Bộ 5 đề thi thử THPT QG có đáp án môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Quảng Xương

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là :

     A. CnH2nO (n ≥ 2)         B. CnH2nO2 (n ≥ 2)        C. CnH2nO2 (n ≥ 1)        D. CnH2n+2O (n ≥ 2)

Câu 2: Để sản xuất nhôm từ quặng boxit người ta sử dụng phương pháp  :

     A. Nhiệt luyện                                                   B. Thủy luyện

     C. Điện phân dung dịch                                     D. Điện phân nóng chảy

Câu 3: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý :

     A. Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh

     B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hợp nên dùng làm théo không gỉ, chịu nhiệt

     C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không

     D. Ở điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép

Câu 4: Trong số 5 kim loại Cu, Al, Ag, Cr. Nhận định nào sau đây không đúng :

     A. Kim loại có tính khử mạnh nhất là Al           B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

     C. Kim loại không phản ứng với O2 là Ag         D. Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr

Câu 5: Dãy các chất đều phản ứng với nước là :

     A. NaOH, K                 B. K2O, Na                   C. KOH, K2O               D. NaOH, Na2O

Câu 6: Amin X có công thức đơn giản nhất là CH5N. Công thức phân tử của X là :

     A. C2H10N2                   B. C2H10N                     C. C3H15N3                   D. CH5N

Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư HCl vào dung dịch NaAlO2 là :

     A. Có khí bay ra           B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan 1 phần

     C. lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết

     D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.

Câu 8: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử là :

     A. Zn2+ + 2e -> Zn        B. Cu -> Cu2+ + 2e       C. Cu2+ + 2e -> Cu       D. Zn -> Zn2+ + 2e

Câu 9: Số đồng phân este ứng với công thức C3H6O2 là :

     A. 5                               B. 4                               C. 2                               D. 3

Câu 10: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch là :

     A. Fe2(SO4)3                 B. CuSO4, FeSO4         C. FeSO4, Fe2(SO4)3     D. FeSO4

Câu 11: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây để chứng minh glucozo có cấu tạo mạch hở, không phân nhánh :

     A. Khử hoàn toàn glucozo cho hexan

     B. Glucozo có phản ứng tráng bạc

     C. Glucozo tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-

     D. Khi có xúc tác enzym, dung dịch Glucozo lên men tạo ancol etylic

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng :

     A. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau

     B. Metyl glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở

     C. Trong dung dịch, Glucozo tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở

     D. Có thể phân biệt glucozo và fructozo nhờ phản ứng tráng bạc

Câu 13: Polime được tạo ra từ 2 loại monome là :

     A. caosu buna               B. nilon-6,6                   C. nilon-6                      D. thủy tinh hữu cơ

Câu 14: Đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch axit HCl đậm đặc phía lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch metylamin đặc, có khói trắng xuất hiện chính là :

     A. NH4Cl                      B. CH3NH2                   C. CH3NH3Cl               D. C2H5NH3Cl

Câu 15: Có 3 dung dịch, mỗi dung dịch có chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau (không trùng lặp giữa các dung dịch) : Ba2+, Mg2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-. Ba dung dịch đó là

     A. MgSO4, BaCO3, NaCl                                   B. MgSO4, BaCl2, Na2CO3

     C. BaSO4, MgCl2, Na2CO3                                D. MgCO3, Na2SO4, BaCl2

...

Đáp án

1-B

2-D

3-C

4-B

5-B

6-D

7-C

8-C

9-C

10-B

11-A

12-D

13-B

14-C

15-B

16-C

17-A

18-B

19-D

20-A

21-B

22-C

23-A

24-C

25-C

26-B

27-D

28-C

29-C

30-B

31-D

32-B

33-B

34-A

35-D

36-C

37-B

38-A

39-D

40-C

 

 

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,04 lit khí CO2 (dktc). Giá trị của m:

     A. 100,0                        B. 45,0                          C. 30,6                          D. 22,5

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm CuCl2

(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3

(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

Số thí nghiệm có sự ăn mòn điện hóa là :

     A. 3                               B. 1                               C. 2                               D. 4

Câu 3: Cho các dung dịch sau : NaHCO3 (1), MgCl2 (2), Ba(NO3)2 (3), HCl (4), K2CO3 (5). Các dung dịch phản ứng được với dung dịch NaOH là

