TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 9 Thời gian 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Có phản ứng sau:
.............. + H2SO4 → BaSO4 + .............
Để phản ứng trên xảy ra được thì em phải chọn chất nào trong các chất sau:
A. BaCO3;
B. BaO;
C. Ba;
D. Ba(OH)2;
E. cả A, B, C, D.
Câu 2: Có 3 lọ bị mất nhãn, đựng các chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Em hãy chọn duy nhất một thuốc thử để phân biệt ba chất rắn trên.
A. NaOH;
B. CaCl2;
C. H2SO4;
D. KCl;
E. Một axít nào đó.
Câu 3: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và K2CO3, em có thể dùng dung dịch thuốc thử nào:
A.CaCl2,
B.KOH,
C.H2SO4,
D.Pb(NO3)2,
E.Cả A,B,C,D.
Câu 4:Hòa tan hoàn toàn 50g CaCO3 vào dung dịch axít clohiđríc dư. Biết hiệu suất của phản ứnglà 85%. thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là:
A.7,14 (l) ,
B. 9,25 (l) ,
C. 11,2 (l) ,
D. 9,52 (l) ,
E. 6,52 (l).
Câu 5: Ait sunfuric đậm đặc có tác dụng hút ẩm rất tốt. vì vậy nó được dùng làm khô các khí bị lẩn hơi nước. Trong các khí sau, khí nào được làm khô bởi H2SO4 đậm đặc:
A. NH3,Cl2,CO2.;
B. CO2,Cl2,HCl ;
C. Cl2,CO2,O2 ;
D. O2,HCl,CO2.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn phốt pho đỏ trong bình kín chứa ôxi, sau đó cho 5ml nước vào bình và lắc để cho chất bột trắng tan hết. Cho mẩu quỳ tím vào dung dịch thu được,thì quỳ tím chuyển màu:
A. Xanh,
B. Không đổi màu,
C.Vàng,
D. Đỏ,
E. Tím.
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng(lượng NaOH dùng vừa đủ) . Lọc kết tủa, đem nung thì chất rắn thu được là:
A. Cu,
B. Cu2O,
C. CuO,
D. CuO2,
E. Cu2O3.
Câu 8: Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch sau:
I. KOH, II. NaCl, III. Ba(HCO3)2, IV. Ba(NO3)2.
Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím hóa xanh:
A. I và II,
B. I và III,
C. II và IV,
D. III và IV,
E. I , III và IV.
Câu 9: Cho các dung dịch sau: I. HCl, II. CaCl2, III. H2SO4, IV. KHCO3. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ:
A. I và II,
B. I và IV,
C. II, III và IV,
D. I,III và IV,
E. I và III.
Câu 10: Có ba lọ đựng hóa chất:Cu(OH)2, BaCl2, và KHCO3. Để nhận biết ba lọ trên, cần dùng hóa chất nào?
A.NaCl,
B. NaOH,
C. CaCl2,
D. H2SO4,
E. AgNO3.
Câu 11: Tính chất hóa học chung của kim loại là tác dụng với:
A. Phi kim, axit;
B. Phi kim, bazơ, muối ;
C. Phi kim, axit, muối.
D. Oxit bazơ, axit ;
E. Axit, muối, oxit phi kim.
Câu 12: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần.
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. | B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn |
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K | D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe |
Câu 13: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A. Fe;
B. Zn;
C. Cu;
D. Mg
Câu 14: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để là sạch muối nhôm?
A. AgNO3;
B. HCl;
C. Mg;
D. Al;
E. Zn
Câu 15: Con dao làm bằng thép không rỉ nếu:
A. Sau khi dùng rửa sạch lau khô | B. Cắt chanh rồi không rửa |
C. Ngâm trong nước tự nhiên, nước máy lâu ngày | D. Ngâm trong nước muối một thời gian |
Câu 16: Cho 0,84g Fe vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng ta thu được muối clorua và khí H2, biết hiệu suất phản ứng là 85%. Thể tích H2 thu được (đktc) là:
A. 0,15lít C. 0,2856 lít | B. 0,1256 lít D. 0,2936 lít |
Câu 17: Có 4 ống nghiệm riêng biệt không có nhãn, đựng các dung dịch: FeSO4, Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3. Bạn cho kim loại nào sau đây để phân biệt các chất trên:
A. Cu;
B. Zn;
C. Na;
D.Pb;
E.Al
Câu 18: Hòa tan 4,05g nhôm (Al) bằng 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Biết hiệu suất của phản ứng 75%. Thể tích H2 thu được (đktc) là:
A. 4,48 lít;
B. 5,04 lít;
C. 3,36 lít;
D. 4,04 lít;
E. 6,72 lít.
Câu 19: Cho các cặp chất sau:
A. Fe + HCl;
B. Zn + CuSO4;
C. Ag + HCl:
D. Cu + FeSO4
E. Cu + AgNO3;
F. Pb + ZnSO4
Những cặp chất xảy ra phản ứng là:
a) A, C và D;
b) C, E, F và D;
c) A, E và B;
d) A, B, C, D, E và F
Câu 20: Một bạn học sinh đã đổ nhầm dung dịch FeSO4 vào lọ chứa sẵn dung dịch kẽm sun phát (ZnSO4). Để thu được dung dịch duy nhất muối kẽm sun phát, theo em dùng kim loại nào?.
A. Cu;
B. Fe;
C. Zn;
D. Al;
E. Ag
Câu 21: Sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hóa học của các nguyên tố: Cl, F, I, Br như sau:
A. Cl > F >I >Br ;
B. F > Cl > I > Br ;
C. Cl > F >Br > I ;
D. F > Cl > Br > I.
Câu 22: Sau khi làm thí nghiệm , khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
A. Dung dịch HCl ;
B. Dung dịch NaOH ;
C. Dung dịch NaCl ;
D. Nước.
Câu 23: Khí CO2 được dùng để dập tắt các đám cháy vì :
A. Nặng hơn không khí;
B. Không tác dụng với oxi
C. Nhẹ hơn không khí;
D. Câu A, B đều đúng
Câu 24: Hảy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K ;
B. K, Na, Mg, Al ;
C. Al, K, Na, Mg ;
D. Mg, K, Al, Na.
Câu 25: Trong những hợp chất sau đây. Hợp chất nào phản ứng với clo:
A. KCl, KOH, H2O ;
B. KOH, H2O, Na2CO3 ;
C. KOH, H2O, Ca(OH)2 ;
Câu 26: Để làm khô khí CO2 có lẩn hơi nước. Bạn chọn chất nào:
A. CaO,
B. H2SO4 đặc,
C . K2O ,
D. NaOH.
Câu 27:Cho các dung d ịch : NaHCO3, K2S, AgNO3, KOH. Bạn chọn thuốc thử nào để nhận biết các dung dịch trên:
A. BaCl2,
B. CaCO3,
C. HCl,
D. Na2CO3,
E. Fe2(SO4)3.
Câu 28: Biết X có điện tích hạt nhân 13, 3lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron.X là nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn hóa học:
A. Na,
B. Al,
C.Fe,
D. Cu.
Câu 29: Để khắc các hoa văn trên gương (thủy tinh ) người ta phải dùng cách nào?
A. HNO3 đặc, nóng ;
B. H2SO4 đặc,nguội;
C. HF;
D. HCl;
E. H2O2.
Câu 30: Trong bình chữa cháy có dung dịch chứa 980g H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3.Thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy là:
A. 4.48 lit ;
B. 448 lit ;
C. 44.8 lit ;
D. 488 lit.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. E | 2. C | 3. C | 4. D | 5.C | 6. D | 7. C | 8. B | 9. E | 10. D |
11. C | 12. C | 13. B | 14. D | 15. A | 16. C | 17. C | 18. C | 19. C | 20. C |
21. D | 22. B | 23. D | 24.B | 25.C | 26. B | 27. C | 28. B | 29. C | 30. B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí) ;
B. Độ tan trong nước ;
C. Màu sắc ;
D. Thành phần nguyên tố;
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit khí metan ở (đktc).Thể tích khí cacbonic tạo thành là:
A. 112 lit ;
B. 11,2 lit ;
C. 1,12 lit ;
D. 22,4 lit .
Câu 3: Để đốt cháy 4,48 lit khí etilen (ở đktc) cần phải dùng bao nhiêu lit khí oxi :
A. 13,44 lit ;
B. 1344 lit ;
C. 1,34 lit ;
D.13,04 lit.
