TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 12 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
C. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn. D. Có tính nhiễm từ.
Câu 2: Phèn crom - kali có công thức nào sau đây?
A. K2SO4.CrSO4.24H2O. B. KCr(SO4)2.24H2O.
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O. D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
Câu 3: Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 loãng sinh ra khí NO?
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeCl3.
Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây Fe2+ thể hiện tính khử ?
A. Fe(OH)2 → FeO + H2O. B. FeCl2 → Fe + Cl2.
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
Câu 5: Quặng sắt có hàm lượng sắt lớn nhất là
A. hematit. B. manhetit. C. xiđerit. D. pirit.
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Crom có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. Hợp chất sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính khử.
Câu 7: Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là:
A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7.
Câu 8. Hòa tan Fe trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại trong dung dịch thu được là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d54s1. D. [Ar]3d44s2.
Câu 9: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung dịch HCl để hòa tan hết chất rắn. Dung dịch thu được
A. chỉ có FeCl2. B. chỉ có FeCl3. C. có FeCl2 và FeCl3. D. có FeCl2 và HCl.
Câu 10: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Fe2O3, CrCl3, CuO. B. FeO, CrCl3, FeCl2.
C. CuO, K2Cr2O7, FeCl2. D. Fe3O4, K2CrO4, CrCl3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đế câu 25 cùa đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
C | D | A | D | B | D | C | B | C | B | D | D | C |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
A | D | D | B | D | D | B | A | A | A | D | C |
|
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 2: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4→ cFe + dAl2O3(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 25. B. 24. C. 27. D. 26.
Câu 3: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả 2 quá trình luyện gang và thép?
A. FeO + CO→Fe + CO2. B. SiO2 + CaO → CaSiO3.
C. FeO + Mn → Fe + MnO. D. S + O2 → SO2.
Câu 5: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B.+2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 6: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr2O3 B. Cr(OH)3 C.CrO3. D. Al(OH)3.
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 8: Cho dãy chuyển hóa: FeCl3 → Fe → FeCl2 Hai chất X, Y lần lượt là
A. AgNO3 dư, Cl2 B.FeCl3 , Cl2 C. HCl, FeCl3 D. Cl2 , FeCl3.
Câu 9: Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư ) thu được dung dịch vừa làm mất màu dung dịch KMnO4,vừa hòa tan được Cu. FexOy là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 10: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I), Zn –Fe (II), Fe-C (III), Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đế câu 25 cùa đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
B | B | B | B | B | C | D | B | C | C | B | D | D |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
C | C | C | D | A | D | D | D | D | C | B | D |
|
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
C. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn. D. Có tính nhiễm từ.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
B. FeO + COto Fe + CO2.
C. Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O.
D. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.
Câu 3: Phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các chất nào sau đây không tạo ra Fe(NO3)2?
A. FeCO3 + HNO3 B. FeSO4 + Ba(NO3)2 C. Fe + Cu(NO3)2 D. Fe dư + AgNO3
Câu 4: Gang là hợp kim của
A. sắt với cacbon. B. sắt với photpho. C. sắt với lưu huỳnh. D. sắt với nhôm.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chukỳ 4, nhóm VIB.
B. Crom là kim loại có khối lượng riêng nhỏ.
C. Cấu hình electron nguyêntử Cr ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d54s1.
D. Crom là kim loại rất cứng có ánh bạc.
Câu 6: Công thức phèn crom - kali là
A. K2SO4.CrSO4.24H2O. B. KCr(SO4)2.24H2O.
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O. D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều chứa các chất lưỡng tính?
A. Cr2O3 và Cr(OH)3. B. CrO3 và Cr2O3.
C. CrO3 và Cr(OH)3. D. K2Cr2O7 và Na2CrO4.
Câu 8: Để điều chế sắt trong công nghiệp, dùng phương pháp sau đây?
A. Điện phân dung dịch FeCl2. B. Khử Fe2O3 bằng CO.
C. Cho Mg tác dụngvới FeCl2. D. Khử Fe2O3 bằng Al.
Câu 9: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeS, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 10: Nguyên tắc sản xuất gang là:
A. Oxi hóa sắt trong oxit bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
B. Khử sắt trong oxit bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
C. Khử sắt trong oxit bằng khí H2 ở nhiệt độ cao.
D. Khử sắt trong oxit bằng than cốc ở nhiệt độ cao.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đế câu 25 cùa đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
C | C | A | A | B | D | A | B | A | B | D | B | C |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
A | A | A | B | C | D | D | B | D | C | A | D |
|
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo khí H2?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 2: Fe(OH)2 là chất rắn màu
A. trắng xanh. B. nâu đỏ. C. lục xám. D. đỏ thẫm.
Câu 3: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 4: Trong quá trình luyện gang, chất nào sau đây được sử dụng để loại bỏ SiO2 ra khỏi gang?
A. CaCO3. B. C. C. Fe2O3. D. Ca.
Câu 5: Cr tạo muối Cr (II) khi phản ứng với
A. Cl2. B. O2. C. S. D. dung dịch HCl.
Câu 6: Các số oxi hóa thường gặp của Cr trong hợp chất là:
A. +1, +2, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 7: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(b) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O
(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d). B. (c). C. (a). D. (b).
Câu 9: Dung dịch FeCl3 không tác dụng với
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hàm lượng cacbon trong thép nhiều hơn trong gang.
B. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3.
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng oxit sắt bằng than cốc trong lò cao.
D. Sắt có trong hemoglobin của máu.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đế câu 25 cùa đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
A | A | D | A | D | C | A | B | D | A | A | C | C |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
A | C | B | B | C | A | B | A | B | D | C | C |
|
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
C. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn. D. Có tính nhiễm từ.
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa Fe2O3. B. Pirit chứa FeS2.
C. Hematit đỏ chứa Fe2O3 khan. D. Xiđerit chứa FeCO3.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
B. FeO + CO→ Fe + CO2.
C. Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O.
D. 2Al + Fe2O3→ Al2O3 + 2Fe.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả 2 quá trình luyện gang và thép?
A. FeO + CO → Fe + CO2. B. SiO2 + CaO → CaSiO3.
C. FeO + Mn → Fe + MnO. D. S + O2 → SO2.
Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
Câu 6: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom (III) oxit đóng vai trò chất oxi hóa khi tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
B. Crom (III) hiđroxit là hợp chất lưỡng tính.
C. Crom (III) oxit phản ứng với ancol etylic khi đun nóng.
D. Crom (II) hiđroxit đóng vai trò chất khử khi tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
Câu 8: Xét phương trình phản ứng: FeCl2 → Fe → FeCl3 . X, Y lần lượt là
A. HCl, FeCl3. B. Cl2, FeCl3. C. AgNO3 dư, Cl2. D. FeCl3, Cl2.
Câu 9 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeS, FeS2, FeCO3 lần lượt vào HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên liệu sản xuất gang gồm quặng sắt, than cốc và chất chảy.
B. Chất khử trong quá trình sản xuất gang là cacbon monooxit.
C. Thép là hợp kim của sắt, chứa 0,01-2% khối lượng cacbon, ngoài ra còn có một số nguyên tố khác.
D. Để chuyển hóa gang thành thép có thể dùng bột nhôm để khử oxit sắt.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đế câu 25 cùa đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
C | A | C | B | C | D | B | D | D | D | B | D | B |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
D | B | A | C | C | C | C | D | A | A | C | C |
|
…
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Mỹ Phước. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hu
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụ
Chúc các em học tốt!