TRƯỜNG TH NGUYỄN TRUNG TRỰC | ĐỀ THI HK2 LỚP 5 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Không có số nào
b. 1 số
c. 9 số
d. Rất nhiều số
Câu 2. (0,5 điểm) Hỗn số \(3\frac{9}{100}\) viết thành số thập phân là:
a. 3,90
b.3,09
c. 3,9100
d. 3,109
Câu 3. (1 điểm) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :
a. 0,8
b. 8
c. 80
d. 800
Câu 4. (1 điểm) Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?
a. 810m/phút
b. 0,78km/phút
d. 12,5m/giây
d.48km/giờ
Câu 5. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
Câu 6. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505
b. 3,050
c. 3,005
d. 3,055
Câu 7. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?
a. 7 giờ 30 phút
b. 7 giờ 50 phút
c.6 giờ 50 phút
d. 6 giờ 15 phút
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 56,72 + 76,17
b. 367,21 - 128,82
c. 3,17 x 4,5
d. 52,08 :4,2
Bài 2. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1. ( 0,5 điểm ) đáp án d
Câu 2. (0,5 điểm ) đáp án b
Câu 3. ( 1 điểm ) đáp án c
Câu 4. ( 1 điểm) đáp án a
Câu 5. ( 1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
Câu 6. (0,5 điểm ) đáp án c
Câu 7. (0,5 điểm ) đáp án a
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là
A. 20
B. 2/10
C. 2/100
D. 2/1000
Câu 2 (0,5 điểm): Phép chia 6 giờ 20 phút : 4 có kết quả là :
A. 1giờ 35 phút
B. 2 giờ 35 phút
C. 1giờ 55 phút
D. 1 giờ 5phút
Câu 3. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505
b. 3,050
c. 3,005
d. 3,055
Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2/3 giờ = … phút
b. 4,6 giờ = … giờ…phút
c. 3 phút 15 giây = …. giây
d. 2 năm 7 tháng = …tháng
Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ nhật là:
a. 0,5m
b. 0,2m
c. 0,4m
d. 0,6m
Câu 6. (0,5 điểm) Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
a. 35 lít
b. 350 lít
c. 3500 lít
d. 35000 lít
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 123,4 + 23,6
b. 345,2 – 67,53
c. 56,23 x 7,8
d. 26,88 : 5,6
Bài 2. ( 2điểm ) Hai tỉnh A và B cách nhau 115km. Lúc 6 giờ ,một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 36km/giờ. Cùng lúc đó, một người đi xe đạp khởi hành từ B với vận tốc 10km/giờ và đi ngược chiều .Hỏi :
a. Hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?
b. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km ?
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án A
Câu 3. ( 0,5 điểm ) đáp án c
Câu 4. (1 điểm ) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 2/3 giờ = 40 phút
b. 4,6 giờ = 4 giờ 24 phút
c. 3 phút 15 giây = 195 giây
d. 2 năm 7 tháng = 31 tháng
Câu 5. ( 1 điểm ) đáp án d
Câu 6. ( 0,5 điểm) đáp án c
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
Câu 1: (1 điểm) Viết số thập phân có :
a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm :……………………..………
b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn :………………..…………
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : M2
a) Viết phân số \(\frac{2315}{100}\) dưới dạng số thập phân :
A. 231,5
B. 23,15
C. 2,315
D. 2315
b) Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là :
A. 20
B. \(\frac{2}{10}\)
C. \(\frac{2}{100}\)
D. \(\frac{2}{1000}\)
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : M2
a) 2,516m2 = ………..........…….. dm2
b) 2 năm 3 tháng = …………….. tháng
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : M3
a) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng :
A. 5cm2
B. 25cm2
C. 100cm2
D. 125cm2
b) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó bằng :
A. 5cm3
B. 25cm3
C. 100cm3
D. 125cm3
Câu 5: (1,5 điểm) Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: M2
a) 23,175 + 81,56
b) 4,26 x 1,5
c) 48,3 : 35
Câu 6 : (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : M3
2,5 x 0,2 x 4 x 5
Câu 7 : (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 10 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
ĐÁP ÁN
Câu | 1a 1b | 2a 2b | 3a; 3b | 4a 4b |
Ý đúng | 72,34 8,493 | B C | 251,6; 27 | C D |
Câu 5: Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm.
Câu 6: 2,5 x 0,2 x 4 x 5
= ( 2,5 x 4 ) x ( 0,2 x 5 )
= 10 x 1
= 10
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm):Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 4,5
B. 8,0
C. 0,8
D. 0,45
Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :
A. 40 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
Câu 4 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :
A. 19%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ nhật là:
a. 0,5m
b. 0,2m
c. 0,4m
d. 0,6m
Câu 6. (0,5 điểm) Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
a. 35 lít
b. 350 lít
c. 3500 lít
d. 35000 lít
Câu 7. (1 điểm) Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Số con vịt có trong đàn là:
a. 30 con
b. 40 con
c. 50 con
d. 60 con
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a. 5,006 + 2,357 + 4,5
b. 63,21 - 14,75
c. 21,8 x 3,4
d. 24,36 : 6
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .
Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.
a. Tính diện tích mảnh đất?
b. Tính chu vi mảnh đất
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
D | C | A | D |
Câu 5. ( 1 điểm ) đáp án d
Câu 6. ( 0,5 điểm) đáp án c
Câu 7. ( 1 điểm) đáp án d
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a. 5,006 + 2,357 + 4,5
b. 63,21 - 14,75
c. 21,8 x 3,4
d. 24,36 : 6
Câu 2 (2 điểm):
Thời gian ô tô đi từ A đến B (không kể thời gian nghỉ dọc đường) là:
11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút =4 giờ 30 phút ( 0,75 điểm)
4 giờ 30 phút =4,5 giờ ( 0,25 điểm)
Quãng đường AB là:
48 x 4,5 = 216 (km) ( 0,75 điểm)
Đáp số :216 km ( 0,25 điểm)
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính chu vi hình tròn khi biết bán kính ta làm như sau :
A. r x r x3,14
B. r x 2 x3,14
C. r: 2 x 3,14
D. r x2 :3,14
Câu 2 (0,5 điểm): 15740kg = ....tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,574
B. 15,74
C. 157,4
D. 1574
Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 4,519 có giá trị là :
A. 5/10
B. 5/100
C. 5
D. 500
Câu 4 (0,5 điểm): Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2 cm . Diện tích tam giác là :
A. 8
B. 40
C. 4
D .0,4
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 72,14 – 36,5
b) 28,6 x 4,3
c) 19,5 : 6
d) 223,5 +25,7
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút.Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 40 km.Tính quãng đường từ A đến B?
Câu 3 (2 điểm): Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,5 kg gạo , ngày thứ hai bán được 53,5 kg , ngày thứ ba bán được bằng trung bình cộng của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
B | B | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 72,14 – 36,5 = 35,64
b) 28,6 x 4,3 = 112,98
c) 19,5 : 6 =3,25
d) 223,5 + 25,7 = 249,2
Câu 2 (2 điểm):
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: ( 0,25 điểm)
10 giờ 30 phút - 6 giờ 30 phút = 4 giờ ( 0,5 điểm)
Quãng đường AB là: ( 0,5 điểm)
40 x 4 = 160(km) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 160 km ( 0,25 điểm
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Trung Trực. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Đồng Tâm
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương
Chúc các em học tập tốt!