TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C ; khối lượng electron me = 9,1.10-31kg
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau
B. Ánh sáng trắng là tập hợp chỉ gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là
A. Ánh sáng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng có nhiều màu sắc
Câu 3: Các bức xạ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 ( ) đến 0,76 ( ) là
A. Tia X
B. Tia gamma
C. Ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại
Câu 4: Tính chất nổi bật của tia X là
A. Khả năng đâm xuyên B. Làm phát quang một số chất
C. Tác dụng lên kính ảnh D. Làm iôn hóa không khí
Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch
\(\begin{array}{l}
A.W = \frac{{LI_0^2}}{2}\\
B.W = \frac{{Q_0^2}}{{2L}}\\
C.W = \frac{{CU_0^2}}{2}\\
D.W = \frac{{Q_0^2}}{{2C}}
\end{array}\)
Câu 6: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây
\(\begin{array}{l}
A.{U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{{\pi C}}} \\
B.{U_0} = \sqrt {\frac{{{I_0}C}}{L}} \\
C.{U_0} = \sqrt {\frac{{{I_0}L}}{C}} \\
D.{U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{C}}
\end{array}\)
Câu 7: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì
A. Lăng kính B. Tấm kính ảnh C. Buồng tối D. Ống chuẩn trực
Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là
A. bước sóng dài nhất của ánh sáng chiếu vào tạo được hiện tượng quang điện
B. điện tích tối đa kim loại tích được khi chiếu ánh sáng thích hợp vào
C. điện thế làm ngưng hiện tượng quang điện
D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào tạo ra được hiện tượng quang điện
Câu 9: theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại
B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
ĐÁP ÁN
1B 2B 3C 4A 5B 6C 7A 8A 9C 10A
...
---( Để xem nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn.
Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần, giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số dao động của mạch :
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. tăng 4 lần
Câu 3: Trong chân không xét các tia: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có tần số lớn nhất là :
A. tia X
B. Tia hồng ngoại
C. tia đơn sắclục
D. tia tử ngoại
Câu 4: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng :
A. Phản xạ ánh sáng .
B. Tán sắc ánh sáng
C. phản xạ toàn phần
D. Giao thoa ánh sáng .
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa áng sáng , bước sóng đơn sắc 0,6 , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn là:
A. 1,2mm B. 1,5mm C. 0,9mm D. 0,3mm
Câu 6: Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là :
A. 0,6mm. B. 6mm. C. 60mm. D. 600mm.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 8: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. tần số bức xạ ánh sáng.
B. nhiệt độ của nguồn phát sáng.
C. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng.
D. vận tốc ánh sáng.
Câu 9: Chu kì của mạch dao động (L,C)
A. Tỉ lệ thuận với tích LC . B. Tỉ lệ nghịch với .
C. Tỉ lệ nghịch với tích LC. D. Tỉ lệ thuận với .
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính hội tụ.
D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.
ĐÁP ÁN
1C 2C 3A 4B 5A 6A 7D 8A 9D 10C
...
---( Để xem nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 2. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc.
C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng.
Câu 3. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì:
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực đại.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực tiểu.
C. Năng lượng từ trường đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng 0.
D. Năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng 0.
Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn.
C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn.
Câu 5. Tần số dao động riêng của mạch dao động lý tưởng được xác định bởi công thức:
\(\begin{array}{l}
A.f = 2\pi \sqrt {LC} \\
B.f = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} \\
C.f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{L}{C}} \\
D.f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}
\end{array}\)
Câu 6. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 8. Tia hồng ngoại là bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 9. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 10. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
ĐÁP ÁN
1A 2C 3C 4A 5D 6D 7C 8D 9A 10B
...
---( Để xem nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 2: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 9.10-5 H và tụ điện có điện dung 25 μF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3.10-4 s. B. 1,5.10-4 s. C. 6,28.10-10 s. D. 3,14.10-5 s.
Câu 4: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 5: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 6: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 900 nm.
B. 380 nm.
C. 400 nm.
D. 600 nm.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 8: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện.
Câu 9: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,969 eV. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 350 nm. B. 250 nm. C. 300 nm. D. 200 nm.
Câu 10: Số nuclôn có trong Po hạt nhân là
A. 126. B. 294. C. 84. D. 210.
ĐÁP ÁN
1B 2D 3A 4D 5B 6C 7A 8C 9B 10D
...
---( Để xem nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm)
Câu 1: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng có năng lượng thấp nó sẽ
A. hấp thụ phôton.
B. phát ra 1 photon.
C. vừa hấp thụ, vừa phát.
D. không hấp thụ.
Câu 2: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng l = 400nm và l' = 0,25mm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10−34Js và c = 3.108m/s.
A. A = 3, 9750.10-19J
B. A = 2,385.10-18J
C. A = 1,9875.10-19J
D. A = 5,9625.10-19J
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định
A. 1,2cm. B. 1,125cm. C. 1,125mm. D. 1,2mm.
Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 5: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, hai khe cách màn 2m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 3,9mm là vân gì, bậc mấy?
A. Vân tối thứ 8
B. Vân sáng bậc 6
C. Vân tối thứ 7
D. Vân tối bậc 6
Câu 7: Một nguồn sáng phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng l = 0,64mm. Hai khe cách nhau 1mm, màn cách hai khe 1m. Miền giao thoa trên màn có bề rộng 1,2cm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A. 18. B. 19. C. 16. D. 17.
Câu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 13,25.10−10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N. B. L. C. O. D. M.
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 10: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng lục.
B. ánh sáng tím.
C. ánh sáng vàng.
D. ánh sáng đỏ.
ĐÁP ÁN
1B 2A 3D 4B 5C 6C 7A 8C 9C 10B
...
---( Để xem nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thi Định. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.