung dịch I2                              B. nước, O2 (đốt cháy), dd AgNO3 trong NH3

C. nước, dd HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3                    D. nước, dd AgNO3 trong NH3, dd NaOH

Câu 2:  Cho 360 g glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic). Hỏi thu được bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất (d=0.8 g/ml), biết hiệu suất phản ứng là 65%.

A. 149, 5 ml                            B.132, 4 ml                 C. 250 ml                    D. 214,8 ml

Câu 3:  Hoà tan htoàn 12 gam hhợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là

A. 3,36.                                  B. 2,24.                        C. 5,60.                       D. 4,48.

Câu 4: Đốt cháy htoàn x gam hhợp hai rượu đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, được hỗn hợp khí và hơi. Cho hỗn hợp này lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư thì thấy bình 1 tăng 1,98 gam và bình 2 có 8 gam kết tủa. Tính x ?                

A. 1,66.                                  B. 1,6.                         C. 1,62.                        D. 1,8.

Câu 5: Con người đã sử dụng các nguồn năng lượng : năng lượng hoá thạch, năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy trieàu, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. Số lượng nguồn năng lượng sạch , không gây ô nhiễm môi trường Trong các nguồn năng lượng trên là :            

A. 1                                        B. 4.                            C. 3.                               D. 5.

Câu 6: Andehyt A mạch hở. Tiến hành 2 thí  nghiệm (TN)

TN1: Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.

TN2: Cho m gam A pứng htoàn với dd AgNO3/ NH3 dư  thì thu được mol Ag bằng bốn lần  mol A. Vậy A là :

A. Andehyt no đơn chức        

B . andehyt fomic          

C. andehyt hai chức         

D. andehyt no hai chức

Câu 7: Đun nóng 5,8 gam hhợp gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hhợp khí B. Dẫn khí B qua bình đựng dd Br2 dư thấy m bình brôm tăng 1,2g và  còn lại hỗn hợp khí Y. Khối lượng của hỗn hợp khí Y là

A.7,0g

B. 2,3g

C. 4,6g

D. kết quả khác

Câu 8: Cho 89 g chất béo (R-COO)3C3H5 tác dụng với vừa đủ 150 ml dd NaOH 2M thì thu được bao nhiêu gam xà phòng và bao nhiêu gam glixerol 

A. 91.8 gam xà phòng và 9.2 g  glixerol                     B. 61.5 gam xà phòng và 18.5 g  glixerol

C. 85 gam xà phòng và 15 g  glixerol                         D. không xác định được vì chưa biết

Câu 9: hchc X  có CTĐGN là CH2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dd NaOH 2M thấy mdd tăng 18,6 gam. Vậy CTPT của X và khối lượng muối Na2CO3 thu được trong dd sau phản ứng:    

A. C3H6O3,. 10,6 g       

B. C2H4O2 ,15,9 g     

C. CH2O, 21,2 g        

D.C4H8O4, 31,8 g

Câu 10: Đốt cháy 0,1 mol hhợp 2 rượu no thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng KOH rắn dư thì khối lượng bình tăng       

A. 8,8 gam.    

B. 5,4 gam.     

C. 14,2 gam.       

D. 19,6 gam.

Câu 11: Cho khí H2S vào dd NaOH thu được dd X chứa hhợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl2 dư thu được kết tủa Y và dd Z. Thêm NaOH dư vào dd Z. Cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra?

A. 5                                           B. 4                                C. 6                                 D.

Câu 12: Hỗn hợp nào dưới đây có thể dùng dd NaOH và HCl để tách chúng ra khỏi nhau?

A. C6H5OH và C6H5CH2OH.                                     B. C6H5OH và C6H5COOH. 

C. C6H5COOH và C6H5CH2COOH.                          D. C6H5OH và C6H5CH2COOH.      

Câu 13: Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy htoàn mỗi chất đều thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 3 : 4. CTPT của ba ancol đó là:

A. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3.                                      B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4.       

C. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3.                                      D. C3H8O; C4H8O; C5H8O.

