TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau .
D. Sóng điện từ không mang năng lượng.
Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Độ hụt khối.
B. Năng lượng liên kết.
C. Năng lượng nghỉ.
D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Câu 4: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn.
B. số nuclôn.
C. số nơtron.
D. khối lượng.
Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 7,5i B. 4,5i C. 4i D. 8i
Câu 6: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là
A. 47,7.10-11 m.
B. 84,8.10-11 m.
C. 132,5.10-11 m.
D. 15,9.10-11 m.
Câu 8: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành
A. hóa năng
B. cơ năng
C. điện năng
D. năng lượng phân hạch
Câu 9: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,72 μm.
B. 0,62 μm.
C. 0,50 μm.
D. 0,42 μm.
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. cộng hưởng điện.
C. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten.
D. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy.
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. A 4. B 5. B 6. B 7. A
8. C 9. B 10. B
...
--( Nội dung đầy đủ, chi tiết các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về )--
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,3µm vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện là 0,5µm. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron
A. 7,63.105 m/s
B. 0,763.105 m/s
C. 7,63.106 m/s
D. 76,3.105 m/s
Câu 2: Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 3: Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là:
A. pha dao động.
B. năng lượng điện từ.
C. biên độ.
D. chu kì dao động riêng.
Câu 4: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Câu 5: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của kim loại được đo bằng:
A. Mét trên giây (m/s)
B. Oát (W)
C. Jun (J)
D. Mét (m)
Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,65µm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 0,65 mm B. 1,0 mm C. 3,25 mm D. 1,3 mm
Câu 7: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng dài
Câu 8: Chọn câu đúng. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng quang điện trong
B. Hiện tượng quang điện
C. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
D. Hiện tượng nhiệt điện
Câu 9: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = Iocos(2.105t +π/2) (mA). Tụ điện trong mạch có điện dung 12,5nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 25 mH B. 21 mH C. 2 mH D. 3 mH
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn
A. sớm pha hơn một góc π/4 B. sớm pha hơn một góc π/2
C. cùng pha. D. trễ pha hơn một góc π/2
ĐÁP ÁN
1A 2A 3D 4C 5D 6D 7B 8A 9C 10D
...
--( Nội dung đầy đủ, chi tiết các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về )--
3. ĐỀ SỐ 3
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J; khối lượng của electron là me=9,1.10-31kg; 1u=931,5Mev/c2. NA=6,022.1023hạt/mol
Câu 1: Nguyên tử đồng vị phóng xạ \({}_{84}^{210}Po\) có
A. 84 electron, tổng số prôtôn và electron bằng 210.
B. 84 nơtrôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.
C. 84 prôtôn , tổng số prôtôn và electron bằng 210.
D. 84 prôtôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia song song đơn sắc .
B. Các chùm sáng đến màn ảnh của buồng ảnh là những chùm sáng đơn sắc, hội tụ .
C. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
Câu 3: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta thường dùng
A. tia X B. tia tử ngoại C. tia phóng xạ. D. tia hồng ngoại
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng \(\lambda = 0,7\;\mu m\). Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng
A. 2 mm. B. 3 mm. C. 1,5 mm. D. 4 mm.
Câu 5: Từ hạt nhân \({}_{88}^{226}Ra\) phóng ra 3 hạt a và một hạt b- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là
\(\begin{array}{l}
A.{}_{88}^{224}Ra\\
B.{}_{83}^{214}Bi\\
C.{}_{82}^{206}Pb\\
D.{}_{84}^{210}Po
\end{array}\)
Câu 6: Một chất phóng xạ X phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T . Hỏi sau thời gian bao lâu thì số nguyên tử chất Y bằng 7 lần số nguyên tử chất X ?
A. 0,14 T B. 3T C. 0,125 T D. 2 T
Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,35 μm , muốn làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại này thì năng lượng của phôton ánh sáng chiếu vào phải
A. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-25J.
B. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-19J.
C. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-19J.
D. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-25J.
Câu 8: Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = - 1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,4eV thì nó sẽ
A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
C. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
Câu 9: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng
A. một chất khí (hơi) ở áp suất thấp.
B. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. một chất lỏng hoặc khí.
