TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ ĐỊA LÍ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề |
1. ĐỀ 1
Câu 1. “Có bước tiến rất nhanh nhờ có chiến lược phát triển táo bạo” là đặc điểm của mạng lưới giao thông vận tải
A. đường sông. B. đường biển.
C. đường ô tô D. đường hàng không.
Câu 2. Khu công nghiệp tập trung phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Ven biển miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên và Tây Bắc.
Câu 3. Chăn nuôi lợn tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có
A. nguồn vốn đầu tư lớn. B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. cơ sở thức ăn dồi dào. D. lao động có trình độ cao.
Câu 4. Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh/ thành phố:
A. Quảng Nam. B. Phú Yên C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
Câu 5. Dựa vào Atlat, trong vùng Đông Nam Bộ tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông- lâm -thủy sản từ 5,0 - 10% (2007)?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Phước.
C. Bình Dương. D. Đồng Nai.
Câu 6. Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía Tây nước ta là
A. Đường sắt Nhồng Nhất. B. Quốc lộ 6
C. Quốc lộ 1A. D. Đường Hồ Chí Minh.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Đây không phải là phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
D. xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
Câu 9. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và Miền núi Bắc bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10. Dựa vào Atlat, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc vùng kinh tế?
A. Bắc Trung bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
ĐÁP ÁN
CÂU | ĐÁP ÁN |
1 | D |
2 | C |
3 | C |
4 | D |
5 | D |
6 | D |
7 | A |
8 | C |
9 | D |
10 | D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ 2
Câu 1. Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. nguồn lao động dồi dào và thiên nhiên ưu đãi
B. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng.
D. sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
Câu 2. Chăn nuôi lợn tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có
A. cơ sở vật chất hiện đại. B. lao động có trình độ cao.
C. nguồn vốn đầu tư lớn. D. cơ sở thức ăn dồi dào.
Câu 3. Đặc điểm của nội thương nước ta là:
A. cả nước hình thành thị trường thống nhất.
B. là thành viên của WTO.
C. thị trường buôn bán ngày càng mở rộng.
D. có quan hệ với các nước và vùng lãnh thổ.
Câu 4. Để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước vùng trung du, miền núi và nông thôn cần
A. thực hiện tốt chính sách dân số.
B. xuất khẩu lao động.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp.
Câu 5. Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh/ thành phố:
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên
Câu 6. Vùng nào của nước ta tập trung số lượng đô thị nhiều nhất
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 7. Nước ta cần phải phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm
A. khai thác tốt tài nguyên thiên nhiên.
B. bảo vệ môi trường.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. tận dụng quỹ thời gian.
Câu 8. Để người lao động có công việc hoặc tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng, thuận lợi thì nước ta cần giải quyết theo hướng
A. xuất khẩu lao động.
B. mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo các cấp, các ngành nghề.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D. thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 9. Đây không phải là phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
Câu 10. Nhà máy nhiệt điện nào chạy bằng than ở nước ta
A. Cà Mau. B. Phú Mĩ. C. Na Dương. D. Bà Rịa.
ĐÁP ÁN
CÂU | ĐÁP ÁN |
1 | D |
2 | D |
3 | A |
4 | D |
5 | C |
6 | A |
7 | A |
8 | B |
9 | D |
10 | C |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ 3
Câu 1. Vùng nào của nước ta tập trung số lượng đô thị nhiều nhất
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Dựa vào Atlat trang 24, Quốc gia nào có giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa với Việt Nam trên 6 tỉ USD?
A. Nhật Bản. B. Xingapo. C. Ôxtrâylia. D. Trung Quốc.
Câu 3. Nhà máy nhiệt điện nào chạy bằng than ở nước ta
A. Bà Rịa. B. Phú Mĩ. C. Na Dương. D. Cà Mau.
Câu 4. Dựa vào Atlat, trong vùng Đông Nam Bộ tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông- lâm -thủy sản từ 5,0 - 10% (2007)?
A. Bình Dương. B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Bình Phước. D. Đồng Nai.
Câu 5. Dựa vào Atlat trang 21, trung tâm công nghiệp nào không có quy mô giá trị từ 40 - 120 nghìn tỉ đồng
A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. . Hải Phòng D. Hà Nội
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7. Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh/ thành nào của nước ta?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Thái Bình. D. Quảng Ninh.
