TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là :
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 2: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 4.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 8.10-8 s.
B. 8.10-5 s.
C. 8.10-7 s.
D. 8.10-6 s.
Câu 3: Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 60 m
B. λ = 100 m
C. λ = 50 m
D. λ = 25 m
Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ =0,76µm và λt =0,38µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:
A. 5,1mm B. 9,6mm
C. 8,7mm D. 7,6mm
Câu 5: Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, của U235 là 7,13.108 năm. Hiện nay, trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140 : 1.Giả thiết ở thời điểm tạo thành trái đất tỉ lệ trên là 1: 1. Tuổi của Trái Đất là:
A. ≈ 108 năm
B. ≈6,03.109 năm
C. ≈ 3.109 năm
D. ≈6.107 năm
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 6,5i B. 8,5i
C. 7,5i D. 9,5i
Câu 7: Phương trình phóng xạ : \[{}_{17}^{37}{\rm{Cl }} + {\rm{ }}{}_{\rm{Z}}^{\rm{A}}{\rm{X}} \to {\rm{n}} + {}_{{\rm{18}}}^{{\rm{37}}}{\rm{Ar}}\] Trong đó Z, A là
A. Z = 1 ; A = 1
B. Z = 2 ; A = 4
C. Z = 1 ; A = 3
D. Z = 2 ; A = 3
Câu 8: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng trung.
B. Sóng dài.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn.
Câu 9: Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào ?
A. λ0 = 0,6mm
B. λ0 = 0,3mm
C. λ0 = 0,5mm
D. λ0 = 0,4mm
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng
A. một khoảng vân.
B. hai lần khoảng vân.
C. một nửa khoảng vân.
D. một phần tư khoảng vân.
Câu 11: (2 điểm)
a) (0,75 điểm) Phát biểu định nghĩa dao động điều hòa. Cho một ví dụ.
b)(0,5 điểm) Viết phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo.
Câu 12: (1 điểm)
Hãy mô tả hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có được giao thoa của hai sóng.
Câu 13; (3 điểm) Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện C=2nF và cuộn cảm \(\) \(L = 8,8\mu H.\)
a) (1 điểm) Mạch trên có thể bắt được sóng có bước sóng \({\lambda _0}\) bằng bao nhiêu? Sóng đó thuộc dải sóng vô tuyến nào? Tính tần số f0 tương ứng.
b) (1,5 điểm) Để bắt được dải sóng ngắn \((10m \div 50m)\) cần ghép thêm một tụ xoay Cx có giá trị bằng bao nhiêu? Cách ghép như thế nào?
Câu 14: (2 điểm) Cho mạch dao động LC có L=50mH và \(C = 5\mu F.\) Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
a) Tính chu kì dao động điện từ trong mạch.
b) Tính năng lượng điện từ của mạch dao động khi hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V.
c) Xác định cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm mà hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ là 4V.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | C | D | D | B | A | C | B | C |
Câu 11:
a)
+ Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của một vật là một hàm cosin (hay hàm sin) theo thời gian.
+ Phương trình của dao động điều hòa có dạng:
\(x = Acos(\omega t + \varphi )\)
Trong đó: x là li độ, A là biên độ của dao động (là một số dương), \(\varphi \) là pha ban đầu, \(\omega \) là tần số góc của dao động, \((\omega t + \varphi )\) là pha dao động tại thời điểm t.
+Lấy ví dụ: Dao động của quả lắc đồng hồ là một dao động điều hòa hoặc một vật chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó trên đường kính là một dao động điều hòa.
b)Phương trình động lực học của dao động điều hòa là:
\(F = ma = - kx\,hay\,a = - \dfrac{k}{m}x\)
Trong đó F là lực tác dụng lên vật m, x là li độ của vật m.
Phương trình có thể được viết dưới dạng:
+Phương trình dao động của dao động điều hòa là:
\(x = Acos(\omega t + \varphi )\,voi\,\omega = \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)
Câu 12:
-Mô tả thí nghiệm: Cho cần rung có hai mũi S1 và S2 chạm nhẹ vào mặt nước. Gõ nhẹ cần rung. Ta quan sát thấy trên mặt nước xuất hiện một loạt gơn sóng ổn định có hình các đường hypebol với tiêu điểm là S1 và S2.
- Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu lẫn nhau.
- Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa là trong môi trường truyền sóng có hai sóng kết hợp và các phần tử sóng có cùng phương dao động.
- Hiện tượng giao thoa là một hiện tượng đặc trưng của sóng.
- Quá trính vật lí nào gây ra hiện tượng giao thoa cũng là một quá trính sóng.
Câu 13:
\(a)f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {L{C_0}} }} = 1,{2.10^6}Hz;\)
\(\lambda = \dfrac{c}{f} = 250m.\)
Vậy sóng chung.
b) Khi \({\lambda _1} = 10m \Rightarrow {\lambda _1} = 2\pi \sqrt {L{C_1}} \)
\( \Rightarrow {C_1} = \dfrac{{\lambda _1^2}}{{4{\pi ^2}{c^2}L}}\)\(\, = \dfrac{{{{10}^2}}}{{4{\pi ^2}{{.3}^2}{{.10}^{16}}.8,{{8.10}^{ - 6}}}} = 3,{2.10^{ - 13}}F\)
Do \({C_1} < {C_0} \Rightarrow \) ghép Cx nối tiếp C0:
\(\dfrac{1}{{{C_1}}} = \dfrac{1}{{{C_x}}} + \dfrac{1}{{{C_0}}}\)\(\, \Rightarrow {C_x} = 0,32pF\)
\(\begin{array}{l}Khi\,{\lambda _2} = 50m\\ \Rightarrow {C_2} = \dfrac{{\lambda _2^2}}{{4{\pi ^2}{c^2}L}}\\\;\;\;\;\;\;\;\;\; = \dfrac{{{{50}^2}}}{{4{\pi ^2}{{.3}^2}{{.10}^{16}}.8,{{8.10}^{ - 6}}}}\\ \;\;\;\;\;\;\;\;\;= 1,{6.10^{ - 12}}F = 1,6pF\end{array}\)
Do C2
Câu 14:
\(\begin{array}{l}a)T = 2\pi \sqrt {LC} = 31,{4.10^{ - 4}}(s)\\b){\rm{W}} = \dfrac{1}{2}CU_0^2 = {9.10^{ - 5}}J\\c){\rm{W}} = \dfrac{1}{2}C{u^2} + \dfrac{1}{2}L{i^2}\\\dfrac{1}{2}CU_0^2 = \dfrac{1}{2}C{u^2} + \dfrac{1}{2}L{i^2}\\ \Rightarrow i = \sqrt {\dfrac{{C(U_0^2 - {u^2})}}{L}} .\end{array}\)
Thay số ta có: \(i=0,045\,A.\)
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Câu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa?
A.Dao động có li độ biến thiên theo định luật dang sin (cosin) với thời gian gọi là dao động điều hòa.
B.Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần só với hệ.
C.Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ thuộc biên độ dao động.
D.Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x = - 6cos\left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm).\)
Biên độ và tần số góc của dao động của vật là
\(\begin{array}{l}A. - 6\,cm;\,\dfrac{\pi }{2}\,rad/s\\B.6\,cm;\,4\pi \,rad/s\\C.6\,cm;\,\dfrac{\pi }{2}\,rad/s\\D. - 6\,cm;\,4\pi \,rad/s\end{array}\)
Câu 3: Khi nói về dao động điều hòa có biểu thức li độ: \(x = Acos(\omega t + \varphi )\) câu nào sau đây là sai?
A.Tần số góc \(\omega \) phụ thuộc đặc điểm của hệ.
B.Biên độ A phụ thuộc cách kích thích.
C.Biên độ phụ thuộc gốc thời gian.
D.Pha ban đầu \(\varphi \) phụ thuộc điều kiện ban đầu.
Câu 4: Câu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của dao động điều hòa?
A.Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu.
B.Gia tốc trong dao động điều hòa luôn luôn tỉ lệ và trái dấu với li độ.
C.Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động.
D.Vecto vận tốc đổi chiều khi vận tốc dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B.Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động bị tắt dần.
Câu 6: Dao động cưỡng bức không có tính chất nào sau đây?
A.Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B.Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động thì biên độ đạt giá trị cực đại.
C.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
D.Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của các lực không đổi tác dụng liên hệ.
Câu 7: Sóng cơ là
A.những dao động cơ lan truyền trong môi trường theo thời gian.
B.sự lan tỏa vật chất trong không gian.
C.sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
D.sự lan truyền biên độ dao động của các phần tử vật chất theo thời gian.
Câu 8:Sóng ngang là sóng
A.được truyền đi theo phương ngang.
B.có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C.được truyền theo phương thẳng đứng.
D.có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 9: Bước sóng là
A.khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
B.khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
C.khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau.
D.quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
Câu 10: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị điện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A.độ to của âm
B.cường độ âm
C.năng lượng của âm.
D.mức cường độ âm.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | B | C | B | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | D | B | B |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 2: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo M là
A. 3r0 B. 4r0
C. 9r0 D. 16r0.
Câu 3: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. hồng ngoại.
B. gamma
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
Câu 4: Hạt nhân \({}_{11}^{24}Na\)có
A. 11 prôtôn và 13 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 24 nơtron.
Câu 5: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. từ trường quay.
