TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41.Kim loại nào sau đây nặng nhất?
A. Fe. B. Os. C. Ag. D. Cu.
Câu 42.Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.
Câu 43.Trong các ion sau: Cu2+, Fe3+, K+, Al3+ thì ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Fe3+. C. K+. D. Al3+.
Câu 44.Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CuO. B. MgO. C. Al2O3. D. CaO.
Câu 45.Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 46.Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa màu trắng?
A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2.
Câu 47.Trộn bột Al với bột oxit X (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. X là
A. Fe2O3. B. CuO. C. Cr2O3. D. ZnO.
Câu 48.Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Be. C. Cu. D. Na.
Câu 49.Cho từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch AlCl3thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. NH3.
Câu 50.Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe2O3. B. Fe(NO3)3. C. FeSO3. D. Fe(OH)3.
Câu 51.Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2.
Câu 52.Chất X là khí không màu, có mùi khai xốc và được sinh ra trong quá trình phân hủy các sinh vật chết. Khí X là
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
Câu 53.Thủy phân metyl propionat tạo ra ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 54.Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.
Câu 55.Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. hồng.
Câu 56.Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Metanol. B. Etylamin. C.Axit glutamic. D.Lysin.
Câu 57.Công thức hóa học của metylamin là
A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2.
C. C2H5NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 58.Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. X là
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 59.Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu?
A. NaOH. B.Ca(OH)2. C.Ba(OH)2. D. Na2CO3.
Câu 60.Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. C2H6. B. C2H4. C. C3H4. D. C6H6.
Câu 61.Hỗn hợp FeO và Fe3O4 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được muối Fe(III)?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4.
Câu 62. Cho các hiđrocacbon sau: etilen, propan, buta-1,3-đien và isopren. Có bao nhiêu hiđrocacbon tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 63.ChomộtmẫuhợpkimNa-Batácdụngvớinướcdư,thuđượcdungdịchXvà3,36lítH2(đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO42M cần dùng để trung hoà dung dịch Xlà
A.60 ml. B. 150 ml. C.30 ml. D.75 ml.
Câu 64.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính khử của Al mạnh hơn tính khử của Cu.
B. Trong hợp chất, nhôm có số oxi hóa là +3.
C. Đốt Fe trong khí oxi dư thu được Fe3O4.
D. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng thì Zn bị ăn mòn điện hóa học.
Câu 65.Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít H2 ở đktc. Khối lượng Fe trong m gam hỗn hợp X là
A. 16,8 gam. B. 5,6 gam. C. 11,2 gam. D. 2,8 gam.
Câu 66. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (1), (2). (6). B. (2), (3), (5), (7).
C. (5), (6), (7). D. (2), (3), (6).
Câu 67.Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của đường mía.Thủy phân chất X nhờ xúc tác của axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết rằng chất Z không làm mất màu dung dịch Br2. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. xenlulozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 68.Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20.
Câu 69.Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch HCl, đun nóng. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là 0,2 mol. Giá trị m là
A. 14,6. B. 29,2. C. 26,4. D. 32,8.
Câu 70: Bộ dụng cụ chưng cất phân đoạn (được mô tả như hình vẽ) được sử dụng để:
A. tách hai chất lỏng không tan vào nhau có nhiệt độ sôi gần nhau.
B. tách hai chất lỏng tan vào nhau có nhiệt độ sôi gần nhau.
C. tách hai chất lỏng tan vào nhau có nhiệt độ sôi xa nhau.
D. tách hai chất lỏng không tan vào nhau có nhiệt độ sôi xa nhau
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Glucozơ, saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.
C. Fructozơ chuyển hóa được thành glucozơ trong môi trường bazơ.
D. Phân tử các hợp chất cacbohiđrat đều chứa nhóm chức cacbonyl.
Câu 72: Cho 5,4 gam bột Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 0,672. C. 0,448. D. 6,72.
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 2,7 gam Al vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 11,2. B. 5,6. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 74. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), phản ứng hoàn toàn thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75.
Câu 75: Có bao nhiêu polime được dùng để làm cao su trong các polime sau: polietilen, poli(etylen terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat)?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là
A. 15,8. B. 18,0. C. 17,2. D. 16,0.
Câu 78. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3 (ti lệ mol 1:1) tan hết trong H2O dư.
(b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa.
(c) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa, sau đó kết tủa tan.
(d) Ag+ có thể khử được Fe2+ thành Fe3+.
(e) Hợp kim Fe-Cu để trong không khí ẩm xãy ra quá trình ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 15,5. C. 15,0. D. 14,5.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ.
Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml lòng trắng trứng 10% (protein), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm trên:
(a) Ở thí nghiệm 1, có thể thay thế glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng vẫn không đổi.
(b) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức -CHO.
(c) Kết thúc thí nghiệm 2, thu được sản phẩm có màu tím.
(d) Cả hai thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
(e) Ở thí nghiệm 2, nếu thay lòng trắng trứng bằng dung dịch Ala-Gly thì hiện tượng vẫn không đổi.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh?
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Li.
Câu 42: Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Al2O3. B. P2O5. C. FeO. D. BaO
Câu 43: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?
A. ZnSO4. B. HNO3 loãng, nóng. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 44:Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na
Câu 45: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 46: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 13. B. 11. C. 14. D. 12.
Câu 47: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 48: Chất nào sau đây gọi là muối ăn?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 49: Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 50: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. NaNO3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HCl.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 2. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit oleic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 5. Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là
A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat). D. Amilopectin.
Câu 7. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. là kim loại nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp thủy luyện là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 42: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Na. C. K. D. Cu.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2. B. NaOH. C. AgNO3. D. NaCl.
Câu 44: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 22. B. 12. C. 6. D. 11.
Câu 45: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli(etylen terephtalat).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polibutađien.
Câu 46: Chất nào sau đâykhôngtác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu. B. BaO. C. Mg. D. Ca(OH)2.
Câu 47: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KCl. B. NaNO3. C. HNO3. D. Na2CO3.
Câu 48: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 50: Khí sunfurơ là chất khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của sunfurơ là
A. NO. B. NO2. C. H2S. D. SO2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 41.Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al(OH)3. B.Mg(OH)2. C.Ba(OH)2. D.Cu(OH)2.
Câu 42.Thủy phân hoàn toàn amol chất béo, thu được
A. a mol etylen glicol. B. 3a mol glixerol.
C. a mol glixerol. D. 3a mol etylen glycol.
Câu 43.Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 44.Cacbohiđrat X dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. amilopectin. D. fructozơ.
Câu 45.Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tơ olon. C. Tơ tằm. D. Tơ axetat.
Câu 46.Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3. B. Cr2O3. C.Cr(OH)2. D. CrO.
Câu 47.Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 48.Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3loãng ?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 49.Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3. B.Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. AlBr3.
Câu 50.Cho dãy các kimloại: Cs, Cr, K, Ag. Kimloại cứng nhất trong dãy là
A. Cr. B. K. C. Ag. D. Cs.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hiền. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: