TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ 10 Thời gian 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Một lượng khí lý tưởng biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) có nhiệt độ không đổi. Gọi D1, P1, D2, P2 lần lượt là khối lượng riêng và áp suất của khí ở trạng thái (1) và trạng thái (2). Biểu thức liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất là:
A. \(\dfrac{{{P_1}}}{{{P_2}}} = \dfrac{{{D_1}}}{{{D_2}}}\)
B. \(\dfrac{{{P_1}}}{{{D_2}}} = \dfrac{{{P_2}}}{{{D_1}}}\)
C. \(\dfrac{{{P_1}}}{{{P_2}}} = \)\(\dfrac{{{D_2}}}{{{D_1}}}\)
D. P1P2 = D1D2.
Câu 2. Trong hệ toạ độ (P,V) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp.
A. Đường hypebol.
B. Đường kéo dài đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng song song với trục P và cắt trục V tại điểm V = V0.
D. Đường thẳng song song với trục V và cắt trục P tại điểm P = P0.
Câu 3. Chọn câu sai. Chuyển động của phân tử trong chất khí là
A. chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng cố định.
B. chuyển động hỗn loạn.
C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng, chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.
D. chuyển động không ngừng.
Câu 4. Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối trong quá trình đẳng áp là:
A. P.V=hs
B. \(\dfrac{P}{T}\)=hs
C. \(\dfrac{P}{V}\)=hs
D. \(\dfrac{V}{T}\)=hs
Câu 5. Có một lượng khí lý tưởng đựng trong một xylanh. Áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ tuyệt đối giảm đi một nửa.
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng gấp đôi.
C. Giảm sáu lần.
D. Không thay đổi.
Câu 6. Một lượng khí lý tưởng biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2), rồi sang trạng thái (3) như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi trạng thái của lượng khí trên trải qua hai quá trình nào sau đây:
A.(1) đến (2) đẳng tích, (2) đến (3) đẳng nhiệt
B. (1) đến (2) đẳng áp, (2) đến (3) đẳng nhiệt
C. (1) đến (2) đẳng tích, (2) đến (3) đẳng áp
D. (1) đến (2) đẳng áp, (2) đến (3) đẳng tích
Câu 7. Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Áp suất của không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên đến 390C là
A. 2,5.104 Pa.
B. 2,5.105 Pa.
C. 5,2.104 Pa.
D. 5,2.105 Pa.
Câu 8. Trong quá trình đẳng tích áp suất của một lượng khí ở 2730K là 1,2. 105 Pa. Ở 300C áp suất của lượng khí đó là :
A. 2,66. 107 Pa.
B. 2,66. 104 Pa.
C. 1,33. 105 Pa.
D. 1,33. 106 Pa.
Câu 9. Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ không khí không đổi. Áp suất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm là
A. 2,25.105Pa
B. 2,25.104Pa
C. 25.105Pa
D. 22,5.105Pa
Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng.
A. Đơn vị của nội năng là J.
B. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
C. Nội năng là tổng động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.
D. Nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
Câu 11. Một khối sắt ở 00C có thể tích là 1000 cm3. Biết hệ số nở dài của sắt là α = 11.10-6 K-1
Thể tích của khối sắt đó ở 1000C là
A. 1003,3 cm3.
B. 1006,6 cm3.
C. 1336,6 cm3.
D. 1333,6 cm3.
Câu 12. Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:
A. làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi.
B. dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.
C. thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.
D. chuyển chất lỏng từ bình này sang bình kia bằng hai bình thông nhau.
Câu 13. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:
A. \(f = \dfrac{l}{\sigma }\).
B. \(f = \dfrac{\sigma }{l}\).
C. \(f = 2\pi \sigma .l\)
D. \(f = \sigma .l\)
Câu 14. Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống.
Hiện tượng mực chất lỏng bên trong các ống có đường kính trong nhỏ luôn dâng cao hơn hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống gọi là hiện tượng…………….
A. căng bề mặt.
B. dính ướt.
C. mao dẫn.
D. không dính ướt.
Câu 15. Một vòng xuyến có đường kính ngoài là 44mm và đường kính trong là 40mm. Trọng lượng của vòng xuyến là 45 mN. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của Glixerin ở 20 °C là 64,3 mN. Hệ số căng bề mặt của glixerin ở nhiệt độ này là
A. 0,0073N/m
B. 0.73 N/m
C. 0,098 N/m
D. 0.073 N/m
TỰ LUẬN
Một vận động viên xe đạp chuyển động có đồ thì tọa độ như hình vẽ dưới. Biết rằng gốc thời gian được chọn lúc 8 giờ sáng.
a) hãy mô tả chuyển động của vận động viên trong từng quá trình
b) tính tốc độ của vận động viên trong từng quá trình
c) tính tốc độ trung bình của vận động viên trong cả quá trình
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | D | A | D | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | C | A | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | A | D | C | D |
TỰ LUẬN:
a) (1 điểm). Lúc 8h sáng, vận động viên bắt đầu chuyển động đều theo chiều dương từ vị trí cách gốc tọa độ 40 km
Đến 10h sáng, vận động viên đến vị trí cách gốc tọa độ 80 km; sau đó vận động viên nghỉ tại chỗ 2 tiếng.
Đến 12h, người đó bắt đầu chuyển động đều theo chiều âm, quay trở lại gốc tọa độ
Đến 2h, vận động viên trở về gốc tọa độ
b) (1 điểm). Quá trình AB: \({v_1} = \dfrac{{80 - 40}}{2} = 20\,\,km/h\)
Quá trình BC: \({v_2} = 0\)
Quá trình CD: \({v_2} = \dfrac{{0 - 80}}{2} = - 40\,\,km/h\). Tốc độ là 40 km/h
c) (1 điểm). Quãng đường vận động viên chuyển động trong cả quá trình:
\(s = {s_{AB}} + {s_{BC}} + {s_{CD}}\)\(\, = 40 + 0 + 80 = 120\,\,km/h\)
Tốc độ trung bình: \({v_{tb}} = \dfrac{s}{t} = \dfrac{{120}}{6} = 20\,\,km/h\)
---(Hết đề số 1)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Chọn khẳng định sai
A. khi vận tốc bằng vận tốc trung bình thì công suất là công suất trung bình
B. khi vận tốc bằng vận tốc tức thời thì công suất là công suất tức thời
C. vì P = Fv nên công suất có giá trị không đổi thì F và v tỉ lệ thuận với nhau
D. \(P = \dfrac{A}{t}\) , nếu A mang giá trị dương thì P mang giá trị dương
Câu 2. Chọn khẳng định sai
A. công của trọng lực phụ thuộc vào dạng quỹ đạo, luôn luôn bằng tích của trọng lực với chiều dài quỹ đạo
B. công của trọng lực là một đại lượng vô hướng, không phụ thuộc vào dạng của quỹ đạo, mà luôn bằng tích của trọng lực với hiệu hai độ cao của hai đầu quỹ đạo
C. nếu vật chuyển động từ vị trí thấp lên vị trí cao, công của trọng lực đạt giá trị âm và ngược lại
D. khi chọn hệ quy chiếu trên mặt đất so với chiều dương là chiều của véc tơ trọng lực, nếu vật chuyển động từ vị trí cao xuống vị trí thấp, công của trọng lực đạt giá trị dương và ngược lại
Câu 3. Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. lực và quãng đường đi được
D. lực và vận tốc
Câu 4. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên
A. công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
B. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
D. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0
Câu 5. Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 5N, vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy bằng
A. 25 m/s
B. 7,07 m/s
C. 15 m/s
D. 50 m/s
Câu 6. Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công và công suất của người ấy là
A. 1600 J; 800 W
B. 800 J; 400 W
C. 1000 J; 500 W
D. 1200 J; 60 W
Câu 7. Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60o. Vận tốc tương ứng của mỗi mảnh đạn là
A. \({v_1} = {\rm{ }}200{\rm{ }}m/s;{\rm{ }}{v_2} = {\rm{ }}100{\rm{ }}m/s\); \({\overrightarrow v _2}\) hợp với \({\overrightarrow v _1}\) một góc 60o
B. \({v_1} = {\rm{ 4}}00{\rm{ }}m/s;{\rm{ }}{v_2} = {\rm{ 4}}00{\rm{ }}m/s\); \({\overrightarrow v _2}\) hợp với \({\overrightarrow v _1}\) một góc 120o
C. \({v_1} = {\rm{ 1}}00{\rm{ }}m/s;{\rm{ }}{v_2} = {\rm{ 2}}00{\rm{ }}m/s\); \({\overrightarrow v _2}\) hợp với \({\overrightarrow v _1}\) một góc 60o
D. \({v_1} = {\rm{ 10}}0{\rm{ }}m/s;{\rm{ }}{v_2} = {\rm{ 1}}00{\rm{ }}m/s\); \({\overrightarrow v _2}\) hợp với \({\overrightarrow v _1}\) một góc 120o
Câu 8. Môt vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2 m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật chạm dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bằng bao nhiều ? Voi va chạm giữa hai vật là va chạm mềm
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 1 m/s
D. 4 m/s
Câu 9. Một vật có khối lượng m = 500 g, chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,3 km/h. Động lượng của vật có giá trị là
A. 6 kg.m/s
B. -3 kg.m/s
C. 21,6 kg.m/s
D. 3 kg.m/s
Câu 10. Một hòn đá được nắm xiên một góc 30o so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn bằng 2 kg.m/s từ mặt đất. Độ biến thiên động lượng \(\Delta \overrightarrow p \) khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là (bỏ qua sức cản không khí)
A. 3 kg.m/s
B. 4 kg.m/s
C. 2 kg.m/s
D. 1 kg.m/s
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | C | A | C | D | B |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | C | A | C |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Một viên đạn bằng bạc đang bay với vận tốc 200 m/s thì va chạm vào bức tường gỗ. Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn ngay sau va chạm sẽ tăng thêm bao nhiêu độ ? Cho nhiệt dung riêng của bạc là 234 J/kg.K.
A. 85,470.
B. 58,470.
C. 1000.
D. 8,150.
Câu 2. Công thức tính nhiệt lượng mà một lượng chất ( rắn hoặc lỏng) tỏa ra hay thu vào khi nhiệt đô thay đổi:
A. Q = m.∆t
B. Q = mc
C. Q = c.∆t
D. Q = m.c.∆t
Câu 3. Theo nguyên lí I nhiệt động lực học, hệ thức diễn tả quá trình nung nóng khí đẳng tích là
A. DU=A với A<0.
B. DU=A với A>0.
C. DU=Q với Q<0.
D. DU=Q với Q>0.
Câu 4. Người ta cung cấp cho chất khí trong xi lanh một nhiệt lượng 150J. Chất khí nở ra đẩy pít tông lên và thực hiện công 100J. Khi đó nội năng của chất khí
A. tăng 250J.
B. tăng 50J.
C. giảm 50J.
D. giảm 250J.
Câu 5. Khi truyền nhiệt lượng 2.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pittông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,25 m3. Biết áp suất của khí là 4.106 N/m2 và coi áp suất không đổi trong quá trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là
A.\(\Delta U = \)3.106 J
B.\(\Delta U = \)4.106 J
C.\(\Delta U = \)106 J
D.\(\Delta U = \)6.106 J
Câu 6. Phân loại chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
Câu 7. Ký hiệu: V0 là thể tích ở 00C, V là thể tích ở t0C, β là hệ số nở khối. Công thức tính thể tích V ở t0C là :
A. V = V0(1 + βt).
B. V = V0 + βt.
C. V = V0 – βt.
D.V = \(\dfrac{{{V_0}}}{{1 + \beta .t}}\)
Câu 8. Trong hiện tượng nở vì nhiệt của vật rắn, hệ số nở dài có độ lớn
A. phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật liệu.
B. không phụ thuộc vào bản chất, phụ thuộc kích thước vật liêu.
C. phụ thuộc vào bản chất của vật liệu.
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 9. Hai thanh một bằng sắt, một bằng kẽm dài bằng nhau ở 00C, còn ở 1000C thì chênh lệch nhau 10mm. Tìm chiều dài của hai thanh đó ở 00C. Biết hệ số nở dài của sắt là 11,4.10-6K-1, của kẽm là 34.10-6K-1.
A. 424,5m.
B. 4,425m.
C. 442,5mm.
D. 342mm.
Câu 10. Chiều dài mỗi thanh ray đường sắt ở 00C là 12,5 m. Biết hệ số nở dài của sắt là α = 2.10-5 K-1.
Khi nhiệt độ tăng lên đến 500 C thì khoảng cách cần thiết để hở giữa các thanh ray là
A. 0,25 cm
B. 1,25 mm
C. 2,5 cm
D. 1,25 cm
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | D | D | B | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | C | B | D |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với vận tốc 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với vận tốc 2 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật là
A. 4,9 kg.m/s
B. 1,1 kg.m/s
C. 3,5 kg.m/s
D. 2,45 kg.m/s
Câu 2. Một quả bóng đang bay ngang với động lượng \(\overrightarrow p \) thì đạp vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bóng bật ngược trở lại theo phương vuông góc với tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của bóng là
A. \(\overrightarrow 0 \)
B. \(\overrightarrow p \)
C. \(2\overrightarrow p \)
D. \( - 2\overrightarrow p \)
Câu 3. Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 4 kg, có vận tốc v1 = 3 m/s; v2 = 1 m/s. Biết hai vật chuyển động theo hướng vuông góc với nahu. Độ lớn động lượng của hệ là
A. 5 kg.m/s
B. 7 kg.m/s
C. 1 kg.m/s
D. 14 kg.m/s
Câu 4. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. thể tích
B. khối lượng
C. áp suất
D. nhiệt độ tuyệt đối
Câu 5. Tính khối lượng riêng của không khí ở 100oC và áp suất 2.105 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0oC và áp suất 1,01.105 Pa là 1,29 kg/m3.
A. 1,87 kg/m3
B. 15,8 kg/m3
C. 18,6 kg/m3
D. 15,8 kg/m3
Câu 6. Khí trong xilanh lúc đầu có áp suất 2 atm, nhiệt độ 27oC và thể tích 150 cm3. Khi pittong nén khí đến 50 cm3 và áp suất là 10 atm thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
A. 227oC
B. 333oC
C. 500oC
D. 285oC
Câu 7. Đồ thị nào sau đây không phải là quá trình đẳng nhiệt ?
Câu 8. Trên đồ thị biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau. Kết luận nào đúng khi so sánh các thể tích V1 và V2 ?
A. V1 = V2
B. . V1 > V2
C. V1\( \sim \)V2
D. . V1 < V2
Câu 9. Một lượng khí ở nhiệt đọ 17oC có thể tích 1,0 m3 và áp suất 2,0 atm. Người ta nén đẳng nhiệt kí tới áp suất 4 atm. Thể tích của khí nén là
A. 2,00 m3
B. 0,50 m3
C. 0,14 m3
D. 1,8 m3
Câu 10. Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pittong nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3. Áp suất khí trong xilanh lúc này bằng bao nhiêu ?
Coi nhiệt độ không đổi
A. 3.105 Pa
B. 4.105 Pa
C. 5.105 Pa
D. 2.105 Pa
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | A | C | A | B | A |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | B | B | A |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tooccs ban đầu là 10 m/s. Coi chuyển động ném ngang của viên bi là tổng hợp của hai chuyển động đồng thời: chuyển động thẳng ddeuf theo phương ngang và chuyển động rơi tự do theo phương đứng. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Sau giây đầu tiên kể từ khi bắt đầu chuyển động thì vận tốc của viên bi đối với mặt đất là
A. 19,8 m/s
B. 0,2 m/s
C. 5,6 m/s
D. 14, 0 m/s
Câu 2. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đàu thì đồ thị biểu diễn quan hệ giữa quãng đường s và thời gian t có dạng
A. đường thẳng qua gốc tọa độ có hệ số góc bằng \(\dfrac{g}{2}\)
B. đường tahwngr qua gốc tọa độ và có hệ số góc bằng g
C. đường parabol
D. đường hypebol
Câu 3. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Độ lớn của hợp lực có thể là
A. 1N
B. 15N
C. 2N
D. 25N
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên
B. khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại
C. vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó
D. khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật
Câu 5. Một vật có khối lượng 8,0 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2,0 m/s2. Lực gây ra gia tôc này là
A. 1,6 N
B. 160N
C. 16N
D. 4N
Câu 6. Lực tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của vật tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian ấy là
A. 10 N và 1,5 m
B. 10 N và 15 m
C. 1,0 N và 150 m
D. 1,0 N và 15 m
Câu 7. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu – tơn có độ lớn
A. như nhau và tác dụng cùng vào một vật
B. như nhau và tác dụng cùng vào hai vật khác nhau
C. khác nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau
D. khác nhau và tác dụng vào cùng một vật
Câu 8. Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi vật ở độ cao cách tâm Trái Đất hai lần bán kính thì vật có trọng lượng bằng
A. 1N
B. 5N
C. 2,5N
D. 10 N
Câu 9. Để một lò xo có độ cứng k = 100 N/m dãn ra được 10 cm thì phải treo vào lò xo ột vật có trọng lượng bằng
A. 1000 N
B. 10 N
C. 100 N
D. 1 N
Câu 10. Một lò xo được giữ cố định ở một đầu. Khi kéo vào đầu kia của nó một lực 1,8N thì nó có chiều dài 17 cm, lực kéo là 4,2 N thì nó có chiều dài là 21 cm. ĐỘ cứng và chiều dài tự nhiên của lò xo này là
A. 60 N/m và 14 cm
B. 0,6 N/m và 19 cm
C. 20 N/m và 19 cm
D. 10 N/m và 14 cm
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | D | C | B | D | C |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | B | C | B | A |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.