Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Lê Hồng Phong

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 9

Thời gian 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 

Câu 1: Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:

1. Trong phòng thí nghiệm thu khí Clo bằng cách:

A. Đẩy không khí miệng bình thu khí hướng lên trên.

B. Đẩy nước

C. Đẩy không khí miệng bình thu khí hướng xuống dưới.

2: Dẫn khí Clo vào cốc nước có sẵn mảnh giấy quỳ tím trong đó, hiện tượng xảy ra là:

A. Giấy quỳ tím không thay đổi màu

B. Giấy quỳ tím chuyển màu xanh

C. Giấy quỳ tím ban đầu chuyển màu đỏ sau đó mất màu.

3: Cho khí Clo tác dụng với các chất trong dãy chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối:

A. Fe , NaOH, H2O                      

C. Cu, Fe, H2O

B. NaOH, Fe, Al                           

D. H2, Fe, Al.

4: Cho Clo hoặc Lưu huỳnh tác dụng với Sắt sản phẩm sẽ là:

A. FeCl2 và FeS             

C. FeCl3 và Fe2S3

B. FeCl2 và Fe2S3           

D. FeCl3 và FeS

5: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch Brom:

A. CH4, C6H6,                 

B. C2H4, C2H2,

B. CH4, C2H2 .                 

D. C6H6, C2H2.

6: Trong các phương trình hoá học sau phương trình nào được viết đúng:

A. CH4 + Cl2    → C2H6 + HCl

B. CH4 + Cl2  →   CH3 + HCl

C. CH4 + Cl2   →  CH3Cl + HCl

D. CH4 + Cl2   →  CH3Cl + H2

7: Dẫn 1 mol khí Axetilen vào dung dịch chứa 2 mol Brom. Hiện tượng nào sau đây đúng:

A. Màu da cam của dung dịch nhạt hơn so với ban đầu.

B. Màu da cam của dung dịch đậm hơn so với ban đầu.

C. Màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu

8: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH

A. CH3COOH, ( -C6H10O5- )n             

B. CH3COOC2H5 ,  C2H5OH.

C. CH4, C2H2,                                      

D. CH3COOH, CH3COOC2H5.

9: Rượu Etilic có phản ứng với Natri giải phóng khí Hiđrô,bởi vì:

A. Phân tử rượu có nhóm OH          

B. Phân tử rượu có chứa Oxi

C. Phân tử rượu có nguyên tử Oxi và Hiđrô

D. Phân tử rượu có chứa C,H,O

10: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với kim loại Natri:

A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n           

B. CH3COOH, C2H5OH

C. C2H5OH, (-C6H10O5-)n                

D. C2H5OH, CH3COOC2H5

II. TỰ LUẬN 

Câu 2:  Viết các PTHH (kèm theo các điều kiện nếu có) thực hiện dãy chuyển đổi sau:

C  → CO2 →  CaCO3 → CO2  →Na2CO3

Câu 3: Có các khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4,  HCl,  Cl2,  CH4

Hãy nêu phương pháp phân biệt các khí trên (dụng cụ hoá chất coi như có đủ,viết PTHH nếu có)

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A gồmC2H2 và C2H4 (đktc) rồi cho sản phẩm đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, phản ứng xong thấy khối lượng bình đựng Ca(OH)2 tăng thêm 33,6g và có m g kết tủa. Hãy tính thành phần % thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp và tính m (biết Ca=40, C=12, H=1, O=16 ).

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 

1.A

6.C

2.C

7.D

3.B

8.D

4.D

9.A

5.B

10.B

 

II.  TỰ LUẬN 

Câu 2: 

C + O2 →  CO2

CO2 + CaO  CaCO3

CaCO3  → CaO + CO2

CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O

Câu 3: Dùng giấy quỳ tím ẩm đưa vào miệng bình đựng mỗi khí:

Nếu giấy quỳ tím hoá đỏ, đó là bình đựng khí HCl vì dung dịch HCl có tính axit

Nếu giấy quỳ tím hoá đỏ sau đó mất màu ngay thì đó  là bình đựng khí Clo vì :

 Cl2 + H2O →   HCl + HClO . Lúc đầu HCl làm quỳ hoá đỏ. Ngay sau đó HClO làm mất màu đỏ