Câu 15: m gam axit cacboxilic đơn chức X tác dụng với NaOH dư thu được 1,25m gam muối. X là

A. CH3COOH.                       B. C2H5COOH.                     

C. C3H7COOH.                      D. C2H3COOH.

Câu 16: Từ than đá (C), đá vôi (CaCO3), và các chất vô cơ có đủ người ta tiến hành điều chế thuốc trừ sâu 6,6,6 (hexacloxiclohexan) hãy cho biết quá trình điều chế đó phải thực hiện tối thiểu bao nhiêu phản ứng ?

A. 5                             B. 6                             C. 3                             D.4

Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) MnO2    +  HCl  → khí X          

(2) FeS  + HCl  → khí Y 

(3) Na2SO3  + HCl  → khí Z  

(4) NH4HCO3  + NaOH → khí G

Hãy cho biết khí nào tdụng được với NaOH ?

A.khí X,Y, Z               B. X, Y, G                  C. X, Z, G                   D.Y, Z, G

Câu 18. Cho 9,2 g axit no đơn chức X tác dụng với 9,2 g rượu no đơn chức Y thu được 8 g este E đốt cháy 1mol E thu được 2 mol CO2 hãy cho biết hiệu suất este hoá:       

A. 66,667 %               B. 50 %                       C. 75 %                       D. 80 %

Câu 19. Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là   

A. 2.                           B. 2,4.                         C. 1,2.                           D. 1,8.

Câu 20. Đốt cháy htoàn a gam etylic thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy htoàn b gam axit axetic thu được 0,2 mol CO2. Khối lượng este thu được khi thực hiện phản ứng este hoá giữa a g rượu etylic với b gam axit axetic, H2SO4 đặc làm xúc tác là (hiệu suất este hoá là 80 %)        

A. 7,04 g                     B. 8,8 g                       C. 14,08 g                      D. 17,6 g

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 đề thi thử THPT QG môn Hóa vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho dd NaOH có pH = 12 (dd A). Thêm 0,5885 gam NH4Cl vào 100 ml dd A, đun sôi, để nguội, thêm vài giọt rượu quỳ tím vào thì dd :

A. có màu xanh.         

B. có màu đỏ.             

C. không có màu.       

. có màu xanh sau đó mất màu.

Câu 2: Hòa tan hết 4,7 g hhợp X chứa 1 KLK và 1 KLKT trong 4 KL sau : Na, K, Ca, Ba vào nước ta được 3,36 lít khí (đktc). X  phải chứa :       

A.Na.                          B. Li.                           C. Ca.                          D. Ba.

Câu 3: Đpnc một muối clorua kim loại hóa trị I. Sau pứng thu được ở catot 6,24 gam KL và ở anot thu được 1,792 lit khí (đktc). CTPT của muối clorua đã dùng là:                   

C. KCl                       A. NaCl                          B. LiCl                        D. RbCl.

Câu 4: Thực hiện pứ nhiệt nhôm với 3,24 g Al và m g Fe3O4. Chỉ có oxit KL bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan các chất thu được sau pứ nhiệt nhôm bằng dd Ba(OH)2  có dư thì không thấy chất khí tạo ra và cuối cùng còn lại 15,68 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là:

A. 18,56 g                   B. 10,44 g                  C. 8,12 g                      D . 116,00 g

Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây sau khi hoàn thành có kết tủa ?

A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4

B.Cho Al kim loại vào dung dịch NH4HCO3                                                                

C. Zn  vào dung dịch KOH        

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4])

Câu 6: dd chứa muối X không làm quỳ tím hóa đỏ; dd chứa muối Y làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn chung hai dd trên tạo kết tủa và có khí bay ra. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây ?

A. Na2SO4 và Ba(HCO3)2          

B. Ba(HCO3)2 và KHSO4    

C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3   

D. Ba(HSO4)2 và K2CO3

Câu 7: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dd X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một chất kết tủa được tạo thành và đun nóng nhẹ có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. CM của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dd X lần lượt là : 

A. 1M và 1M.            

B. 2M và 2M.             

C. 1M và 2M.             

D. 2M và 2M.

Câu 8: Cho m gam hhợp X gồm Na và Al vào nước thu được dd X, 5,376 lít H2 (đktc) và 3,51 gam chất rắn không  tan. Nếu oxi hóa  m gam X cần bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?    

