Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1: Axit nào sau đây có trong dịch vị dạ dày, giúp tiêu hóa thức ăn?

A. H2SO4.     

B. HCl.       

C. HClO.       

D. H2S.

Câu 2: Lưu huỳnh đioxit là một trong những tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit. Công thức hóa học của lưu huỳnh đioxit là

A. SO2.       

B. H2SO3.     

C. SO3.       

D. H2S.

Câu 3: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Mg.         

B. Fe.           

C. Cu.         

D. Na.

Câu 4: Cho phương trình hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ΔH < 0

Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng trên?

A. Nồng độ.             

B. Áp suất.

C. Nhiệt độ.             

D. Chất xúc tác.

Câu 5: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

A. Chất xúc tác.       

B. Thể tích của hệ.       

C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.     

D. Nồng độ.

Câu 6: Sục khí SO2 từ từ đến dư vào dung dịch axit H2S, thấy

A. Có kết tủa vàng.   

B. Có kết tủa đen.       

C. Có kết tủa trắng.       

D. Có kết tủa nâu đỏ.

Câu 7: Thí nghiệm điều chế khí Z được mô tả ở hình bên.

Phản ứng hóa học xảy ra trong ống nghiệm (1) có thể là

A. CaCO3 → CaO + CO2

B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2

C. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam bột Mg vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 13,44. 

B. 3,36.     

C. 4,48.     

D. 6,72.

Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?

A. NaHCO3, KOH, NaCl.             

B. BaSO4, CuS, Cu.                                                       

C. CaCO3, AgNO3, CuO.           

D. NaOH, KNO3, HF.

Câu 10: Ở điều kiện thường, iot tồn tại ở trạng thái

A. Khí.       

B. Lỏng.       

C. Rắn.       

D. Plasma.
 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

A. Trắc Nghiệm

Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA

1

B

6

A

11

A

2

A

7

B

12

B

3

B

8

D

13

D

4

D

9

C

14

C

5

B

10

C

15

B

 

ĐỀ SỐ 2

I–Trắc nghiệm (5,0 điểm)

Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?

A. SO2           

B. H2S         

C. O2        

D. Cl2

Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là:

A. O2           

B. Cl2         

C. SO2        

D. O3

Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của là:

A. 4,48 lít     

B. 6,72 lít     

C. 5,6 lít     

D. 2,24 lít

Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá – khử là:

A. 9             

B. 8               

C. 7            

D. 6

Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A. ns2np3       

B. ns2np4          

C. ns2np5        

D. ns2np7

Câu 6. Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :

A. O2           

B. H2S             

C. O3           

D. O3 và O2

Câu 7. Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?

A. Na2SO4.   

B. Phenolphtalein.  

C. dd AgNO3 .  

D. Quỳ tím

Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?

A. Khí Cl2.   

B. Dung dịch HCl.    

C. Dung dịch KOH đặc    

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:

A. NaCl, NaClO3       

B. NaCl, NaClO      

C. NaCl, NaClO4       

D. NaClO, NaClO3

Câu 10. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?

A. O2 , Cl2 , H2S.       

B. S, SO2 , Cl2        

C. F2, S , SO3         

D. Cl2 , SO2­, H2SO4

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I – Trắc nghiệm (5,0 điểm)

1A

2B

3A

4C

5C

6C

7D

8A

9B

10B

11B

12C

13D

14C

15A

16B

17B

18C

19D

20D

 

ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: SO thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

A. O2 (xt, to).     

B. dung dịch Br2.       

C. dung dịch KMnO4.       

D. H2S.

Câu 2: Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Trong đời sống ozon dùng làm chất sát trùng nước sinh hoạt.

B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.

C. Trong y học ozon được dùng để chữa sâu răng.

D. Ở điều kiện thường, ozon oxi hóa được vàng.

Câu 3: Dung dịch H2SO4 đậm đặc có thể làm khô được chất nào sau đây?

A. SO3.     

B. CO2.     

C. H2S.     

D. HBr.

Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với Cl2?

A. H2.       

B. Cu.       

C. O2.      

D. Mg.

Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thể tích khí (đktc) thu được là

A. 2,24 lít.       

B. 4,48 lít.       

C. 3,36 lít.         

D. 5,60 lít.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm khí nào sau đây được thu vào bình bằng cách dời chỗ của nước?