- Nếu không có hiện tượng gì thì đó là bình đựng CH4 và C2H4   

Dẫn mỗi khí còn lại vào ống nghiệm đựng nước Brom

- Nếu dung dịch Brom nhạt màu hoặc mất màu thì đó là C2H4 do phản ứng:

C2H4 +    Br2    →   C2H4Br2

            Màu vàng     không màu

 - Nếu không có hiện tượng gì đó là khí Mê tan CH4

Câu 4: 

  Gọi số mol C2H2 và C2H4 trong hỗn hợp lần lượt là x , y

 Ta có x + y = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol

 PTHH:    2C2H2 +  5O2      4 CO2  +  2 H2O

                   x                          2x              x

                C2H4  +  3O2       2 CO2  +  2 H2O

                  y                           2y             2y

 Theo PTHH của phản ứng cháy ta có:

n CO2 = 2x + 2y     =>    m CO2 = 44( 2x + 2y )

n H2O = x + 2y      =>    m H2O = 18( x + 2y )

Theo bài ra khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng của CO2 và H2O, vậy:

m CO2 + m H2O = 44( 2x + 2y ) + 18( x + 2y ) = 33,6 (g)

Ta có hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 0,{3^{}}\\
106x + 124y = 33,6
\end{array} \right.\)

Giải ra ta được:  x=0,2 ;  y= 0,1

% VC2H2 = \(\frac{{0,2x22,4}}{{6,72}}x100\%  = 66,67\% \)

% C2H4 =  100 – 66,6 = 33,33 %

n CaCO3 =  nCO2 = 2(x+y) =  0,6 (mol )

m CaCO3 = 0,6 x 100 = 60 (g)

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Viên than tổ ong được tạo với nhiều lỗ nhỏ nhằm mục đích nào sau đây:

A. Trông đẹp mắt                                                                               

B. Để có thể treo khi phơi

C. Để than tiếp xúc vơi nhiều không khí giúp than cháy hoàn toàn  

D. Để giảm trọng lượng

Câu 2: Dẫn các khí CH4 , CH2=CH2, CH3-CH=CH2 qua nước clo. Phương trình hoá học của phản ứng là:

A. CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl-CH2Cl                                    

B. CH4 + Cl2  →CH3Cl + HCl

C. CH3-CH=CH2 + Cl2  → CH3-CHCl-CH2Cl                      

D. Cả A và C

Câu 3: Thành phần % cacbon trong các chất nào sau đây là cao nhất:

A. CH3Cl                                B. CHCl3                                           C. CH4                                                D. CH2Cl2

Câu 4: Cho hơi nước đi qua 1 tấn than nóng đỏ (chứa 92% cacbon) thu được hỗn hợp khí, hiệu suất phản ứng đạt 85%. Dẫn hỗn hợp khí thu được ở trên để khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt thu được là:

A. ≈ 4870 kg                           B. ≈ 4860 kg                           C. ≈ 4900,8 kg                        D. Kết quả khác

Câu 5: Khí X có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625. Đốt 3,4g khí X thu được 2,24 lít SO2 (đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của X là:

A. SO3                                                 B. SO2                                                 C. H2S                         D. Đáp án khác

Câu 6: Có 3 lọ mất nhãn đựng 1 trong các dung dịch sau: glucôzơ, rượu etylic, axit axetic. Hai hoá chất để nhận biết được chất chứa trong từng lọ là:

A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Na và dung dịch AgNO3 trong NH­3

D. Quỳ tím và natri

Câu 7: Cho 12,8 g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2 (đktc) tạo ra 1 muối có công thức là MCl2. Vậy M là kim loại:

A. Mg                                      B. Zn                                       C. Cu                           D. Fe

Câu 8: Có 2 mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau:

A. Giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn, mảnh đó làm bằng tơ tằm

B. Ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ

C. Đốt một mẫu, có mùi khét là làm bằng tơ tằm

D. Không thể phân biệt được

Câu 9: Biết 0,1 hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch Clo 1M. Vậy X là chất nào sau đây:

A. C2H2                                              B. C6H6                                               C. CH4                                                D. C2H4

Câu 10: Dung dịch nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh:

A. Dung dịch HNO3                    B. Dung dịch H2SO4                   C. Dung dịch NaOH đặc   D. Dung dịch HF

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Phần I :  Trắc nghiệm khách quan

Bài 1: chọn câu trả lời đúng.

