TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ | ĐỀ THI HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Vùng hiểu chữ viết nằm ở thùy:
A. Thuỳ trán C. Thuỳ đỉnh
B. Thùy chẩm D. Thuỳ thái dương
Câu 2. Số buồng trứng trong mỗi cơ thể nữ là?
A. 1 B. 2
C. 3. D. 4
Câu 3. Các loại thức ăn như: Gan cá biển, sữa, trứng, phomat, thịt sẽ có nhiều vitamin B loại:
A. B1 B. B2
C. B6 D. B12.
Câu 4. Da bẩn gây tác hại gì?
A. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn
B. Gây ngứa ngáy khó chịu
C. Dễ gây các bệnh như ghẻ lở, hắc lào, lang ben
D. Cả A, B, C đúng
Câu 5. Cơ quan nào dưới đây là bộ phận cấu tạo của thận?
A. Đơn vị thận.
B. Bàng quang,
C. Ống dẫn nước tiểu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?
A. Thận, cầu thận, bóng đái
B. Thận, ống thận, bỏng đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
D. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 7. Màng cứng, màng mạch, màng lưới là 3 lớp màng của:
A. Cầu mắt B. Màng tủy
C. Màng não D. Cả 2 câu B và C.
Câu 8. Tuỷ sống có dạng:
A. Hình sao B. Hình tròn
C. Hình trụ D. Hình tam giác
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Kể tên các tuyến nội tiết đã học, tuyến nào quan trọng nhất? Vì sao? Em hãy cho biết chức năng của các hoocmôn tuyến tuỵ
Câu 2. Nêu cấu tạo, chức năng các bộ phận của tai.
Câu 3. Nêu sự khác nhau giữa trụ não và tiểu não.
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||||||
|
|
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nói dây thần kinh tủy là dây pha vì:
A. Dây thần kinh tủy bao gồm bó sợi cam giác và bó sợi vận động liên hệ với tủy sống qua rễ sau và rễ trước.
B. Rễ sau là rễ cam giác, rễ trước là rễ vận động,
C. Do đầy đủ thành phần của một cung phản xạ.
D. Câu A và B đúng.
Câu 2. Tắm rửa là một biện pháp rèn luyện da vì:
A. Da sạch không có vi khuẩn đột nhập vào cơ thể.
B. Tắm rửa, kì cọ là hình thức xoa bóp da, làm cho các mạch máu dưới da lưu thông, da được nuôi dưỡng tốt.
C. Giúp da tạo nhiều vitamin D, chống bệnh còi xương.
D. Giúp cơ thể chịu đựng được những thời tiết như mưa, nắng hoặc nóng, lạnh đột ngột.
Câu 3. Cơ quan bài tiết nước tiểu là:
A. Da B. Thận
C. Phổi D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Vành tai có chức năng:
A. Hướng sóng âm
B. Hứng sóng âm
C. Truyền sóng âm
D. Phân tích âm thanh
Câu 5. Vì sao não và tuỷ sống được nằm trong hộp sọ và cột sống?
A. Vì não và tuỷ đều mềm dễ tổn thương.
B. Vì hộp sọ và cột sống là những hộp xương cứng có tác dụng bảo vệ và nuôi dưỡng não, tuỷ sống.
C. Tránh các bệnh viêm màng não.
D. Câu A và B.
Câu 6. Vùng vị giác nằm ở thuỳ nào sau đây?
A. Thuỳ trán
C. Thùy đỉnh
B. Thùy chẩm
D. Thuỳ thái dương
Câu 7. Nơi lưu giữ tinh trùng sau khi được sản xuất là?
A. Túi tinh. B. Ống dẫn tinh.
C. Ống đái. D. Tuyến tiền liệt
Câu 8. Nguyên nhân của tật cận thị là:
A. Cầu mắt dài
B. Thế thủy tinh quá phồng, mất khả năng dãn
C. Cầu mắt ngắn
D. Câu A và B đúng
E. Cả A, B, C đều đúng
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Vai trò của tuyến nội tiết trong cơ thể?
Câu 2. Nêu cấu tạo của cầu mắt.
Câu 3. Phân biệt bệnh Bazơđô và bệnh bướu cổ do thiếu iốt.
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||||
|
|
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (4,5 điểm)
Câu 1. Hãy sắp xếp các tác dụng chính của từng loại hoocmôn tương ứng với tên của nó rồi ghi vào phần trả lời
Tên hoocmôn | Trả lời | Tác dụng chính |
1. Kích tố tuyến giáp (TSH) 2. Kích tố vỏ tuyến trên thận (ACTH) 3. Kích tố tăng trưởng (GH) 4. Kích tố chống đái tháo nhạt (ADH) 5. Oxitôxin (OT) | 1............... 2............... 3............... 4............... 5............... | a. Giữ nước b. Tiết sữa, co bóp tử cung c. Tăng trưởng cơ thể d. Tiết hoocmôn tirôxin e. Tiết nhiều hoocmôn điều hòa trao đổi chất đường, chất khoáng và sinh dục. |
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Chức năng của rễ tuỷ là:
A. Rễ trước dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.
B. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ thụ quan về trung ương
C. Thực hiện trọn vẹn các cung phản xạ
D. Cả A, B đúng.
2. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:
A. Cơ quan Coocti B. Ống tai
C. Ống bán khuyên D. Tiểu não.
3. Bộ phận thần kinh trung ương của các phản xạ có điều kiện nằm ở:
A. Tủy sống B. Trụ não
C. Vỏ não D. Glucagôn.
4. Sản phẩm tiết nào sau đây do tuyến tụy tiết ra có tác dụng điều hòa lượng đường trong máu:
A. Insulin
B. Insulin và tirôxin
C. Insulin và glucagon
D. Glucagôn.
II. TỰ LUẬN (5,5 điểm)
Câu 1. Hệ thần kinh có chức năng gì?
Câu 2. Da có cấu tạo như thế nào?
Câu 3. So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||
|
|
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Chức năng của da là:
A. Bảo vệ cơ thể
B. Tiếp nhận các kích thích
C. Bài tiết và điều hòa thân nhiệt.
D. Cả A. B và C đều đúng.
Câu 2. Điều khiển hoạt động của các cơ vẫn là do:
A. Hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng
C. Thân nơron
D. Sợi trục
Câu 3. Nơron có chức năng là:
A. Dần truyền các xung thần kinh
B. Cảm ứng và dẫn truyền,
C. Là trung tâm điều khiển các phản xạ
D. Cả A, B và C
Câu 4. Những điểm nào chứng tỏ cấu tạo của thận phù hợp với chức năng của nó?
A. Mỗi qua thận có tới một triệu đơn vị chức năng cùng với một hệ thống mao mạch dày đặc.
B. Thận hoạt động một ngày đêm lọc được khoảng 1600 lít - 1700 lít/ ngày.
C. Khối lượng thận chỉ bằng 1/200 khối lượng cơ thể nhưng nhu cầu ôxi chiếm 1/11 lượng ôxi cơ thể nhận được.
D. Cả A. B và C.
Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến cận thị là gì?
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh
B. Do không giữ vệ sinh khi đọc sách (quá gần)
C. Do nằm đọc sách
D. Câu A và B.
Câu 6. Sự giống nhau căn bản nhất giữa hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng là gì?
A. Đều gồm 2 bộ phận là trung ương thần kinh và thần kinh ngoại biên. Đều có chức năng điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động của các cơ quan.
B. Cơ chế hoạt động đều là phản xạ
C. Nhờ cơ chế phản xạ, cơ thể thích nghi dược với môi trường.
D. Câu A, B đúng.
Câu 7. Người ta thường dùng da trâu, da bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da?
A. Tầng sừng
B. Tầng tế bào sống
C. Lớp bì
D. Lớp mỡ
Câu 8. Thuỳ chẩm có chứa:
A.Vùng thị giác
B. Vùng vị giác
C. Vùng vận động
D. Vùng cảm giác.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Nêu cấu tạo màng lưới của cầu mắt. Sự tạo ảnh ở màng lưới diễn ra như thế nào.
Câu 2. Hãy nêu các yêu cầu cần thực hiện đế giữ gìn và bao vệ hệ thần kinh.
Câu 3. Nêu tóm tắt chức năng của tuyến trên thận.
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||||||
|
|
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong các chức năng của da, chức năng nào quan trọng nhất?
A. Bảo vệ
B. Tiếp nhận các kích thích
C. Bài tiết và điều hòa thân nhiệt
D. Cả A. B và C.
Câu 2. Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh trưởng và cơ quan sinh sản là do
A. Hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng
C. Thân nơron
D. Sợi trục.
Câu 3. Trong cơ quan phân tích thị giác, điểm vàng là nơi:
A. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
B. Điều tiết để ánh rơi đúng trên màng lưới
C. Tập trung các tế bào que
D. Tập trung các tế bào nón.
Câu 4. Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là gì?
A. Do cầu mắt ngắn bẩm sinh
B. Do thủy tinh thế bị lão hóa mất khả năng điều tiết
C. Do thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
D. Câu A và B.
Câu 5. Tai ngoài có bộ phận nào giữ nhiệm vụ hứng sóng âm?
A. Vành tai B. Ống tai
C. Màng nhĩ D. Câu B và C.
Câu 6. Tính chất đúng của phản xạ không điều kiện là:
A. Bền vững
B. Có tính chất cá thể
C. Không di truyền
D. Phải qua học tập, rèn luyện.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. Để giữ vệ sinh mắt, phòng tránh các bệnh về mắt ta cần phải làm gì?
Câu 2. Nêu cấu tạo các bộ phận của tai. Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp người ta nghe được?
Câu 3. Nêu tóm tắt chức năng của tuyến tụy.
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||
|
|
-----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Ngô Gia Tự có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: