Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Hải Yến có đáp án

TRƯỜNG THCS

HẢI YẾN

ĐỀ THI HK2

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN SINH HỌC 8

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Não giữa bao gồm:

A. Đồi thị và vùng dưới đồi

B. Cuống não và củ não sinh tư

C . Cuống não và vùng dưới đồi

D. Đồi thị và củ não sinh tư

Câu 2. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thòi gian là:

A. 15 ngày B. 15-20 ngày.

C. 20-25 ngày D. 28-32 ngày

Câu 3. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan

A. Thận, cầu thận, bóng đái

B. Thận, ống thận, bóng đái

C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái

D. Thận, bóng đái, ống đái

Câu 4. Da có thể nhận biết nóng, lạnh, đau…. là do:

A. Có tầng tế bào sống

B. Có nhiều cơ quan thụ cảm

C. Có lông bao phủ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5. Tật cận thị là do:

A. Cầu mắt dài

C. Cầu mắt ngắn

B. Thể thủy tinh quá phồng, mất khả năng dãn

D. Câu A và B đúng

E. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6. Bệnh loãng xương của người lớn tuổi do thiếu:

A. Vitamin C

B. Vitamin D

C. Muối khoáng sắt.

D. Muối khoáng kali.

Câu 7. Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong:

A. Một giờ B. Một ngày.

C. Một tuần. D. Một tháng

Câu 8. Nơi lưu giữ tinh trùng sau khi được sản xuất là?

A. Túi tinh. B. Ống dẫn tinh.

C. Ống đái. D. Tuyến tiền liệt

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. Hoocmôn là gì? Hoocmôn có vai trò như thế nào? Vì sao phải vận động toàn dân sử dụng muối iốt?

Câu 2. Nêu cấu tạo và chức năng của cầu mắt

Câu 3. Nếu những ảnh hưởng của có thai sớm, ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên. Em phải làm gì đế điều đó không xảy ra?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

B

D

C

A

D

B

B

A

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Làm cho tim đập nhanh và mạch co lại là chất:

A. Adrenalin B. Axêtincôlin

C. Insulin D. Glucagôn

Câu 2. Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, bài tiết là do.

A. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương).

B. Sợi trục

C. Hệ thần kinh sinh dưỡng.

D. Thân nơron.

Câu 3. Thành phần của nước tiểu đầu khác với huyết tương là:

A. Trong nước tiểu đầu không có sản phẩm thải

B. Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin

C. Trong nước tiểu đầu có prôtêin nhưng không có tế bào máu

D. Câu A và B đúng.

Câu 4. Rãnh đỉnh ngăn cách giữa:.

A. Thuỳ trán và thuỳ đỉnh

B. Thùy trán và thuỳ thái dương

C. Thuỳ thái dương và thuỳ chẩm

D. Thùy trán và thuỳ chẩm

Câu 5. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là:

A. 15 ngày B. 15-20 ngày.

C. 20-25 ngày D. 28-32 ngày

Câu 6. Trong các loại thức ăn sau đây, thức ăn nào có chứa nhiều vitamin B2:

A. Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật

B. Bơ, trứng, dầu cá

C. Rau xanh, cả chua, quả tươi

D. Gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc.

Câu 7. Chức năng của da là:

1. Bảo vệ cơ thể chống lại các yếu tố có hại từ môi trường

2. Là những mô xốp cách nhiệt với môi trường ngoài.

3. Có cơ quan thụ cảm nhận biết kích thích từ môi trường

4. Diều hòa thân nhiệt

5. Bài tiết mồ hôi

6. Tiết chất nhờn có tác dụng diệt khuẩn

7. Sắc tố da có tác dụng chống lại tia tử ngoại

8. Là nơi chứa đựng xoang thần kinh

A. 1.2, 3,4, 5. 6 B. 1, 2, 4, 5, 7, 8

C. 1,3,4, 5, 6, 7 D. 1,3,4. 5,6. 8

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. Nêu cấu tạo, chức năng các bộ phận của tai.

Câu 2. Thế nào là phản xạ không điều kiện? Cho 1 ví dụ. Nêu tính chất của nó.

Câu 3. Cơ quan sinh dục nữ gồm những thành phần nào? Hãy nêu rõ những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai.

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

A

C

B

A

D

D

C

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chi đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?

A. Tuyến giáp B. Tuyến tụy

C. Tuyến yên D. Tuyến trên thận

2. Các loại thức ăn như: Lúa gạo, cà chua, ngô vàng, cá hồi, gan sẽ có nhiều Vitamin B loại:

A. Bl B. B2

C. B6 D. B12.

3. Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da?

A. Tầng sừng B. Tầng tế bào sống

C. Lớp bì D. Lớp mỡ

4. Sự giống nhau căn bản nhất giữa hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng là gì?

A. Đều gồm 2 bộ phận là trung ương thần kinh và thần kinh ngoại biên. Đều có chức năng điều khiển, điều hòa phối hợp hoạt động của các cơ quan.