1 . Cho các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd H2SO4 ; dd KNO­3 ; Ca(OH)2 . DD làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là :

A . NaOH ; Ca(OH)2                           

C.  HCl    ;    H2SO4

B . KNO3 ;  Na2SO4                            

D.  Na2SO4   ; H2SO4

2 .Trong các tính chất sau tính chất không phải là tính chất của axit là:

A . Phản ứng với kim loại giải phóng H2          

C. Phản ứng với oxit axit

B.  Phản ứng với bazơ                                       

D. Làm đổi màu quì tím

3.  Thuốc thử dùng để phân biệt  dd HCl ; H2SO4 là:

A . dd BaCl2                        

C. H2O

B.  Giấy quì tím                  

D. dd NaOH

4. Cho các oxit sau : CuO ; Na2O ; CaO ; CO ; SO2

Oxit tác dụng với Nước là :

A . CuO; CaO ; SO2                   

C.   Na2O ; CaO ; CO

B.  CO ; SO2   ; Na2O           

D.  Na2O ; CaO ; SO2

5. Kim loại không phản ứng với dd H2SO4 loãng là :

A. Fe                

B. Cu           

C. Zn           

D. Mg

6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất sau:

A. Na2SO3  và  NaOH             

C. Na2SO3  và  NaCl

B. Na2SO4  và HCl                  

D. K2SO3 và H2SO4

Bài 2 . Cho các chất sau : KCl , Fe2O3 ; CaO ; SO3 ; H2SO3 ; FeO ; CO2 ; H2 ; H2O ; SO2 . Hãy chọn các chất trên điền vào chỗ trống trong các phản ứng sau :

  1 .     Fe              +       2HCl    →  FeCl2        +     ............

  2.     2NaOH      +       ..........   →    Na2CO3     +       H2O

  3.     ...........       +         H2O   →   Ca(OH)2

  4.     H2SO4        +       ..........    →  FeSO4      +      .........

  5.      SO2           +        H2O     →      ............

  6.    HCl            +         KOH   →      ...........      +        H2O

  7.    ........          +        ..........     →     CaCO3

  8.    ........          +          H2O    →       H2SO

Bài 3: Phân loại gọi tên , viết công thức hoá học của các chất trong bảng sau :

STT

Công thức hoá học

Phân loại

 Tên gọi

1

CaO

 

 

2

 

 

Nhôm sunphat

3

SO2

 

 

4

 

 

Axit sufuric

5

NaHCO3

 

 

6

KOH

 

 

Bài 4 . Cho 26 gam Zn tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl

a/ Viết phương trình hoá học xảy ra

b/ Tính thể tích Hiđrô thoát ra ở đktc

c/ Tính nồng độ phần trăm muối thu được sau phản ứng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Bài 1 : Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau

1 /  Đồng là chất thuộc :

 a. đơn chất kim loại                b.  đơn chất phi kim               c. hợp chất

2/  Nước là chất thuộc

a. đơn chất kim loại                b.  đơn chất phi kim               c. hợp chất

3 Phân tử khối của khí Mê tan (phân tử gồm 1C ; 4H ) là

 a. 16                   b 13                    c. giá trị khác

bài 2 : Hoàn thành bảng sau :

Chất

Hợp chất

đơn chất

Phân tử

Nguyên tử

PTK- NTK

Natri nitrat: pt gồm : 1Na; 1N; 3O

 

 

 

 

 

Axit photphoric:3H ; 1P; 4O

 

 

 

 

 

kẽm : Zn

 

 

 

 

 

Brôm : 2Br

 

 

 

 

 

Bari hiđrôxit: 1Ba ;2H ; 2O

 

 

 

 

 

 Biết NTK của Na = 23 ; N =14 ; O =16 ; P =31 ; Zn = 65 ; Br = 80 ; Ba = 137 ; H= 1

Bài 3 Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Na và Oxi

Hãy hoàn thành bảng sau

Nguyên tử

Số e

Số p

 Số lớp e

 Số e lớp ngoài cùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 5

Phân 1 : Trắc nghiệm

1/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dd chứa FeCl3 ; CuSO4 ; AlCl3 thu được kết tủa . Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X  gồm:

a/ FeO ; CuO ; Al2O3;                                                               

c/ Fe2O3 ; CuO ; BaSO4

b/ Fe3O4; CuO ; BaSO4 ;             

d/ Fe2O3 ;CuO

e/ Fe2O3 ; CuO ; Al2O3 ; BaSO4

2/ Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam một Oxit kim loại có hoá trị III cần 331,8 gam dd H2SO4 thì vừa đủ. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10% .Công thức phân tử của Oxit kim loại là công thức nào sau đay:

a/ Fe2O3                                 

b/ Al2O3                                        

c/ Cr2O3              

d/ Mn2O3

3/ Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 . Nung một tấn đá vôi  loại này thu được bao nhiêu kilogam vôi sống biết hiệu suất phản ứng là 85%

a/400 kg                        

b/ 385kg                                       

c/ 382 kg             

d/ 381 kg

4/ Khi nung hỗn hợp CaCO3 ,MgCO3thì khối lương chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu . thành phàn trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu .

a/ 28,41% và 71,59 %            

b/ 60% và 40%

c/ 28% và 72%                                                                             

d/ 27% và 73%

5 Để phân biệt các dd NaCl ; H2SO4 ; BaCl2 ; KOH ta có thể các cách thử  sau

a/ Chỉ dùng thêm quì tím      

c/ Zn

b/ Không dùng thêm hoá chất                                                  

 d/ Tất cả đều đúng

6/ Có 10 gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dd H2SO4 đậm đặc  và nóng thu được 1,12 lit SO2 (đktc).Thành phần phần trăm về khối lượng  CuO và Cu lần lượt là ;

a/ 68% và 32%                     

b/ 65% và 35%                         

c/ 60% và 40%             

d/ 70% và 30%

7/ Đốt 2,6 gam một hợp chất vô cơ thu được 1,54 gam khí CO2và 4,48 gam khí SO2 Công thúc phân tử của hợp chất là công thúc hoá họcnào sau đây:

a/ CS                                    

b/ CS2                                      

c/ CS3                         

d/ Kết quả khác

8/ Cho 7,2 gam oxít sắt  tác dụng với dd HCl có dư .Sau phản ứng thu được 12,7 gam một muối khan . Tìm công thức phân tử của oxits sắt

a/ Fe2O3                                

b/ FeO                                   

c/Fe3O4                    

d/ tất cả đều đúng

II/ Phần tự luận

Bài 1. Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe ,Cu  vào dd CúO4 dư . Sau khi phản ứng  xảy ra hoàn toàn thu được chát rắn có khối lượng 11 gam , tính thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp ban đùu

Bài 2/ Trộn 100 ml đ Fe2 (SO4)3 1,5 M với 100 ml dd Ba(OH)2 2M thu được kết tủa A và dd B . Nung kết tủa A trong không khí thu được chất rắn D . Thêm BaCl2 dư vào ddB thì tách ra kết tủa E .a/ Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng D và E

    b/ Tính CM các chất trong dd B (coi thể tích không đổi)

Bài 3 . A là hợp kim của Ba , Mg , Al được dùng nhiều trong kĩ thuật chân không

  • Lấy m gam A (dạng bột) cho vào H2O tới khi hết phản ứng thấy thoát ra 0,896 lit  H2 ở đktc
  • Lấy m gam A (dạng bột) vào dd xút (NaOH) dư tới hết phản ứng thấy thoát ra 6,944 lit H­2 đktc
  • Lấy m gam A  hoà tan bằng một lượng vừa đủ ddHCl ta thu được dd B và 9,184 lit H2 đktc

a/ Tính m và % khối lượng các kim loại trong hợp kim A

b/ Thêm 10 gam dd H2SO4 9,8% vào dd B . Sau đó thêm tiếp 210 gam dd NaOH 20% sau khi kết thúc tất cả các phản ứng lấy kết tủa thu được nung ở nhiệt độ cao. Tính Khối lượng chất rắn thu được.

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Lê Hồng Phong. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?