TRƯỜNG THCS KIÊN THÀNH | ĐỀ THI HSG LỚP 8 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 150 phút) |
Đề số 1
Câu 1
a) Rút gọn biểu thức: A = \({{\left( a-b+c \right)}^{2}}-{{\left( b-c \right)}^{2}}+2ab-2ac\)
b) Rút gọn: \(\frac{{{x}^{2}}+x-6}{{{x}^{3}}-4{{x}^{2}}-18x+9}\)
c) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
\(3{{\left( x-1 \right)}^{2}}-{{\left( 1-x \right)}^{2}}+2\left( x-3 \right)\left( x+3 \right)-{{\left( 2x+3 \right)}^{2}}-\left( 5-16x \right)\)
Câu 2
a) Giải phương trình \(\frac{148-x}{25}+\frac{169-x}{23}+\frac{186-x}{21}+\frac{199-x}{19}=10\)
b) Chứng minh rằng \(A={{n}^{3}}+6{{n}^{2}}+8n\) chia hết cho 48 với n chẵn.
Câu 3
a) Tìm các giá trị của x để biểu thức:
\(P=\left( x-1 \right)\left( x+2 \right)\left( x+3 \right)\left( x+6 \right)\) có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
b) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương của chúng chia hết cho 3.
Câu 4: Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ \(ME\bot AB\), \(MF\bot AD\).
a) Chứng minh \(DE=CF\)
b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) \(A={{(x-2019)}^{2}}+{{(x+2020)}^{2}}\)
b) \(B=\frac{{{x}^{2}}}{y-1}+\frac{{{y}^{2}}}{x-1}\,\,\,\left( x,\,\,y>1 \right)\)
ĐÁP ÁN
Câu 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({{x}^{5}}+{{x}^{4}}+1\) \(={{x}^{5}}-{{x}^{2}}+{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1-{{x}^{2}}\)
\(={{x}^{2}}\left( {{x}^{3}}-1 \right)+\left[ {{\left( {{x}^{2}}-1 \right)}^{2}}-{{x}^{2}} \right]\)
\(=\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)\left( {{x}^{3}}-x+1 \right)\)
b) \({{\left( {{x}^{2}}~~8 \right)}^{2}}+\text{ }36\) \(={{x}^{4}}-16{{x}^{2}}+100\)
\(={{x}^{4}}+20{{x}^{2}}+100-16{{x}^{2}}\)
\(=\left( {{x}^{2}}-4x+10 \right).\left( {{x}^{2}}+4x+10 \right)\)
c)\({{\left( {{x}^{2}}\text{ }x\text{ }+\text{ }1 \right)}^{2}}\text{ }5x\left( {{x}^{2}}\text{ }x\text{ }+\text{ }1 \right)\text{ }+\text{ }4{{x}^{2}}\)\(=\left( {{x}^{2}}-x+1 \right).\left( 5{{x}^{2}}-6x+1 \right)\)
...........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 2
Câu 1
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử \(A=\left( a+1 \right)\left( a+3 \right)\left( a+5 \right)\left( a+7 \right)+15\)
b) Cho \({{\left( a-b \right)}^{2}}+{{\left( b-c \right)}^{2}}+{{\left( c-a \right)}^{2}}=4\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-ab-ac-bc \right)\)
Chứng minh rằng \(a=b=c\).
Câu 2. (3,0 điểm).
a) Rút gọn biểu thức: A = \({{\left( a-b+c \right)}^{2}}-{{\left( b-c \right)}^{2}}+2ab-2ac\)
b) Rút gọn: \(\frac{{{x}^{2}}+x-6}{{{x}^{3}}-4{{x}^{2}}-18x+9}\)
c) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
\(3{{\left( x-1 \right)}^{2}}-{{\left( 1-x \right)}^{2}}+2\left( x-3 \right)\left( x+3 \right)-{{\left( 2x+3 \right)}^{2}}-\left( 5-16x \right)\)
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 3
Câu 1
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử \(A=\left( a+1 \right)\left( a+3 \right)\left( a+5 \right)\left( a+7 \right)+15\)
b) Cho \({{\left( a-b \right)}^{2}}+{{\left( b-c \right)}^{2}}+{{\left( c-a \right)}^{2}}=4\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-ab-ac-bc \right)\)
Chứng minh rằng \(a=b=c\).
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A={{a}^{4}}-2{{a}^{3}}+3{{a}^{2}}-4a+5\).
Câu 3. Tìm số dư trong phép chia của biểu thức \(\left( x+2 \right)\left( x+4 \right)\left( x+6 \right)\left( x+8 \right)+2016\) cho đa thức \({{x}^{2}}+10x+21\).
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC sao cho \(BD=AE\). Xác định vị trí của điểm D, E sao cho:
a) DE có độ dài nhỏ nhất.
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
...........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 4
Câu 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) \({{\left( x+y+z \right)}^{3}}-{{x}^{3}}-{{y}^{3}}-{{z}^{3}}\)
b) \({{x}^{4}}+2014{{x}^{2}}+2013x+2014\)
Câu 2
a) Tìm x, biết: \(\frac{{{\left( 2013-x \right)}^{2}}+\left( 2013-x \right)\left( x-2014 \right)+{{\left( x-2014 \right)}^{2}}}{{{\left( 2013-x \right)}^{2}}-\left( 2013-x \right)\left( x-2014 \right)+{{\left( x-2014 \right)}^{2}}}=\frac{19}{49}\)
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có \(B={{a}^{5}}-a\) chia hết cho 30.
Câu 3
Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm di động trên cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm D lên AB, AC.
a) Xác định vị trí của điểm D để tứ giác AEDF là hình vuông.
b) Xác định vị trí của điểm D sao cho 3AD + 4EF đạt giá trị nhỏ nhất.
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 5
Câu1. a) Tìm n để \(B=\frac{{{n}^{4}}+3{{n}^{3}}+2{{n}^{2}}+6n-2}{{{n}^{2}}+2}\) có giá trị là một số nguyên.
b) Tìm n để \(D={{n}^{5}}-n+2\) là số chính phương \(\left( n\ge 2 \right)\).
Câu 2. Giải phương trình:
a) \({{x}^{2}}-3x+2+\left| x-1 \right|=0\).
b) \(8{{\left( x+\frac{1}{x} \right)}^{2}}+4{{\left( {{x}^{2}}+\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{2}}-4\left( {{x}^{2}}+\frac{1}{{{x}^{2}}} \right){{\left( x+\frac{1}{x} \right)}^{2}}={{\left( x+4 \right)}^{2}}\).
Câu 3
Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm di động trên cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm D lên AB, AC.
a) Xác định vị trí của điểm D để tứ giác AEDF là hình vuông.
b) Xác định vị trí của điểm D sao cho 3AD + 4EF đạt giá trị nhỏ nhất.
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 6 trường THCS Thanh Lâm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 6 Trường THCS Tân Triều
- Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 6 trường THCS Tam Hưng
Chúc các em học tập tốt !