TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 9 Thời gian 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trường hợp sau:(2.5đ)
Câu 1. Khối lượng mol của hợp chất là:
A. Khối lượng của 1 nguyên tử chất đó.
B. Khối lượng của N nguyên tử (phân tử) chất đó được tính bằng gam.
C. Có trị số bằng nguyên tử khối hay phân tử khối
D. Cả B và C
Câu 2. Mol là:
A. Lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử (phân tử) chất đó.
B. Lượng chất chứa một số nguyên tử (phân tử) nhất định.
C. Lượng chất chứa khối lượng mol chất đó.
Câu 3. Khối lượng mol của chất được tính bằng đơn vị?
A. Gam B. ĐVC C. Kilôgam
Câu 4. Cacbon tác dụng với oxi theo PTHH nào dưới đây:
A. 2C + O2 → 2CO2
B. C + O2 → CO2
C. 2C + 2O2 → CO2
Câu 5. Thể tích mol của chất khí là?
A. Thể tích chiếm bởi N nguyên tử (phân tử) chất khí.
B. Là 22,4l
C. Là 24 l
D. Cả A và B
Câu 6. 2 mol phân tử O2 có số phân tử là?
A. 12.1023 phân tử
B. 6.1023 phân tử
C. 12.1023 nguyên tử
Câu 7. 5,6l CO2 (đktc) có số mol là?
A. 0,25 mol
B. 4 mol
C. 11g
Câu 8. 4 gam MgO có số mol là?
A. 0,1 mol
B. 1 mol
C. 0,5 mol
Câu 9. 11,2l N2 đktc có khối lượng là?
A. 0,5 mol
B. 28g
C. 14g
Câu 10. 0,5 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là?
A. 11,2l
B. 22g
C. 22,4l
II. Ghép các nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung ở cột B(1.5đ)
Cột A | Cột B |
1. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng 2. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí ở đktc 3. Tỉ khối của khí A đối với khí B 4. dH2/O2 bằng 5. MCuSO4 6. dO2/không khí bằng | A. dA/ B = MA/ MB B. = 1/ 160 C. MB/ MA D. =1/ 16 E. =160 F. =32/ 29 G. n = V/ 22.4 H. n = m/ M |
B. Tự luận
Câu 1. Cân bằng các phản ứng sau:(1.5đ)
a. Al + HCl → AlCl3 + H2
b. P + O2 → P2O5
c. Cu(NO3)2 + KOH → Cu(OH)2 + KNO3
Câu 2. Cho 6,5 g Zn tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ sau:
Zn + HCl → ZnCl2 + H2
a. Viết phương trình hoá học
b. Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành
c. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm
I. Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trường hợp sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | A | B | A | A | A | A | C | A |
II. Ghép các nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung ở cột B
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
h | g | a | d | e | f |
B. Tự luận
Câu 1. Cân bằng các phản ứng sau:
a. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
b. 4P + 5O2 ---------> 2P2O5
c. Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3
Câu 2.
a. Viết phương trình hoá học
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b. Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành
nZn = 0,1 mol ( 1đ)
nCuCl2= nZn = 0,1 mol (1đ)
mCuCl2 = 0,1( 65 + 71) = 13,6g(1đ)
c. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc
nH2 = 0,1 mol(0.5đ)
VH2 = 0,1. 22,4 = 2,24l (0.5đ)
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Có những chất sau:
a | b | c | d | e | f |
CuO | SO3 | Ca(OH)2 | H2 | HCl | H2SO4 |
Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau:
a. .................... + H2O → H2SO4
b. Cao + H2O → ........................
c. ....................+ H2SO4 → CuSO4 + H2O
d. BaCl2 + ....................→ BaSO4+ NaCl
e. NaOH + ................... → NaCl + H2O
f. Zn + HCl → ZnCl2 + ...........................
Câu 2. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
1. Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, H2SO4, KNO3. Dung dịch nào làm quỳ tím đổi sang màu đỏ?
A. NaOH
B. H2SO4
C. KCl
D. KNO3
2. Cho các bazơ sau : Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2 , Fe(OH)3 bazơ nào bị nhiệt phân?
A. Cu(OH)2, Ba(OH)2 C. KOH, Ba(OH)2
B. KOH, Fe(OH)3 D. Cu(OH)2, Fe(OH)3
3. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4loãng trong các kim loại sau: Al, Mg, Cu, Fe, Ag?