D. một chất rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 10: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa vào hiện tượng:
A. huỳnh quang.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện trong.
D. quang- phát quang.
ĐÁP ÁN
1D 2A 3D 4B 5B 6B 7B 8C 9A 10C
...
--( Nội dung đầy đủ, chi tiết các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về )--
4. ĐỀ SỐ 4
BÀI 1 :
Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C1 thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng 30 m, Điều chỉnh
C = C2 thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng 75 m. Khi mắc C1 nối tiếp với C2 thì mạch này thu được sóng có bước sóng bao nhiêu ?
BÀI 2 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc . Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được 0,6 mm . Từ vị trí ban đầu , nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,45 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là bao nhiêu?
BÀI 3 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8 m.Bề rộng giao thoa trên màn là 1,45 cm. Tính tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa này.
BÀI 4 :
Một ống Cu – lít-giơ co công suất trung bình 400 W, hiệu điện thế giữa anốt và catốt có độ lớn 12 kV. Tính số electron chạy qua ống trong 10 giây.
BÀI 5 :
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hyđrô được xác định bởi công thức \({E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}(eV)\) ( với n = 1,2,3,4......). Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
BÀI 1 :
\(\begin{array}{l}
\frac{1}{{{C_b}}} = \frac{1}{{{C_1}}} + \frac{1}{{{C_2}}};{\lambda _1} = 6\pi {.10^8}\sqrt {L{C_1}} ;{\lambda _2} = 6\pi {.10^8}\sqrt {L{C_2}} \\
\lambda = 6\pi {.10^8}\sqrt {L{C_b}} \Rightarrow \frac{1}{{{\lambda ^2}}} = \frac{1}{{\lambda _1^2}} + \frac{1}{{\lambda _2^2}} \Rightarrow \lambda = 27,85m
\end{array}\)
BÀI 2 :
\(\frac{{{i_1}}}{{{i_2}}} = \frac{D}{{D - 25}} \Rightarrow D = 1,0m \Rightarrow \lambda = \frac{{a{i_1}}}{D} = 0,48\mu m\)
BÀI 3 :
\(\frac{{L.a}}{{2\lambda .D}} = 7,1 \Rightarrow \)số vân sáng = 2.7+1 = 15 ; số vân tối = 2.7=14 ; Tổng số vân= 15+14 = 29
BÀI 4 :
\(P = U.I = U\frac{{n.\left| e \right|}}{t} \Rightarrow n = {2,083.10^{18}}(e/s)\)
BÀI 5
\(\varepsilon = {E_M} - {E_L} = \frac{{hc}}{\lambda } \leftrightarrow \frac{{13,6}}{4} - \frac{{13,6}}{9} = \frac{{1,242}}{\lambda } \Rightarrow \lambda = 0,657\mu m\)
...
--( Nội dung đáp án của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về )--
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ 0,05s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với tần số là bao nhiêu?
Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung 4μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 20V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là bao nhiêu?
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là bao nhiêu?
Câu 5. Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng bao nhiêu?
Câu 6. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452μm và 0,243μm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s và = 9,1.10-31kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng bao nhiêu?
Câu 7. Biết năng ℓượng của êℓectron ở trạng thái dừng thứ n được tính theo công thức: En = −13,6/n2 với n = 1, 2, 3… Tính năng lượng của êℓectron ở quỹ đạo M.
Câu 8. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 13,25A0. Một bán kính khác bằng 19,08.10-10 m sẽ ứng với bán kính quỹ đạo Bohr thứ mấy?
ĐÁP ÁN
Câu 1: 40Hz
Câu 2: 8.10−4J
Câu 3: \(i = \frac{{\lambda D}}{a} = \) 0,9 mm
Câu 4: \(x = ki = k\frac{{\lambda D}}{a} = \) 4 mm
Câu 5: \(\lambda = {\rm{49}}{\rm{,69 pm}}\)
Câu 6: v0 = 9,61.105 m/s
Câu 7: \({E_M} = - \frac{{13,6}}{{{3^2}}} = - 1,51eV\)
Câu 8: 6
...
--( Nội dung đáp án của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về )--
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Chí Thanh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.