     A. (1), (2), (4)               B. (1), (3), (4)                C. (2), (4), (5)                D. (1), (3), (5)

Câu 4: Nabica là chất rắn màu trắng dùng để chữa đau dạ dày. Công thức của Nabica là :

     A. Na2CO3                    B. NaHCO3                  C. KHCO3                    D. Ca(HCO3)2

Câu 5: Cho Al đến dư vào dung dịch gồm NO3-, Cu2+, Fe3+, Ag+. Số phản ứng xảy ra (không kể phản ứng của Al với H2O) là :

     A. 4                               B. 2                               C. 5                               D. 3

Câu 6: Chất tác dụng với trianmitin là :

     A. H2                             B. Cu(OH)2                   C. dung dịch NaOH     D. Dung dịch Br2

Câu 7: Cho các kim loại sau : Rb, Na, Al, Ca, K, Be. Số kim loại kiềm trong dãy là :

     A. 1                               B. 3                               C. 4                               D. 2

Câu 8: Dung dịch FeCl3 không phản ứng với chất nào sau đây :

     A. Ag                            B. AgNO3                     C. NaOH                      D. Fe

Câu 9: Để hòa tan vừa hết 37,65g hỗn hợp ZnO và Al2O3 cần vừa đủ 450 ml dung dịch H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :

     A. 124,05                      B. 195,15                      C. 80,85                        D. 109,65

Câu 10: Khí có mặt trong thành phần khí quyển gây nên hiệu ứng nhà kính là :

     A. O2                             B. CO2                          C. SO3                           D. N2

Câu 11: Dipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :

     A. Gly-Val                    B. Gly-Ala                    C. Ala-Gly                    D. Ala-Val

Câu 12: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X vào bình chứa nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , chất còn lại trong bình (không kể H2O) là :

     A. KHCO3                    B. BaCO3, KOH           C. BaCO3, KHCO3       D. KOH

Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3

(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :

     A. 1                               B. 2                               C. 3                               D. 4

Câu 14: Polime X có tính chất dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải vải may quần áo ấm. Chất X là :

     A. polibutadien             B. poli(vinyl clorua)      C. polietilen                  D. poliacrilonitrin

Câu 15: Trong các ion sau : Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là :

     A. Zn2+                          B. Cu2+                          C. Fe3+                          D. Fe2+

...

Đáp án

1-D

2-B

3-A

4-B

5-A

6-C

7-D

8-A

9-D

10-B

11-B

12-B

13-C

14-D

15-A

16-D

17-B

18-C

19-D

20-A

21-B

22-D

23-A

24-C

25-C

26-B

27-A

28-C

29-D

30-A

31-C

32-C

33-C

34-A

35-B

36-D

37-D

38-A

39-D

40-C

 

 

ĐỀ SỐ 3:

Câu 1: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,04 lit khí CO2 (dktc). Giá trị của m:

     A. 100,0                        B. 45,0                          C. 30,6                          D. 22,5

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm CuCl2

(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3

(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

Số thí nghiệm có sự ăn mòn điện hóa là :

     A. 3                               B. 1                               C. 2                               D. 4

Câu 3: Cho các dung dịch sau : NaHCO3 (1), MgCl2 (2), Ba(NO3)2 (3), HCl (4), K2CO3 (5). Các dung dịch phản ứng được với dung dịch NaOH là

     A. (1), (2), (4)               B. (1), (3), (4)                C. (2), (4), (5)                D. (1), (3), (5)

Câu 4: Nabica là chất rắn màu trắng dùng để chữa đau dạ dày. Công thức của Nabica là :

     A. Na2CO3                    B. NaHCO3                  C. KHCO3                    D. Ca(HCO3)2

Câu 5: Cho Al đến dư vào dung dịch gồm NO3-, Cu2+, Fe3+, Ag+. Số phản ứng xảy ra (không kể phản ứng của Al với H2O) là :

     A. 4                               B. 2                               C. 5                               D. 3

Câu 6: Chất tác dụng với trianmitin là :

     A. H2                             B. Cu(OH)2                   C. dung dịch NaOH     D. Dung dịch Br2

Câu 7: Cho các kim loại sau : Rb, Na, Al, Ca, K, Be. Số kim loại kiềm trong dãy là :

     A. 1                               B. 3                               C. 4                               D. 2

Câu 8: Dung dịch FeCl3 không phản ứng với chất nào sau đây :

