TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 12 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 : Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 2 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe.
B. Pb.
C. Ag.
D. Os.
Câu 3 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2.
B. FeCl3.
C. H2SO4 loãng, nguội.
D. AgNO3.
Câu 4 : Crom(III) hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NaCrO2.
Câu 5 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 6 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Valin.
B. Metylamin.
C. Etylamin.
D. Anilin.
Câu 7 : Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 33,12.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 36,00.
Câu 8 : Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 9 : Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là
A. Kali nitrat.
B. Photpho.
C. Lưu huỳnh.
D. Đá vôi.
Câu 10 : Chất hữu cơ X thuộc loại cacbohiđrat là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất, được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. tristearin.
---(Nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1D | 2D | 3A | 4B | 5C | 6A | 7A | 8C | 9B | 10A |
11C | 12C | 13A | 14B | 15A | 16C | 17C | 18D | 19D | 20A |
21B | 22C | 23B | 24D | 25C | 26D | 27C | 28A | 29B | 30A |
31D | 32D | 33D | 34B | 35A | 36C | 37B | 38B | 39B | 40D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 : Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 2 : Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu luyn.
B. Dầu lạc (đậu phộng).
C. Dầu dừa.
D. Dầu vừng (mè).
Câu 3 : Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. C6H5NH2 là alanin.
B. CH3CH2CH2NH2 là n-propylamin.
C. CH3CH(CH3)NH2 là isopropylamin.
D. CH3NHCH3 là đimetylamin.
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?
A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen.
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
D. Metylamin, đimetylamin, etylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
Câu 5 : Glucozo không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của poliancol.
B. Lên men tạo ancol etylic.
C. Tính chất của nhóm andehit.
D. Tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 6 : Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C17H31COOH và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH.
D. C15H31COOH và etanol.
Câu 7 : Tính chất của chất béo được liệt kê như sau:
(1) chất lỏng;
(2) chất rắn;
(3) nhẹ hơn nước;
(4) tan trong nước;
(5) tan trong xăng;
(6) dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit;
(7) tác dụng với kim loại kiềm giải phóng;
(8) dễ cộng vào gốc axit.
Số tính chất đúng với mọi loại chất béo là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 8 : Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa
A. glucozo.
B. saccarozo.
C. tinh bột.
D. xenlulozo.
Câu 9 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột.
B. Saccarozo.
C. Xenlulozo.
D. Glucozo.
Câu 10 : Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
---(Nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
ĐỀ SỐ 3
Câu 1 : Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 2 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe.
B. Pb.
C. Ag.
D. Os.
Câu 3 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2.
B. FeCl3.
C. H2SO4 loãng, nguội.
D. AgNO3.
Câu 4 : Crom(III) hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NaCrO2.
Câu 5 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 6 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Valin.
B. Metylamin.
C. Etylamin.
D. Anilin.
Câu 7 : Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 33,12.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 36,00.
Câu 8 : Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 9 : Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là
A. Kali nitrat.
B. Photpho.
C. Lưu huỳnh.
D. Đá vôi.
Câu 10 : Chất hữu cơ X thuộc loại cacbohiđrat là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất, được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. tristearin.
---(Nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề số 3 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
ĐỀ SỐ 4
Câu 1 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao sống.
B. thạch cao nung.
C. boxit.
D. đá vôi.
Câu 2 : Kim loại X là một kim loại quý, dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại và có nhiều ứng dụng: làm phim ảnh, gương cầu, ... Kim loại X là
A. Al.
B. Ag.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 3 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6.
Câu 4 : Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Fe2+.
Câu 5 : Trimetylamin có mùi tanh của cá. Bậc của trimetylamin là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 6 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
Câu 7 : Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu cam.
B. màu vàng.
C. màu hồng.
D. màu xanh.
Câu 8 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O?
A. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O.
B. 2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2KCl.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
D. NaOH + NH4NO3 → NaNO3 + NH3 + H2O.
Câu 9 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 10 : Một loại mẫu nước cứng có chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3.
B. HCl.
C. Na3PO4.
D. H2SO4.
---(Nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề số 4 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1A | 2B | 3B | 4B | 5D | 6D | 7C | 8A | 9A | 10C |
11D | 12C | 13D | 14B | 15C | 16A | 17C | 18A | 19B | 20B |
21C | 22D | 23D | 24A | 25B | 26A | 27C | 28D | 29C | 30C |
31B | 32D | 33A | 34C | 35C | 36B | 37A | 38D | 39C | 40A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 27,92% B. 75%
C. 72,08% D. 25%
Câu 2: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?
A. 458,58 kg
B. 485,85 kg
C. 398,8 kg
D. 389,79 kg
Câu 3: Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. pH dung dịch X là?
A. 10
B. 2.
C. 7
D. 1.
Câu 4: Oxi hóa 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời gian được 8,56 gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng được m gam Ag. Giá trị của m là?
A. 51,48 gam
B. 17,28 gam
C. 34,56 gam
D. 51,84 gam
Câu 5: Chất nào là monosaccarit?
A. amylozơ
B. Saccarozơ
C. Xelulozơ
D. Glucozơ
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp gồm một andehit và một ancol đều mạch hở cần nhiều hơn 0,27 mol O2 thu được 0,25 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Biết số nguyên tử H trong phân tử ancol nhỏ hơn 8. Giá trị lớn nhất của m là?
A. 48,87 gam
B. 58,68 gam
C. 40,02 gam
D. 52,42 gam
Câu 7: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là?
A. 0,10.
B. 0,11.
C. 0,13.
D. 0,12.
Câu 8: Thành phân hóa học của supephotphat kép là?
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. (NH2)2CO
C. Ca(H2PO4)2
D. KNO3
Câu 9: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Đimetyl xeton
B. Axit etanoic
C. Phenol
D. Propan-1-ol
---(Nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề số 5 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | A | B | D | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | C | D | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | A | C | C | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | D | B | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | C | A | C | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | C | D | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | A | D | B | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | A | C | D | A |
...
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lê Văn Thọ
Chúc các em học thật tốt