Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lê Văn Thọ

TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỌ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. xiđerit. 

B. hematit đỏ.

C. hematit nâu 

D. Manhetit.

Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá:

FeX →FeCl3→ Fe(OH)3

(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. NaCl, Cu(OH)2.

B. Cl2, NaOH.

C. HCl, Al(OH)3.

D. HCl, NaOH.

Câu 3: Cấu hình electron đúng của Fe là

A. [Ar]3d64s2.

B. [Ar] 4s23d6.

C. [Ar]3d6.

D. [Ar]3d5

 Câu 4: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Nếu a = 2 thì b bằng

A. 6.

B. 4.

C. 8.

D. 5.

Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm

A. IIIA.

B. IA.

C. IIA.

D. IVA.

Câu 6: Cho 9,12g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dd HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y . Cô cạn Y thu được 7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá trị của m là?

A. 9,75g

B. 8,75g

C. 7,8g

D. 6,5g

Câu 7: Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp gồm HNO(0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thu được 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm về khối lượng đơn chất Mg trong E là

A. 26,28%.

B. 17,65%.

C. 28,36%.

D. 29,41%.

Câu 8: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A. Pb.

B. Zn.

C. Cu.

D. Sn.

Câu 9: Oxit bazo là

A. SO3.

B. CO2.

C. Fe(OH)2.

D. Na2O.

Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

---(Nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?

A. Na+, K+

B.Ca2+, Mg2+                           

C.Cu2+, Fe2+                            

D. Al3+, Fe3+

Câu 2: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2; dung dịch HNO3 loãng, dung dịch HCl và dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là?

A.3                                         

 B. 2

C. 4                                         

D. 1

Câu 3 : Kim loại Al phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A.Mg(NO3)2                            

B.H2SO4 đặc nguội

C.BaCl2                                  

D. NaOH

Câu 4 : Khi dẫn CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí bay ra

B. kết tủa trắng xuất hiện         

C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần

D. bọt khí và kết tủa trắng

Câu 5 : Cho 6,145 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. đem nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Gía trị của m là

A. 1,6                                     

B. 3,2

C. 2,4                                     

D. 12,8

Câu 6 : Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl2, d) HCl có lẫn ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là?

A. 1                                        

B. 3

C. 4                                        

D. 2

Câu 7 : Dẫn V lít CO2 (dktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Gía trị của V là?

A. 6,72                                    

B. 11,2

C. 5,6                                     

D. 7,84

Câu 8 : Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?

A.FeCl2                                  

B.FeCl3

C. AlCl3                                  

D. ZnCl2

Câu 9 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là?

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO trong dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khổi lượng là:

A.5,65 gam                             

B. 6,81 gam

C. 3,18 gam                            

D. 5,81 gam

---(Nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1.B

2. A

3. D

4. C

5.B

6.D

7.B

8.B

9.A

10.A

11.C

12.A

13.D

14.D

15.D

16.D

17.C

18.D

19.C

20.D

21.C

22.C

23.B

24.B

25.A

26.A

27.C

28.A

29.A

30.B

31.B

32.C

33.A

34.B

35.B

36.B

37.A

38.A

39.A

40.D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 : Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2

B. Fe2(SO4)3

C. Fe(NO3)3

D. Fe2O3

Câu 2 : Kim loại Mg chỉ bị ăn mòn hóa học khi tác dụng với dung dịch

A. AgNO3

B. FeCl3

C. HCl

D. Cu(NO3)2

Câu 3 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. AlCl3

B. NaNO3

C. Al2O3

D. Na2CO3

Câu 4: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch với điện cực trơ?

A. Cu

B. Na

C. Mg

D. Ba

Câu 5 : Để hòa tan hoàn toàn 1,53 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1,2M. Gía trị của V là?

A. 20

B. 10

C. 30

D. 25

Câu 6 : Thành phần chính của quặng manhetit là?

A. Fe3O4

B. Fe2O3

C. FeS2

D. FeCO3

Câu 7 : Al2O3 không phản ứng với dung dịch

A. NaOH

B. HCl

C. H2SO4

D. Na2SO4

Câu 8:  Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối X, thấy xuất hiện kết tủa trắng, tan được trong NaOH dư. muối X là?