     A. Ag                            B. AgNO3                     C. NaOH                      D. Fe

Câu 9: Để hòa tan vừa hết 37,65g hỗn hợp ZnO và Al2O3 cần vừa đủ 450 ml dung dịch H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :

     A. 124,05                      B. 195,15                      C. 80,85                        D. 109,65

Câu 10: Khí có mặt trong thành phần khí quyển gây nên hiệu ứng nhà kính là :

     A. O2                             B. CO2                          C. SO3                           D. N2

Câu 11: Dipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :

     A. Gly-Val                    B. Gly-Ala                    C. Ala-Gly                    D. Ala-Val

Câu 12: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X vào bình chứa nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , chất còn lại trong bình (không kể H2O) là :

     A. KHCO3                    B. BaCO3, KOH           C. BaCO3, KHCO3       D. KOH

Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3

(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :

     A. 1                               B. 2                               C. 3                               D. 4

Câu 14: Polime X có tính chất dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải vải may quần áo ấm. Chất X là :

     A. polibutadien             B. poli(vinyl clorua)      C. polietilen                  D. poliacrilonitrin

Câu 15: Trong các ion sau : Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là :

     A. Zn2+                          B. Cu2+                          C. Fe3+                          D. Fe2+

....

Đáp án

1-D

2-B

3-A

4-B

5-A

6-C

7-D

8-A

9-D

10-B

11-B

12-B

13-C

14-D

15-A

16-D

17-B

18-C

19-D

20-A

21-B

22-D

23-A

24-C

25-C

26-B

27-A

28-C

29-D

30-A

31-C

32-C

33-C

34-A

35-B

36-D

37-D

38-A

39-D

40-C

 

 

ĐỀ SỐ 4:

Câu 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:

     A.Boxit                         B. thạch cao nung         C. thạch cao sống         D. đá vôi

Câu 2: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?

     A. Dùng để điều chế nhôm                                 B. Là oxit lưỡng tính

     C. Dễ tan trong nước                                                                               D. Có nhiệt độ nóng chảy cao

Câu 3: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là:

     A. 2                               B. 4                               C. 1                               D. 3

Câu 4: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. 1                               B. 4                               C. 2                               D. 3

Câu 5: Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit

(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng thu được α – amino axit

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hidro

Số phát biểu đúng là

     A. 3                               B. 2                               C. 5                               D. 4

Câu 6: phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử

     A. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O

     B. 2KClO→ 2KCl + 3O2

     C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O      

     D. CaCO3 → CaO + CO2

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8g nước. Giá trị của m là:

     A. 3,15                          B. 3,6                            C. 5,25                          D. 6,20

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng:

     A. Tinh bột tham gia phản ứng tráng bạc

     B. Xenlulozo bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng

     C. Dung dịch saccarozo phản ứng với dd Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

     D. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit

Câu 9: Cho dãy các chất CH≡C-CH = CH2,CH3COOH, CH2=CH-CH2OH, CH3COOCH=CH2, CH2=CH2. Số các chất trong dãy làm mất màu dd brom là:

     A. 3                               B. 4                               C. 2                               D. 5

Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với:

     A. etylen glicol             B. ancol etylic               C. glixerol                     D. ancol metylic

Câu 11: Cho 0,78g kim loại kiềm M tác dung hết với nước thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là:

     A. Li                             B. Na                            C. K                              D. Rb

Câu 12: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi X là:

     A. Polietilen                                                        B. poliacrilonnitrin

     C. poli (vinyl clorua)                                           D. poli (metyl metacrylat)

Câu 13: Số amin có công thức phân tử C3H9N là

     A. 2                               B. 4                               C. 5                               D. 3

Câu 14: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH. CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dd KOH đun nóng là:

     A. 5                               B. 4                               C. 2                               D. 3

Câu 15: Đun 3g CH3COOH với C2H5OH dư (Xúc tác H2SO4 đặc) thu được 2,2 g CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng este hóa tính theo axit là:

     A. 25%                          B. 36,7%                       C. 50%                          D. 20,75%

Đáp án

1-C

2-C

3-A

4-C

5-A

6-D

7-A

8-C

9-B

10-C

11-C

12-D

13-B

14-B

15-C

16-B

17-B

18-D

19-C

20-A

21-B

22-C

23-C

24-D

25-D

26-A

27-D

28-D

29-A

30-B

31-D

32-B

33-B

34-A

35-A

36-A

37-A

38-D

39-B

40-D

 

