TRƯỜNG TH NGHĨA TÂN | ĐỀ THI HK2 LỚP 5 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số thập phân 6,8 ; 6,083 ; 6,93 ; 6,09 . Số thập phân bé nhất là :
A. 6,8
B. 6,083
C. 6,93
D. 6,09
Câu 2 (0,5 điểm): 5m 7dm được viết theo đơn vị mét là :
A. \(5\frac{7}{10}\)m
B . 57dm
C . 5,7m
D. Cả A và C đều đúng .
Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là :
A. 2940
B. 294
C. 2,94
D. 0,294
Câu 4 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m cao 18dm rộng 3m và 80% thể tích của bể đang chứa nước . Mức nước trong bể cao là :
A. 1,42m
B. 1,4m
C. 1,44m
D.1,6m
Câu 5 (0,5 điểm): Có 28 viên bi trong đó 8 viên bi xanh, 7 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 9 viên bi vàng . Như vậy phân số 2/7 là số viên bi có màu :
A. Trắng
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a)
b. (3 + 6+ 9 + ... + 303) x ( 245 – 49 x5)
c. 12,5 x36,8 x8
Câu 2 (2,25 điểm): Một thửa đất hình tam giác vuông có đáy là cạnh kề với góc vuông và dài 24m. Nay người ta lấy bớt 4m chiều cao ở phần giáp với đáy để làm đường, mép đường mới song song với đáy trước đây của tam giác. Biết chiều cao trước đây của thửa đất là 16m. Tính diện tích phần còn lại của thửa đất?
Câu 3 (2,75 điểm): Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 50 mét . Nếu tăng chiều rộng thêm 1/2 độ dài của nó và giảm chiều dài đi 1/3 độ dài của nó thì đám đất đó trở thành hình vuông . Tính diện tích đám đất hình chữ nhật đó ?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | D | A | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi câu b,c cho 0,5 điểm , câu a cho 1 điểm
b. ( 3 + 6+ 9 + ... + 303) x ( 245 – 49 x5) = ( 3 + 6+ 9 + ... + 303) x ( 245 -245) = ( 3 + 6+ 9 + ... + 303) x 0 = 0
c. 12,5 x 36,8 x 8 = 12,5 x8 x 36,8 = 100x 36,8 = 3680
Câu 2 (2,25 điểm):
Ta có cạnh đường mới là MN thì chiều cao mới AM là:
16 - 4 = 12(m) ( 0,25 điểm)
Ta thấy tứ giác MNCB là hình thang nên chiều cao NH cũng là 4m ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác NBC là: 24 x 4 : 2 = 48 (m2) ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác ABC là: 24 x 16 : 2 = 192 (m2) ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác ANB là: 192 - 48 = 144 (m2) ( 0,25 điểm)
Đáy MN của tam giác AMN là: 144 x 2 : 16 = 18 (m2) ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác AMN ( hay diện tích phần còn lại của thửa đất) là :
12 x 18 : 2 = 108 (m2) ( 0,25 điểm)
Đáp số: 108 m2 ( 0,25 điểm)
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
Câu 1: a) Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là: (0,5đ)
a. 24,582
b. 24,508
c. 24,528
d. 24,825
b) \(4\frac{5}{{25}}\) viết thành số thập phân là: (0,5đ)
a. 4,2
b. 4
c. 4,1
d. 4,3
Câu 2: a) Kết quả của phép tính 86,21 – x = 47,09 (0,5đ)
a. 39,02
b. 39,12
c. 38,12
d. 39,102
b) Kết quả của phép tính 2/9 + 2/3 (0,5đ)
a. 3/2
b. 2/3
c. 1/2
d. 8/9
Câu 3: Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn? (1đ)
a. 2,300 tấn
b. 2,03 tấn
c. 2,003 tấn
d. 2003 tấn
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
47,25 > 4,725
1/4 = 0,025
250,35 < 250,320
\(2\frac{6}{4} = \frac{7}{2}\)
Câu 5: Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63 là: (1đ)
a. 21,2
b. 21,02
c. 21,002
d. 2,12
Câu 6: Kết quả của phép tính: 48 phút 15 giây : 5 là: (1đ)
a. 9 phút 29 giây
b. 9 phút 39 giây
c. 9 phút 3 giây
d. 9 phút 93 giây
Câu 7: Một xưởng may đã dùng hết 350m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét? (1đ)
Câu 8: Lãi suất tiết kiệm là 0,75% trên một tháng. Một người gửi tiết kiệm 20.000.000 đồng thì sau một tháng số tiền cả gốc và lãi là……….. đồng. (1đ)
a. 20.150.000 đồng
b. 20.050.000 đồng
c. 20.510.000 đồng
d. 20.051.000 đồng
Câu 9: Người ta dùng một loại gạch men hình vuông để lát nền căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6dm. Hỏi phải cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó, biết rằng 1m2 gạch là 195.000 đồng ? (Phần mạch vữa không đáng kể) (1đ)
Câu 10: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là: chiều dài 8m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m. Biết rằng thể tích bể có chứa nước. Tính thể tích nước chứa trong bể? (1đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 8 | ||