A. AlCl3

B. KCl

C. BaCl2

D. MgCl2

Câu 9 :  Công thức của canxi oxit là?

A. Ca(OH)2

B. CaO

C. CaCO3

D. CaSO4

Câu 10 : Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:

A. Na+, K+

B. Mg2+, Ca2+

C. HCO3-, SO42-

D. Cl-, HCO3-

---(Nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề số 3 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41 :  Nhiệt phân hoàn toàn muối X thu được kim loại và hỗn hợp khí. Muối X là

A. Fe(NO3)2.

B. AgNO3.

C. KNO3

D. Al(NO3)3.

Câu 42 : Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?

A. Metan. 

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Buta-1,3-đien.

Câu 43 : Thực hiện phản ứng hiđro hóa CH3CHO (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ nào sau đây?

A. CH3COOH.

B. CH3OH.

C. C2H5OH

D. CH3COONH4.

Câu 44 : Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có chứa natri fomat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 45 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Khí Z được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

B. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O

C. H2SO4 + Na2SO3 → SO2 + Na2SO4 + H2O

D. CH3COONa + NaOH → Na2CO+ CH4

Câu 46 : Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng trong việc sản xuất anot của pin điện là

A. Hg.

B. Cs.

C. Al. 

D. Li.

Câu 47 : Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2

Câu 48 : Quặng manhetit là loại quặng giàu sắt nhưng hiếm gặp trong tự nhiên. Thành phần chính của quặng manhetit là:

A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. FeS2

D. FeCO3

Câu 49 :Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (to).

B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch KOH loãng.

C. Cho Zn vào dung dịch Cr2(SO4)3

D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 50 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. C2H5OH (ancol etylic).

B. CH3COOH (axit axetic).

C. Al(OH)3.

D. HNO3.

---(Nội dung từ câu 51 đến 80 của Đề số 4 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41.B

45.A

49.D

53.D

57.A

61.C

65.D

69.B

73.C

77.A

42.A

46.D

50.D

54.C

58.A

62.B

66.B

70.C

74.A

78.A

43.C

47.C

51.D

55.A

59.D

63.D

67.C

71.B

75.B

79.A

44.D

48.B

52.A

56.B

60.A

64.C

68.D

72.D

76.A

80.B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1 : Cho các chất và ion sau: Fe; FeSO4; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)3; FeCl2; Fe2+; Fe3+. Số lượng chất và ion có khả năng vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 6.         

B. 5.         

C. 3.         

D . 4.

Câu 2 : Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là

A. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa không tan khi Ba(OH)dư.

B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan hết khi Ba(OH)2 dư.

C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan một phần khi Ba(OH)2 dư.

D. Lúc đầu không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng xuất hiện khi Ba(OH)2 dư.

Câu 3 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Ag, Cu, Fe, Al, Au.          

B. Ag, Au, Cu, Fe, Al.          

C. Au, Ag, Cu, Al, Fe.           

D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.

Câu 4 : Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là

A. 39,2 g.           

B. 36,0 g.                          

C. 38,0 g.           

D. 39,6 g.

Câu 5 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu, màu của dung dịch chuyển dần sang màu xanh.

B. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch bị nhạt dần.

C. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.

D. Cho CO2 đến vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có kết tủa sau đó tan khi CO2 dư.

Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al. Số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

A. 4.           

B. 5.           

C. 6.             

D. 7.

Câu 7 : Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 34,36.       

B. 38,72.                                

C. 35,50.       

D. 49,09.

Câu 8 : Hợp chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là

A. Thạch cao nung     

B. Vôi sống.                          

C. Vôi tôi.                             

D. Thạch cao sống.

Câu 9 : Nhận xét nào sau đây sai?

A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.

D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 10 : Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là

A. 38,93 g.         

B. 25,95 g.                        

C. 29.55 g.         

D. 77,96 g.

---(Nội dung từ câu 11 đến 30 của Đề số 5 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

...

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lê Văn Thọ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?