Câu 4: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là :
A.Có vòng 6 cạnh ;
B.Có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn ;
C.Có ba liên kết đôi ;
D. Có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn ;
Câu 5: Hãy cho biết chất nào trong các chất sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom|:
A. C6H6 ;
B. CH2=CH - CH= CH2 ;
C. CH3 -CH3 ;
D. CH4 .
Câu 6: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta làm như sau:
A. Phun nước vào ngọn lửa ;
B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
C. Phủ cát vào ngọn lửa ;
D. Câu B,C đúng.
Câu 7: Biết 0,01 mol hiđrocácbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1 M .Vậy X là hiđrocacbon nào trong số các chất sau đây:
A. CH4 ;
B. C2H2 ;
C. C2H4 ;
D. C6H6.
Câu 8: Khí nào có tính chất tẩy màu trong không khí ẩm:
A. CO2 ;
B. Cl2 ;
C. H2 ;
D. N2.
Câu 9: Để đè phòng bị nhiễm độc CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây :
A. CuO và MnO2 ;
B. CuO và MgO ;
C. CuO và Fe2O3 ;
D. Than hoạt tính.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxihóamột trong các hợp chất sau :
A. HCl ;
B. NaCl ;
C. KClO3 ;
D. KMnO4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 20 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1. D | 2. B | 3. A | 4. B | 5.B | 6. D | 7. C | 8. B | 9. D | 10. A |
11. C | 12. B | 13. B | 14. C | 15. D | 16 B | 17. D | 18. A | 19. C | 20. B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. HCl | B. Na2SO4 | C. Mg(OH)2 | D. BaSO4 |
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H2O, CaO, FeO, CuO | B. CO2, SO3, Na2O, NO2 |
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 | D. CO2, SO2, CuO, P2O5 |
Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. CO2 | B. Cl2 | C. H2 | D. SO2 |
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 | B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn |
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO | D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu |
Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch CuSO4 | B. Dung dịch AgNO3 |
C. Dung dịch H2SO4 loãng | D. Dung dịch NaCl |
Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít | B. 0,1 lít | C. 0,25 lít | D. 0,3 lít |
Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?
A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 | B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 |
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl | D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 |
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. |
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. |
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. |
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. |
Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác |
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3 |
C. Điện phân dung dịch muối nhôm |
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao |
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. |
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. |
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. |
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay. |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1A | 2C | 3B | 4B | 5C | 6D |
7C | 8B | 9A | 10D | 11C | 12B |
13D | 14B | 15A | 16B | 17D | 1A |
19C | 20D | 21A | 22A | 23D | 24C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.
Câu 2: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 4: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3
Câu 6. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al.
Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là:
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân
Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | B | D | B | C | A | B | C | C |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | C | B | D | D | B | C | D | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | C | C | A | C | C | B | B | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít | B. 0,1 lít | C. 0,25 lít | D. 0,3 lít |
Câu 2: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 | B. CO2, SO2, CuSO4, Fe |
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4 | D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 |
Câu 3: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:
A. 10,08 lít | B. 6,72 lít | C. 5,04 lít | D. 4,48 lít |
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 | B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn |
C. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu | D. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO |
Câu 5: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO3 đặc nguội | B. Lưu huỳnh |
C. Khí oxi | D. Khí clo |
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. |
B. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. |
C. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. |
D. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. |
Câu 7: Công thức hoá học của phân đạm urê là:
A. NH4Cl | B. (NH2)2CO | C. NH4HCO3 | D. NH4NO3 |
Câu 8: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?
A. Cho Fe tác dụng với Al2O3 |
B. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao |
C. Điện phân dung dịch muối nhôm |
D. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác |
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. |
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. |
C. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay. |
D. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. |
Câu 10: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H2O, CaO, FeO, CuO | B. CO2, SO3, Na2O, NO2 |
C. CO2, SO2, CuO, P2O5 | D. SO2, P2O5, CO2, N2O5 |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 20 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | A | B | A | C | B | D | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | D | C | B | D | A | D | D | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Lê Quý Đôn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!