A. O2.         

B. HF.       

C. SO2.       

D. HCl.

Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen bằng

A. 6.           

B. 8.           

C. 7.           

D. 5.

Câu 8: Axit được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là

A. HF.       

B. HI.         

C. HCl.         

D. HBr.

Câu 9: Công thức phân tử của clorua vôi là

A. Ca(ClO)2         

B. CaOCl2.         

C. Ca(ClO3)2.       

D. CaO2Cl.

Câu 10: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,04M cần để trung hòa 25ml dung dịch HCl 0,24M là

A. 300 ml.       

B. 75 ml       

C. 125 ml.       

D. 150 ml.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

D

D

B

C

A

A

C

A

B

B

D

C

D

C

B

 

ĐỀ SỐ 4

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3

B. S + O2 → SO2

C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O

D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

Câu 2. Cho các chất: Cu, NaOH, K2S, MgCl2, Mg lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng. Số phương trình phản ứng xảy ra là:

A. 2         

B. 3         

C. 4         

D. 5

Câu 3. Cho các khí sau Cl2, HCl, O2, H2S. Khí có độ tan trong H2O nhiều nhất:

A. Cl2       

B. HCl     

C. O2       

D. H2S

Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2S + H2O

Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A. 18       

B. 30       

C. 23         

D. 45

Câu 5. Cho 29,75 gam muối KX (X là nguyên tố halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 47 gam kết tủa. X là:

A. Flo       

B. Clo       

C. Brom       

D. Iot

Câu 6. Sục 4,48 lít khí (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M thu được dd X. Dung dịch X gồm các chất tan là:

A. NaHSO3; Na2SO3                         

C. NaHSO3; Na2SO3; NaOH

B. NaOH; Na2SO3                             

D. NaOH; NaHSO3

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).

a. Fe + Cl2 →                                   

b. Al + H2SO4 loãng →

c. H2S + O2 dư →                             

d. FeS + H2SO4 đặc →

Câu 2: (2 điểm). Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học) xảy ra: KCl, Na2S, H2SO4, MgSO4

Câu 3: (3 điểm). Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg bằng 100 gam dd H2SO4 98% dư thu được dd B và 9,52 lít khí SO2 (Đktc).

a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.

b. Tính C% các chất trong dd B.

c. Dẫn toàn bộ lượng SOthu được ở trên vào 119 gam NaOH 20% thu được dung dịch D. Thêm vào dung dịch D, 200 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,35M và BaCl2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

I – Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

B

B

C

C

A

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen là:

A. ns2np4     

B. ns2np3      

C. ns2np5       

D. ns2np6

Câu 2: Chất nào sau đây có hiện tượng thăng hoa:

A. I2             

B. Cl2             

C. F2 

D. Br2

Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh?

A. HCl           

B. HBr           

C. HI              

D. HF

Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohidric?

A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3;             

B. Cu, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2;

C. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3;           

D. Fe, H2SO4, CuO, Ag, Mg(OH)2;

Câu 5: Chia dung dịch Br2 thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1thì thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung dịch đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là:

A. Cl2 và SO2           

B. SO2 và HI           

C. O2 và HI           

D. HCl và HBr

Câu 6: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là:

A. 20,05 gam           

B. 17,65 gam           

C. 12,33 gam         

D. 15,25 gam

Câu 7:  Cho 25,5 gam AgNO3 vào 400 ml dung dịch KCl 0,5M sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng. Gía trị của m là:

A. 25,250 gam         

B. 28,700 gam         

C. 22,725 gam        

D. 21,525 gam

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là:

A. 2.               

B. 4.                 

C. 6.                

D. 8.

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Tẩy trắng tinh bột và dầu ăn             

B. Khử trùng nước uống và khử mùi

C. Chữa sâu răng                                 

D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

Câu 10: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước, là do:

A. Khí oxi nhẹ hơn nước                       

B. Khí oxi khó hóa lỏng

C. Khí oxi tan nhiều trong nước              

D. Khí oxi ít tan trong nước

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1C

2A

3D

4C

5B

6B

7D

8C

9D

10D

11C

12B

13A

14D

15C

16D

17A

18A

19B

20D

21B

22B

23C

24C

25C

26D

27A

28C

29A

30C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?