a | b | a | b | |||||
Đáp án | A | A | B | D | C | A | B | A |
Câu 4:
Câu 7:
Bài giải
Số mét vải may quần:
60 x 350 : 100 = 210 (m)
Số mét vải may áo:
350 – 210 = 140 (m)
Đáp số: 140 m
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5điểm)
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
Câu 2: Số 2 được viết dưới dạng phân số là: (1điểm)
A. 1/2
B. 2/2
C. 3/2
D. 4/2
Câu 3: 5840g = …. kg (0,5điểm)
A. 58,4kg
B. 5,84kg
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
Câu 4: 5% của 120 là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 60
D. 6
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (1 điểm)
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (2 điểm)
A. 150 m3
B. 125 m3
C. 100 m3
D. 25 m3
Câu 8: Tìm y, biết: (1 điểm)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8
b) 21,22 + 9,072 + 24,72 : 12 = y : 2
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm)
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 đ)
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ý đúng | D | D | B | D | A | B | A |
Điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 2 điểm |
Câu 8: Tìm y, biết: (1 điểm)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8
34,8 : y = 10
y = 34,8 : 10
y = 3,48
b) 21,22 + 9,072 + 24,72 : 12 = y : 2
21,22 + 90,72 + 2,06 = y : 2
114 = y: 2
y = 114 x 2
y = 228
Câu 9
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1 = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
Câu 1. ( 1 điểm).
a) Phân số \(\frac{3}{4}\) viết dưới dạng số thập phân là :
a. 0,34
b. 3,4
c. 0,75
d. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a. \(\frac{2}{1000}\)
b. \(\frac{2}{100}\)
c. \(\frac{2}{10}\)
d. 2
Câu 2. ( 1điểm).
a) Hỗn số 4\(\frac{5}{100}\) viết thành số thập phân là:
a. 4,05
b. 4,005
c. 4,5
d. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 8,5%
b. 850%
c. 0,85%
d. 85%
Câu 3. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
a. 2,49
b. 2,9
c. 2,4
d. 2,39
Câu 4. ( 1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³
a. 4,0021m3
b. 4,021 m3
c. 4,210m³
d. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ
a. 154 giờ
b. 150 giờ
c. 144 giờ
d. 157 giờ
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 5. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 79,08 + 36,5
b) 3,09 – 0,53
c) 52,8 x 6,3
d) 75,52 : 5
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 =
b. 4,5 : (3,58 + 4,42) =
Câu 7. ( 1 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m .
Câu 8. (2 điểm). Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ?
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức :
6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 là :
A. (6,48 + 3,72) + (7,52 + 4,28)
B. (6,48 +7,52) + (3,72+ 4,28)
C. (6,48 + 4,28) + (3,72 +7,52 )
Câu 2 (0,5 điểm): Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4
Số đó là :
A. 47,4
B. 14 ;
C. 135
D. 15
Câu 3 (0,5 điểm): Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số :
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 1000 lần
D. 10000 lần
Câu 4 (0,5 điểm): Một hình tam giác có đáy bằng chiều dài hình chữ nhật , chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật . Hỏi diện tích hình tam giác đó bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật ?
A. 50%
B. 40%
C. 30 %
D .60 %
Câu 5 (1 điểm): Một cái hồ nước hình chữ nhật có chu vi 0,4 km.Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Hỏi cái hồ đó rộng bao nhiêu ha?
A. 960ha
B. 96ha
C. 9,6ha
D . 0,96ha
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 2318,72 + 146
b) 452,86 - 327
c) 0,425 x 54
d) 270 : 10,8
Câu 2 (2,5 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 35km/ giờ . Một giờ rưỡi sau một ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/ giờ và cùng chiều với xe máy . Hai xe đến B cùng một lúc . Tính quãng đường AB?
Câu 3 (2,5 điểm): Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây biết :BM =14m ; CN = 17m ; EP =20m ; AM = 12m ; MN = 15m ; ND = 31m
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nghĩa Tân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Chu Văn An
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Minh Khai
Chúc các em học tập tốt!