B. cộng hưởng
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = \(\frac{1}{{10\pi }}\) H, tụ điện có C = \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}\) (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20\(\sqrt 2 \)cos(100πt + \(\frac{\pi }{2}\)) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\)) V
B. u= 40cos(100πt - \(\frac{\pi }{4}\)) V
C. u= 40\(\sqrt 2 \)cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\)) V
D. u = 40\(\sqrt 2 \)cos(100πt - \(\frac{\pi }{4}\)) V
Câu 7: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số\(f = 30Hz\). Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng \(1,6\frac{m}{s} < v < 2,9\frac{m}{s}\). Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là:
A. 2m/s
B. 3m/s
C. 2,4m/s
D. 1,6m/s
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:(với kÎZ):
A. \({d_2} - {d_1} = k\lambda \).
B. \({d_2} - {d_1} = (2k + 1)\frac{\lambda }{4}\)
C. \({d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}\)
D. \({d_2} - {d_1} = (2k + 1)\frac{\lambda }{2}\).
Câu 9: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 295,8nm.
B. 0,518μm.
C. 0,757μm.
D. 2,958μm.
Câu 10: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | A | A | C | A | A | A | A | D |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn
A. 8.10-5N
B. 9.10-5N
C. 8.10-9N
D. 9.10-6N
Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong chân không thì nó có bước sóng bằng
A. λ = f/c B. λ = 2cf
C. λ = c. f D. λ = c/f
Câu 3: Dòng điện xoay chiều i = 2\(\sqrt 3 \)cos(\(100\pi t + \frac{\pi }{3}\)) A có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng
A. 2A
B. \(\sqrt 3 \)A
C. 2\(\sqrt 3 \)A
D. \(\sqrt 6 \)A
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động với biên độ góc nhỏ. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc đó là
A. T =\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. T = \(\sqrt {2\pi \frac{l}{g}} \)
C. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. T =\(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
Câu 5: Một vật dao động điều hoà có phương trình \(x = 5.\cos \left( {2\pi t} \right)cm\). Động năng của vật biến thiên với chu kì bao nhiêu
A. 0,25 s. B. 1 s.
C. 0,5 s. D. 2 s.
Câu 6: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động với tần số là
A. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \).
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).
C. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \).
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).
Câu 7: Một con lắc đơn dài 1m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng 400g mang điện tích q = -4.10-6C. Lấy g = 10m/s2. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng với phương trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04s. Xác định hướng và độ lớn của véc tơ cường độ điện trường ?
A. hướng lên, E = 5,2.105V/m.
B. hướng xuống, E = 5,2.105V/m.
C. hướng xuống, E = 0,52.105V/m.
D. hướng lên, E = 0,52.105V/m.
Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị bằng
A. 10cm.
B. 2cm.
C. 17cm.
D. 14cm.
Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau đây?
A. định luật bảo toàn động lượng.
B. định luật bảo toàn số prôtôn.
C. định luật bảo toàn số nuclôn.
D. định luật bảo toàn điện tích.
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: \({}_4^9Be\) + p \( \to \) X + \({}_3^6Li\). Hạt nhân X là
A. Prôtôn.
B. Hêli.
C. Triti.
D. Đơteri.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | D | D | C | D | C | C | B | B |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng
B. 5 nút và 4 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 7 nút và 6 bụng
Câu 2: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm \(L = 2\;\mu H\) và C = 1800pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 100 m.
B. 50 m.
C. 113 m.
D. 113 mm.
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\).
B. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\).
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\).
D. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\).
Câu 4: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{C}{L}} .\)
B. \(T = 2\pi \sqrt {LC} .\)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} .\)
D. \(T = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}.\)
Câu 5: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A. \(I = \frac{E}{R}\)
B. I = E + \(\frac{r}{R}\)
C. \(I = \frac{E}{r}\)
D. \(I = \frac{E}{{R + r}}\)
Câu 6: Cho hạt nhân nguyên tử đơteri có khối lượng 2,0136u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng:
A. 2,432MeV.
B. 2,234eV.
C. 2,234MeV.
D. 22,34MeV.
Câu 7: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz, cách nhau 10 cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 30 cm và BM = 24 cm, dao động với biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trong nước là.
A. 100 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 30 cm/s
Câu 8: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới
đây của âm ?
A. Cường độ.
B. Đồ thị dao động.
C. Mức cường độ.
D. Tần số.
Câu 9: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Năng lượng liên kết.
C. Số hạt prôlôn.
D. Số hạt nuclôn.
Câu 10: Tia Rơn-ghen (tia X) có:
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | A | B | D | C | B | B | A | A |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.