A. 9,968 lít               

B. 8,624 lít                 

C. 9,520 lít                 

D. 9,744 lít

Câu 9: Nhúng thanh Zn trong dd HCl 1M (TN 1), nhúng thanh Zntrong dd HCl 1M có nhỏ vài giọt CuSO4(TN 2), nhúng hợp kim Zn và Fe trong ddHCl 1M (TN 3). TN có tốc độ thoát khí hiđro nhanh nhất là  

A. thí nghiệm 1.                      B. thí nghiệm 2.                      C. thí nghiệm 3.                      D. không xác định được.

Câu 10: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất ở (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là  

A. 2,24.                                  B. 5,6.                                    C. 4,48.                                 D. 2,688.

Câu 11: Trong số các chất sau: FeCl3, Cl2, HCl, HF, H2S, Na2SO4. Chất có thể tác dụng với dd KI để tạo thành I2

A. HCl và Cl2.                        B. H2S và Na2SO4.              C. HF và Cl2.                           D. Cl2 và FeCl3.

Câu 12: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?

A.Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon-6.           D. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol)

B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etilenglicol (etylen glicol) để được poli(etylen terephtalat)     

C. Đồng trùng hợp butađien-1,3 (buta-1,3-đien) và vinyl xianua để được cao su buna-N  

Câu 13: Cho các chất A (C4H10), B (C4H9Cl), C (C4H10O), D (C4H11N). Nguyên nhân gây ra sự tăng số lượng các đồng phân từ A đến D là do 

A. hóa trị của các nguyên tố thế tăng làm tăng thứ tự liên kết trong phân tử.

B.độ âm điện khác nhau của các nguyên tử.              

C. có thể tạo nhiều kiểu liên kết khác nhau.

D. khối lượng phân tử khác nhau.

Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Fe và 0,1 mol Cu vào 150 ml dd HNO3 4M thu được dd X, khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3) và còn lại m gam chất rắn không tan. Vậy giá trị của m là:

A. m = 1,6 g                      B. m = 4,8 g                         C. m = 3,2 g                         D. m = 6,4 g

Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO tan hoàn toàn trong dd HNO3 chỉ thu được 0,028 mol N2 và dd. Xác định khối lượng muối khan thu được nếu cô cạn dd?

A. Không xác định được.                                             

B. 22,2(g)             

C. 23,2(g)            

D. 23(g)

Câu 16: Cho 4 h hợp, mỗi hhợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: BaO và Al2O3; NaAlO2 và AlCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số h hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là   

A. 4.                            B. 2.                            C. 1.                            D. 3.

Câu 17: Tập hợp các chất và ion nào sau đây theo thuyết proton của Bronsted đều là axit ?

A. HSO4-, NH4+, HCO3-, CH3COO-,HCl.                   B. ZnO22-, NH4+, H2ZnO2, HNO3, HCO3-.  

C. Fe(H2O)3+, NH4+, Al(H2O)3+, HSO4-.                    D. HClO4, H2SO4, CO32-, HCl, HSO4-.

Câu 18: Nung 62 gam một muối cacbonat MCO3 cho đến khi pứng htoàn thu được m gam chất rắn A và khí CO2. Cho lượng CO2 này đi qua dd Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa. Đun dd còn lại thu thêm 10 gam kết tủa nửa. Giá trị m và tên M là         

A. 40 gam; Ca.                 B. 40 gam; Cu.             C. 50 gam; Zn.                        D. 32 gam; Ca .

Câu 19: Hợp chất thơm A có CTPT C8H8O2 khi phản ứng với dd NaOH thu  được 2 muối. Vậy A có bao nhiêu đồng phân CT phù hợp với giả thiết trên ?    

A.2                                   B. 3                            C. 4                                     D. 5

Câu 20: Cho m gam kim loại Mg vào 100 ml dd chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi pứng kết thúc ta được dd A (chứa 2 ion kim loại). Sau khi thêm NaOH dư vào dd A được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C nặng 1,2 gam. Giá trị của m là     

A. 0,24 g.                    B. 0,36 g.                    C. 0,12 g.                    D. 0,48 g.

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 đề thi thử THPT QG môn Hóa vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

...

Trên đây là phần trích dẫn Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa năm học 2019 - 2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?