 

ĐỀ SỐ 5:

Câu 1: Cho 3,52gam chất hữu cơ A (C4H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn khan. Công thức của A là:

     A. C3H7COOH             B. HCOOC3H7            C. C2H5COOCH3           D. CH3COOC2H5

Câu 2: Cho 6,9gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất rắn tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:

     A. 38,65g                      B. 37,58g                      C. 40,76g                      D. 39,20g

Câu 3: Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với anot bằng đồng thì ở cực dương xảy ra quá trình

     A. khử nước                 B. khử Cu2+                  C. oxi hóa nước            D. oxi hóa Cu

Câu 4: X, Y , Z là 3 este đều đơn chức , mạch hở không no cho phản ứng tráng gương (Trong đó X no, Y và Z có q liên kết đôi trong phân tử). Đốt cháy 23,58g hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản phầm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khôi lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản ứng. Mặt khác đun nóng 23,58 gam E với 200ml dung dịch NạO 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X gần nhất với giá trị nào sau đây?

     A. 69,04%                     B. 62,77%                     C. 31,38%                     D. 47,07%

Câu 5: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có chứa vài giọt phenolphatalein, hiện tượng quan sát được là?

     A. dung dịch không màu chuyển thành màu hồng

     B. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh

     C. dung dịch luôn không đổi màu

     D. dung dịch luôn có màu hồng

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,9g hỗn hợp Fe, Mg, Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

     A. 7,66g                        B. 7,78g                        C. 8,25g                        D. 7,72g

Câu 7: Biết A là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 10,68g A tác dụng với dd HCl dư thu dược 15,06 g muối. Vậy A có thể là:

     A. Caprolactam             B. alanin                        C. glyxin                       D. axit glutamic

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn, 0,05 mol Cu và 0,3 mol Fe trong dung dịch HNO3. Sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH4NO3 và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là:

     A. 1,25mol                    B. 1,2 mol                     C. 1,6mol                      D. 1,8mol

Câu 9: chất nào say đây được dùng làm cao su

     A. Poli(vinyl axetat)     B. Poli(vinyl clorua)      C. polistiren                  D. poliisopren

Câu 10: Trong các khí sau: CO2, CO, NO2, SO2 những khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit

     A. CO2 và SO2              B. COvà NO2             C. CO và CO2               D. SO2 và NO2

Câu 11: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau  phản ứng thấy còn lại 14,14 g chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu dược 16 gam kết tủa. Giá trị của m là:

     A. 18,82g                      B. 19,26g                      C. 16,7g                        D. 17,6g

Câu 12: Cho 13,0g bột Zn vào dd có chứa 0,1 mol Fe(NO3)3; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

     A. 17,2g                        B. 14,0g                        C. 19,07g                      D. 16,4g

Câu 13: Tơ olon (tơ nitron) là sản phẩm của phản ứng

     A. trùng hợp caprolactam                                   B. trùng ngưng axit ε- amino caproic

     C. trùng hợp vinyl xianua                                  D. trùng hợp vinyl clorua

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 12,84g hỗn hợp gồm Fe, Al, Mg có số mol bằng nhau trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 75,36 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm N2, N2O, NO và NO2. Trong đó dố mol N2 bằng số mol NO2. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với H2 bằng 18,5. Số mol HNO3 đã phản ứng là

     A. 1,140                        B. 1,275                        C. 1,080                        D. 1,215

Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (đều có hóa trị không đổi). Chia X thành 2 phần bằng nhau

Phần 1: Hòa tan hết trong hỗn hợp HCl và H2SO4 thu được 3,36 lít khí H2

Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất

Giá trị của V là

     A. 2,24                          B. 3,36                          C. 4,48                          D. 5,6

Đáp án

1-D

2-A

3-C

4-A

5-A

6-A

7-B

8-B

9-D

10-D

11-C

12-A

13-C

14-D

15-A

16-B

17-B

18-C

19-C

20-B

21-C

22-D

23-A

24-C

25-D

26-A

27-B

28-A

29-A

30-D

31-B

32-D

33-B

34-B

35-D

36-B

37-D

38-D

39-C

40-A

 

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG có đáp án môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Quảng Xương. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong các kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?