Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 8 Trường THCS Ngọc Sơn

TRƯỜNG THCS NGỌC SƠN

ĐỀ THI HSG LỚP 8

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 120 phút)

 

Đề số 1

Câu 1

a) Tìm thoả mãn 5x24xy+y2=169 

b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì biểu thức: A=n3+n22+n36 có giá trị là một số nguyên.

Câu 2

a) Cho hai số a>b>0. So sánh hai số x=1+a1+a+a2 và y=1+b1+b+b2.

b) Tìm x, biết x+11000+x+2999+x+3998+x+4997+x+5996+x+6995+6=0 

Câu 3

Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC của hình vuông ABCD. Các đường thẳng DN và CM cắt nhau tại I. Chứng minh tam giác AID là tam giác cân.

Câu 4

Tìm cặp  số nguyên (x;y;z) thỏa mãn phương trình:

x2+y2+z2+4064497=2(15x+4y+2014z)  

Câu 5. Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n+1 và 2n+1 đều là các số chính phương thì n là bội số của 24.

ĐÁP ÁN

Câu 1

a) Ta có:

5x24xy+y2=169 

4x24xy+y2+x2=169(2xy)2+x2=169 

{(2xy)2+x2=144+25(I)(2xy)2+x2=169+0(II) 

Từ (I) ta có:

{(2xy)2=122x2=52{x=±5y=2;{x=±5y=22{(2xy)2=52x2=122{x=±12y=19;{x=±12y=29 

Từ (II) ta có:

{(2xy)2=132x2=0{x=0y=±13{(2xy)2=0x2=132{x=±13y=±26 

Vậy (x,y){(5;2);(5;22);(5;2);(5;22);(12;19);(12;29)(12;19);(12;29);(0;13);(0;13);(13;26);(13;26)} 

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề số 2

Câu 1 

a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử x22xy+y2+4x4y5 

b) Chứng minh nN thì n3+n+2 là hợp số.

c) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.

Câu 2

a) Giải phương trình x12016+x22015+x32014+...+x20161=2016 

b) Cho a2+b2+c2=a3+b3+c3=1. Tính S=a2+b2014+c2015 

Câu 3

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=2x2+3y2+4xy8x2y+18 

b) Cho a; b; c là ba cạnh của tam giác.

Chứng minh aba+bc+bca+b+c+acab+ca+b+c 

...........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề số 3

Câu 1: (4.0 điểm)

Cho biểu thức M = x4+2x6+1+x21x4x2+1x2+3x4+4x2+3 

1.  Rút gọn M                             

2. Tìm x để M ≥ 1 

3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M.

Câu 2: (4.0 điểm)

1. Cho số nguyên tố p > 3 và 2 số nguyên dương a, b sao cho: p2 + a2 = b2 . Chứng minh a chia hết cho 12

2. Cho x, y là số hữu tỷ khác 1 thỏa mãn: 12x1x+12y1y=1 

Chứng minh M = x2+y2xy là bình phương của một số hữu tỷ.

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề số 4

Câu 1. Giải phương trình: 1x2+9x+20+1x2+11x+30+1x2+13x+42=118 

Câu 2. Cho xa+yb+zc=1 và ax+by+cz=0. Chứng minh rằng : x2a2+y2b2+z2c2=1  

Câu 3. Cho a, b, c khác nhau đôi một và 1a+1b+1c=0. Rút gọn biểu thức:

M=1a2+2bc+1b2+2ac+1c2+2ab  

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề số 5

Câu 1. (2,0 điểm)

a)  Phân tích đa thức sau thành nhân tử

(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)120 

b)  Rút gọn biểu thức: A=(xx24+22x+1x+2):(x2+10x2x+2) rồi tìm x sao cho |A|=A  

Câu 2. (2,0 điểm)  Giải các phương trình sau:

a) x2020+x+12019+x+22018+x+32017=x+2016  

b) (3x+4)(x+1)(6x+7)2=6 

Câu 3 (2,0 điểm)

a) Tìm x, y nguyên dương biết: x2 - y2 + 2x - 4y – 10 = 0 

b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì

B = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phương.

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 8 Trường THCS Ngọc Sơn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?