Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Châu Minh

TRƯỜNG THCS CHÂU MINH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

MÔN TOÁN 7

NĂM HỌC 2021

 

ĐỀ 1

Câu 1. Cho đơn thức:  A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 )

a) Thu gọn đơn thức A.

b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.

Câu 2. Cho đa thức: P (x) = 3x4 + x2 -  3x4 + 5

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P(0) và P(-3).

c) Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm .

 Câu 3. Cho hai đa thức  f( x)= x2 + 3x - 5 và g(x) = x2 + 2x + 3 

a) Tính f(x) + g(x)

b) Tính f(x) - g(x)

Câu 4. Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.

a) Chứng minh: \(\Delta\)DEI = \(\Delta\)DFI.

b) Chứng minh DI \(\bot\) EF.

c) Kẻ đường trung tuyến EN. Chứng minh rằng: IN song song với ED.

Câu 5.

Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... + x101. Tính f( 1) ;  f( -1)

ĐÁP ÁN

Câu 1

a) A = - 6 x5y7

b) Hệ số là : - 6 .Bậc của A là bậc 12

Câu 2

a) P(x) = x2 + 5

b) P(0) = 5 ;   P(-3) = 14

c ) P(x) = x2 + 5 > 0 với mọi x nên p(x) không có nghiệm

Câu 3

a) = 2x2 + 5x - 2

b) = x – 8

...........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ 2

Câu 1: Thực hiện các phép tính sau :    

a) \(( - \,\frac{2}{{17}}{x^3}{y^5}).\frac{{34}}{5}{x^2}y\)

b) \(7{x^2}{y^4} + \frac{{ - 1}}{5}{x^2}{y^4} - 3{x^2}{y^4}\)

Câu 2:

Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh  lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :

3

6

8

4

8

10

6

7

6

9

6

8

9

6

10

9

9

8

4

8

8

7

9

7

8

6

6

7

5

10

8

8

7

6

9

7

10

5

8

9

 

a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?

b. Lập bảng tần số .

c. Tính số trung bình cộng .

Câu 3: Cho hai đa thức  P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và  Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1

a. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến  .

b. Tính M(x) = P(x) + Q(x) ;  N(x) =  P(x) - Q(x)

c. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.

...........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ 3

Bài 1 : Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức thu được:

a) (5x3y ).(-2xy2)

b) 2x3y2 - 3 x3y2 + 4 x3y2 

Bài2 : Tìm đa thức A, biết: A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2

Bài 3 : Cho đa thức P(x) = 2x4 + x3 – 2x  - 5x3 + 2x2 + x + 1

Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ;

a) Tính P(0) và P(1) .

b) x = 1 và x =-1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không ? Vì sao ?

Bài 4: Cho góc nhọn xOy . Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Tia phân giác góc xOy cắt AB tại I .

a) Chứng minh: IA = IB .

b) Gọi C nằm giữa hai điểm O và I. Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.

c) Giả sử OA = 5 cm, AB = 6cm. Tính độ dài OI

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ 4

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Tích của hai đơn thức 2xy3 và \(\frac{1}{2}{x^2}y\) là:

A.\(\frac{1}{2}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{4}}}\)                 

B. \({{\rm{x}}^3}{{\rm{y}}^{\rm{4}}}\) 

C. \({{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{4}}}\)  

D. \(\frac{1}{2}{{\rm{x}}^2}{{\rm{y}}^3}\)  

Câu 2 : Cho P(x) = 2x5 +7x +5x4 + . Hệ số cao nhất của  P(x) là:

A. \(\frac{1}{2}\)                        B. 5                             C. 7                             D. 2

Câu 3 : Trong các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức x2 – x – 2 ?

A. 0                             B. 2                             C. 3                             D. 1

Câu 4 : Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường nào?

A. Đường trung trực                                    B. Đường phân giác   

C. Đường trung tuyến                         D.Đường cao

Câu 5 : Tam giác có ba góc bằng nhau là:

A. Tam giác vuông                                         B. Tam giác vuông cân       

C. Tam giác  đều                                             D.Tam giác tù.

...........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ 5

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)

A. \( - 3{x^2}y\)           

B. \(( - 3xy)y\) 

C. \(- 3{(xy)^2}\)  

D. \( - 3xy\)  

Câu 2: Đơn thức \( - \frac{1}{3}{y^2}{z^4}9{x^3}y\) có  bậc là :

A. 6   

B. 8      

C. 10      

D. 12  

Câu 3: Bậc của đa thức \(Q = {x^3} - 7{x^4}y + x{y^3} - 11\) là :

A. 7  

B. 6  

C. 5     

D. 4  

Câu 4: Gía trị x = 2  là nghiệm của đa thức :

A. \(f\left( x \right) = 2 + x\)         

B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)          

C. \(f\left( x \right) = x - 2\)  

D. \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\)  

Câu 5: Kết qủa phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 2{x^2}{y^5}\)  

A. \( - 3{x^2}{y^5}\)  

B. \(8{x^2}{y^5}\)    

C. \(4{x^2}{y^5}\)   

D. \( - 4{x^2}{y^5}\)  

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Châu Minh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?