B. Cơ chế hoạt động đều là phản xạ

C. Nhờ cơ chế phản xạ, cơ thể thích nghi được với môi trường.

D. Câu A và B đúng.

5. Vùng dưới đồi là cấu trúc nằm trong

A. Não trung gian B. Đại não

C. Tiểu não D. Trụ não

Câu 2. Đánh dấu X vào ô trống mà em cho là đúng để hoàn thiên bảng sau:

Ví dụ

Phản xạ không điều kiện

Phản xạ có điều kiên

1. Tay chạm phải vật nóng, tay rụt lại

   

2. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra

   

3. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ

   

4. Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc

   

5. Gió mùa đông bắc về, nghe tiếng gió rít qua khe cứa chắc trời lạnh lắm, tôi vội mặc áo len đi học

   

6. Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa.

   
 

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Ở người già mắt thường mắc tật nào? Nêu nguyên nhân, cách khắc phục của tật đó.

Câu 2. Nhiệm vụ chủ yếu của tuyến nội tiết là gì? Cho ví dụ về hoạt động của tuyến yên, tuyến giáp.

Câu 3. Trình bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng. Nêu rõ những biến đổi của cơ thể dưới tác dụng của các hoocmôn sinh dục ở tuổi dậy thì đối với nam và nữ.

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

1

1

2

3

4

5

C

C

C

D

A

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Vitamin nào dưới đây có trong bơ, sữa, trứng, dầu cá và là vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời?

A. Vitamin A B. Vitamin D

C. Vitamin E D. Vitamin K.

Câu 2. Lớp da chính thức là:

A. Lớp bì

B. Lớp biểu bì

C. Lớp mở dưới da

D. Cả A. B và C đều sai.

Câu 3. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. Cầu thận, nang cầu thận

B. Cầu thận, ống thận

C. Nang cầu thận, ổng thận

D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 4. Nhuộm tóc gây đỏ da, viền rìa tóc, có thể gây phù nề mặt là do?

A. Cơ thể đã phản ứng với kháng nguyên của mĩ phẩm.

B. Vệ sinh tóc không sạch,

C. Vệ sinh da không sạch.

D. Câu B và C đúng.

Câu 5. Điều khiên hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do:

A. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương).

B. Hệ thần kinh sinh dưỡng,

C. Thân nơron.

D. Sợi trục.

Câu 6. Não người có tiến hoá hơn não động vật vì:

A. Tỉ lệ về khối lượng giữa bán cầu đại não với cơ thể lớn hơn.

B. Trên các thùy có nếp nhăn hơn.

C. Trên bán cầu đại nào có thêm vùng hiểu chữ viết ở thuỳ chẩm và vùng hiểu tiếng nói ở thuỳ thái dương, nhằm phát triển các chức năng ngôn ngừ và tư duy

D. Cả A. B và C đều đúng.

Câu 7. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là:

A. 15 ngày B. 15-20 ngày.

C. 20-25 ngày D. 28-32 ngày

Câu 8. Rau xanh, quả tươi, cà chua là loại vitamin nào dưới đây?

A. Vitamin B2 B. Vitamin C

C. Vitamin B6 D. Vitamin B1

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. Ở lứa tuổi học sinh, mắt, thường mắc tật nào? Nêu nguyên nhân, biểu hiện, cách khắc phục và cách phòng tránh.

Câu 2. Phân biệt thụ tinh và thụ thai. Cho biết cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.

Câu 3. Cấu tạo và chức năng của bán cầu nào lớn ở người?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

B

A

D

A

A

D

D

B

 

----

-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Khi máu từ động mạch thận đến cầu thận, nước và các chất hòa tan được thấm qua vách mao mạch vào nang cầu thận là nhờ:

A. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc.

B. Các chất hòa tan có kích thước nhỏ hơn 30 - 40 Å.

C. Các chất hòa tan có kích thước lớn hơn 30 - 40 Å.

D. Câu A và B đúng.

Câu 2. Da bẩn gây tác hại là:

A. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn

B. Gây ngứa ngáy khó chịu

C. Dễ gây các bệnh như ghê lở, hắc lào, lang ben

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3. Ở người bị cận thị khi nhìn một vật thì ảnh của vật sẽ xuất hiện ở:

A. phía trước màng lưới

B. Ngay màng lưới

C. Phía sau màng lưới

D. Ở điểm mù.

Câu 4. Ở cầu thận, các thành phần không được lọc vào nang cầu thận vì có kích thước lớn hơn 30 - 40 Å là:

A. Ion Na-, Cl-

B. Axit uric, crêatin,

C. Các tế bào máu và prôtêin.

D. Ion thừa: H+ , K+

Câu 5. Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là:

A. 75% B.90%

C. 85% D.95%

Câu 6. Bệnh viêm màng não là do:

A. Virut có trong mạch máu não gây nên.

B. Huyết áp tăng gây vỡ mạch máu nào.

C. Vi khuẩn có trong dịch não tủy, làm cho dịch não tủy hoá đục.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 7. Chức năng của nơron là?

A. Hưng phấn và phản xạ

B. Cảm ứng và dẫn truyền

C. Hưng phấn và dẫn truyền

D. Co rút và cảm ứng

II. TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Câu 1. Thế nào là phản xạ có điều kiện? Cách thành lập phản xạ có điều kiện như thế nào? Ý nghĩa của nó đối với đời sống.

Câu 2. Nhũng điểm giống nhau giữa hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.

Câu 3. Trình bày tính chất và vai trò của hoocmôn tuyến nội tiết. Phân biệt giữa tuyến ngoại tiết với tuyến nội tiết.

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

D

D

A

C

C

C

B

 

-----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Hải Yến có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?