Câu 8. Tiềm năng thủy điện chiếm 19% thuộc hệ thống sông:
A. Xêxan. B. Hồng. C. Xêrêpốc. D. Đồng Nai
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền
A. công cụ sản xuất thủ công.
B. quy mô sản xuất nhỏ.
C. năng suất lao động thấp.
D. người nông dân quan tâm đến thị trường.
Câu 10. Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh/ thành phố:
A. Quảng Nam. B. Phú Yên C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng.
ĐÁP ÁN
CÂU | ĐÁP ÁN |
1 | A |
2 | A |
3 | C |
4 | D |
5 | D |
6 | D |
7 | D |
8 | D |
9 | D |
10 | C |
4. ĐỀ 4
Câu 1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào sau đây có ảnh hưởng căn bản đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp?
A. địa hình. B. khí hậu. C. sông ngòi. D. đất trồng.
Câu 2. Nhà máy nhiệt điện nào chạy bằng than ở nước ta
A. Bà Rịa. B. Phú Mĩ. C. Na Dương. D. Cà Mau.
Câu 3. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và Miền núi Bắc bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4. Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh/ thành nào của nước ta?
A. Thái Bình. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh.
Câu 5. Khu công nghiệp tập trung phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Tây Nguyên và Tây Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Ven biển miền Trung. D. Đông Nam Bộ.
Câu 6. Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. nguồn lao động dồi dào và thiên nhiên ưu đãi
B. sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
C. thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng.
D. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung bộ.
Câu 8. Dựa vào Atlat, cho biết ngư trường quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa thuộc vùng nông nghiệp
A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 9. Ở miền Bắc, quá trình đô thị hóa bị chững lại vào thời kỳ:
A. từ 1945 đến 1954. B. từ 1965 đến 1972. C. từ 1975 đến 2005. D. từ 1954 đến 1975.
Câu 10. Chăn nuôi lợn tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có
A. cơ sở thức ăn dồi dào. B. lao động có trình độ cao.
C. cơ sở vật chất hiện đại. D. nguồn vốn đầu tư lớn.
ĐÁP ÁN
CÂU | ĐÁP ÁN |
1 | B |
2 | C |
3 | C |
4 | D |
5 | D |
6 | B |
7 | B |
8 | B |
9 | B |
10 | A |
5. ĐỀ 5
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây có quy mô dân số dưới 1 000 000 người?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng. D. Hà Nội.
Câu 2: Nguyên nhân quyết định sự phân bố dân cư nước ta là do
A. điều kiện tự nhiên. B. lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. trình độ phát triển kinh tế. D. chuyển cư.
Câu 3: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
Câu 4: Nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5: Dân cư nông thôn ở nước ta tập trung chủ yếu ở
A. đồng bằng châu thổ. B. các vùng cửa sông.
C. dọc theo các con sông lớn. D. các vùng ven biển.
Câu 6: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 7: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta
A. Tạo thêm việc làm cho người lao động. B. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
C. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh. D. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 8: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa ở nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn. B. tạo thêm việc làm mới cho người lao động.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. phát triển lối sống thành thị trong nông thôn.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ 2005
(Đơn vị: %)
Năm | 1999 | 2005 |
Từ 0 đến 14 tuổi | 33,5 | 27,0 |
Từ 15 đến 59 tuổi | 58,4 | 64,0 |
Từ 60 tuổi trở lên | 8,1 | 9,0 |
Trong cơ cấu nhóm tuổi của dân số nước ta xếp thứ tự từ cao xuống thấp là:
A. Trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động.
B. Ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động.
C. Trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động.
D. Dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động.
Câu 10: Nhận định nào chưa chính xác của nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Lao động có trình độ tập trung ở các thành phố lớn.
B. Có chất lượng ngày càng nâng cao.
C. Chất lượng lao động đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước.
D. Trình độ chuyên môn kĩ thuật còn ít.
ĐÁP ÁN
Câu | ĐA |
1 | C |
2 | C |
3 | C |
4 | D |
5 | A |
6 | B |
7 | B |
8 | C |
9 | A |
10 | C |
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Yên Lạc
- Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Huệ
Chúc các em học tập tốt !