A. Al, Mg, Cu, C. Fe, Al, Mg
B. Fe, Ag Al D. Mg, Fe, Ag
4. Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch?
A. ddNa2CO3 và ddKCl
B. ddNa2SO4 và ddAlCl3
C. dd NaCl và dddAgNO3
D. ddZnSO4 và ddCuCl2
5. Có ba kim loại sau: Al, Cu, Fe và ba dung dịch CuCl2 AgNO3 , ZnSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả ba dung dịch trên ?
A. Al,
B. Cu,
C. Fe
D. Không có kim loại nào
6. Có các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, CuCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Phênolphtalêin C. Zn
B. dd AgNO3 D. Ag
Câu 3. Chọn các hiện tượng ở cột B sao cho phù hợp với mỗi phản ứng ở cột A
|
Câu 4. Viết PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3
Al → AlCl3
Al(OH)3 → AlCl3
Câu 5. Cho 11,2g Fe tác dụng vùa đủ với 200ml dung dịch HCl
a. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc và nồng độ mol/ l của dung dịch HCl đã dùng.
b. Để có được lượng Fe cho phản ứng trên cần bao nhiêu lit khí CO để khử Fe2O3 biết hiệu suất phản ứng là 100%
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
A.trắc nghiệm ( 4đ)
Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trường hợp sau:(2.5đ)
Câu 1. Khối lượng mol của hợp chất là:
A. Khối lượng của 1 nguyên tử chất đó.
B. Khối lượng của N nguyên tử (phân tử) chất đó được tính bằng gam.
C. Có trị số bằng nguyên tử khối hay phân tử khối
D. Cả B và C
Câu 2. Mol là:
A. Lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử (phân tử) chất đó.
B. Lượng chất chứa một số nguyên tử (phân tử) nhất định.
C. Lượng chất chứa khối lượng mol chất đó.
Câu 3. Khối lượng mol của chất được tính bằng đơn vị?
A. Gam
B. ĐVC
C. Kilôgam
Câu 4. Cacbon tác dụng với oxi theo PTHH nào dưới đây:
A. 2C + O2 → 2CO2
B. C + O2 → CO2
C. 2C + 2O2 → CO2
Câu 5. Thể tích mol của chất khí là?
A. Thể tích chiếm bởi N nguyên tử (phân tử) chất khí.
B. Là 22,4l
C. Là 24 l
D. Cả A và B
Câu 6. 2 mol phân tử O2 có số phân tử là?
A. 12.1023 phân tử
B. 6.1023 phân tử
C. 12.1023 nguyên tử
Câu 7. 5,6l CO2 (đktc) có số mol là?
A. 0,25 mol
B. 4 mol
C. 11g
Câu 8. 4 gam MgO có số mol là?
A. 0,1 mol
B. 1 mol
C. 0,5 mol
Câu 9. 11,2l N2 đktc có khối lượng là?
A. 0,5 mol
B. 28g
C. 14g
Câu 10. 0,5 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là?
A. 11,2l
B. 22g
C. 22,4l
II. Ghép các nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung ở cột B(1.5đ)
Cột A | Cột B |
1. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng 2. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí ở đktc 3. Tỉ khối của khí A đối với khí B 4. dH2/O2 bằng 5. MCuSO4 6. dO2/không khí bằng | A. dA/ B = MA/ MB B. = 1/ 160 C. MB/ MA D. =1/ 16 E. =160 F. =32/ 29 G. n = V/ 22.4 H. n = m/ M |
B. Tự luận
Câu 1. Cân bằng các phản ứng sau:(1.5đ)
a. Al + HCl → AlCl3 + H2
b. P + O2 → P2O5
c. Cu(NO3)2 + KOH → Cu(OH)2 + KNO3
Câu 2. Cho 6,5 g Zn tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ sau:
Zn + HCl → ZnCl2 + H2
a. Viết phương trình hoá học
b. Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành
c. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Có những chất sau:
a | b | c | d | e | f |
CuO | SO3 | Ca(OH)2 | H2 | HCl | H2SO4 |
Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau:
1. .................... + H2O → H2SO4
2. Cao + H2O → ........................
3. ....................+ H2SO4 → CuSO4 + H2O
4. BaCl2 + .................... → BaSO4+ NaCl
5. NaOH + ................... → NaCl + H2O
6. Zn + HCl → ZnCl2 + ...........................
Câu 2. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
7. Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, H2SO4, KNO3. Dung dịch nào làm quỳ tím đổi sang màu đỏ?
A. NaOH
B. H2SO4
C. KCl
D. KNO3
8. Cho các bazơ sau : Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2 , Fe(OH)3 bazơ nào bị nhiệt phân?
A. Cu(OH)2, Ba(OH)2 C. KOH, Ba(OH)2
B. KOH, Fe(OH)3 D. Cu(OH)2, Fe(OH)3
9. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4loãng trong các kim loại sau: Al, Mg, Cu, Fe, Ag?
A. Al, Mg, Cu, C. Fe, Al, Mg
B. Fe, Ag Al D. Mg, Fe, Ag
10. Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch?
A. ddNa2CO3 và ddKCl
B. ddNa2SO4 và ddAlCl3
C. dd NaCl và dddAgNO3
D. ddZnSO4 và ddCuCl2
11. Có ba kim loại sau: Al, Cu, Fe và ba dung dịch CuCl2 AgNO3 , ZnSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả ba dung dịch trên ?
A. Al,
B. Cu,
C. Fe
D. Không có kim loại nào
12. Có các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, CuCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Phênolphtalêin C. Zn
B. dd AgNO3 D. Ag
Câu 3. Chọn các hiện tượng ở cột B sao cho phù hợp với mỗi phản ứng ở cột A
|
Câu 4. Viết PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
Al ---(1)----> Al2O3 ----(2)----> AlCl3 -----(3)-----> Al(OH)3 ----(4)----> Al2O3
Al ----(5)---> AlCl3
Al(OH)3----(6)----> AlCl3
Câu 5. Cho 11,2g Fe tác dụng vùa đủ với 200ml dung dịch HCl
a. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc và nồng độ mol/ l của dung dịch HCl đã dùng.
b. Để có được lượng Fe cho phản ứng trên cần bao nhiêu lit khí CO để khử Fe2O3 biết hiệu suất phản ứng là 100%
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm ( 4,25 đ)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trường hợp sau:
1, Công thức hoá học của oxi là:
A.O
B. O2
C. 2O
2. Thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì:
A. Oxi không tan trong nước
B. Oxi nhẹ hơn không khí và úp ống nghiệm
C. Oxi nặng hơn không khí và ngửa ống nghiệm
3. Phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
2KClO3 ---t0---> 2KCl + 3O2
A. Thuộc loại phản ứng phân huỷ
B. Thuộc loại phản ứng hoá hợp
C. Cả A và B
4. Thành phần của không khí bao gồm:
A. 79% N2, 21% O2
B. 78% O2, 21% N2, 1% khí khác
C. 78% N2, 21% O2,1% khí khác
Câu 2. Điền chất thích hợp vào chỗ trống trong các phản ứng sau, cân bằng và phân loại phản ứng vào cột tương ứng
PTHH | Phản ứng hoá hợp | Phản ứng phân huỷ |
1. ............. + O2 ----t0---> ZnO |
|
|
2. Al + O2 ----t0---> ....................... |
|
|
3. P + ............. ----t0---> P2O5 |
|
|
4. H2O ---Điện phân---> .......... + ............ |
|
|
5. S + O2 ----t0---> ..................... |
|
|
6. KMnO4 -----t0------> ........................ |
|
|
7. CaCO3 ------t0------> ......................... |
|
|
Bài 3. Cho các hợp chất sau, hãy phân loại và đọc tên oxit
Hợp chất | oxit axit | oxit bazơ | hợp chất khác | đọc tên |
MgCO3 |
|
|
|
|
P2O5 |
|
|
|
|
Fe2O3 |
|
|
|
|
CO2 |
|
|
|
|
ZnO |
|
|
|
|
H2CO3 |
|
|
|
|
CO |
|
|
|
|
II. Tự luận
Câu 1. Đốt cháy hoàn 3,36l C4H8 (đktc) trong không khí
a. Tính thể tích oxi cần dùng
b. Tính thể tích không khí cần dùng
c. Cần bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế lượng oxi ở trên
(NTK: K: 39, Cl: 35,5, O: 16)
Câu 2. Một hợp chất có thành phần nguyên tố %C = 27,273%, %O = 72,727%, M =44g.
a. Tìm CTHH của hợp chất trên
b. Phân loại, đọc tên hợp chất đó
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Lê Hồng Phong
- Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Trường Chinh
Chúc các em học tốt!