TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Sắt không tan được trong dung dịch
A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nóng. D. HNO3 loãng, nguội.
Câu 2: Muốn khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+, ta phải thêm một lượng dư kim loại
A. Zn. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 3: Hợp chất của Fe vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là
A. FeO. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe(NO3)3.
Câu 4: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là
A. CaCO3 → CaO + CO2. B. CaO + SiO2 → CaSiO3.
C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaSiO3 → CaO + SiO2.
Câu 5: Crom là kim loại
A. có tính khử mạnh hơn sắt. B. chỉ tạo được oxit bazơ.
C. có tính lưỡng tính. D. có độ cứng thấp.
Câu 6: Hai chất đều có tính lưỡng tính là
A. CrO, Al2O3. B. CrO, CrO3. C. Cr2O3, Al2O3. D. Al2O3, CrO3.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính.
C. Dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 và K2Cr2O7 oxi hóa được FeSO4.
D. Crom không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 8: Sắt phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. H2SO4 loãng. B. CuSO4. C. HCl đậm đặc. D. HNO3 loãng.
Câu 9: Sơ đồ chuyển hoá: Fe (+ X) → FeCl3 (+Y) → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên là một phản ứng). X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2,NaOH.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phần trăm khối lượng cacbon trong gang nhiều hơn thép.
B. Nguyên liệu để luyện ra thép là gang.
C. Chất khử dùng để luyện gang là cacbon monooxit.
D. Các loại thép đều không phản ứng với các dung dịch axit.
Câu 11: Cấu hình electron của ion Cr2+ là
A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d54s1.
Câu 12: Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?
A. Fe + S → FeS. B. 2Cr + 6HCl → 2CrCl +3H
C. 3Fe + 2O2→ Fe3O4 D. 2Cr+ 3Cl2→2CrCl3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
B | C | A | B | A | C | D | D | D | D | A | B | A |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
C | B | A | A | A | C | D | A | C | A | B | A |
|
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. [Ar] 3d64s2. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d4.
Câu 2: Phản ứng trong trường hợp nào sau đây không thể tạo sản phẩm là muối Fe(II)?
A. FeO và dung dịch HCl. B. Fe(OH)2 và dung dịch H2SO4 loãng.
C. FeO và dung dịch HNO3 loãng. D. Fe và dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 3: Dung dịch FeCl3 không tác dụng với
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên liệu sản xuất gang gồm quặng sắt, than cốc và chất chảy.
B. Chất khử trong quá trình sản xuất gang là cacbomono oxit.
C. Có 2 loại gang, đó là gang xám và gang trắng.
D. Để chuyển hóa gang thành thép có thể dùng bột nhôm để khử oxit sắt.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm VB, có cấu hình electron là [Ar]3d54s1.
B. Crom có thể tham gia liên kết bằng electron của phân lớp 4s và 3d.
C. Đơn chất crom có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối.
D. Trong hợp chất, nguyên tố crom có các mức oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
Câu 6: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.
Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl3. B. NaCrO2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2. B. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.
C. Cu + 2FeCl3 →CuCl2 + 2 FeCl2. D. Fe + Cl2 → FeCl2.
Câu 9: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phần trăm khối lượng cacbon trong gang nhiều hơn thép.
B. Gang trắng thường được dùng để luyện thép.
C. Chất khử oxit sắt trong quá trình luyện gang là khí CO.
D. Các loại thép đều không phản ứng với các dung dịch axit.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
B. Crom là kim loại có khối lượng riêng nhỏ.
C. Trong hợp chất, crom thường có các mức oxi hóa +2, +3, +6.
D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
Câu 12: Giải thích ứng dụng nào dưới đây của crom là không hợp lí?
A. Crom là kim loại rất cứng, có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom là kim loại nhẹ nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
C. Ở điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên dùng để mạ bảo vệ thép.
D. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
C | C | D | D | A | B | C | D | D | D | D | B | B |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
B | D | B | B | A | A | A | C | A | A | B | A |
|
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Vị trí của nguyên tố 26Fe trong bảng tuần hoàn là
A. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA. B. ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. ô 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIB. D. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
Câu 2: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3. X là
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 3: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 4: Trong quá trình luyện gang, chất nào sau đây được sử dụng để loại bỏ SiO2 ra khỏi gang?
A. CaCO3. B. C. C. Fe2O3. D. Ca.
Câu 5: Các số oxi hóa thường gặp của Cr trong hợp chất là:
A. +1, +2, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 6: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 7: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 8: Kim loại Fe phản ứng với chất nào sau đây tạo muối sắt (III)?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch HCl. C. Lưu huỳnh. D. Khí Cl2.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây phản ứng tạo ra hợp chất sắt (II)?
A. Fe(OH)2 + HCl dư. B. Fe(OH)2 + HNO3 dư. C. Fe + HNO3 dư. D. Fe(NO3)2 + HCl.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn trong thép.
B. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe3O4.
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng oxit sắt bằng than cốc trong lò cao.
D. Sắt có trong hemoglobin của máu.
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2 . B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 .
C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O. D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) →2NaCrO2 + H2O.
Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2O.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
D | C | D | A | C | A | A | D | A | B | A | C | A |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
A | C | C | B | C | A | B | C | B | D | A | B |
|
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
C. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn. D. Có tính nhiễm từ.
Câu 2: Phèn crom - kali có công thức nào sau đây?
A. K2SO4.CrSO4.24H2O. B. KCr(SO4)2.24H2O.
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O. D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
Câu 3: Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 loãng sinh ra khí NO?
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeCl3.
Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây Fe2+ thể hiện tính khử ?
A. Fe(OH)2 → FeO + H2O. B. FeCl2 → Fe + Cl2.
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
Câu 5: Quặng sắt có hàm lượng sắt lớn nhất là
A. hematit. B. manhetit. C. xiđerit. D. pirit.
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Crom có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. Hợp chất sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính khử.
Câu 7: Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là:
A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7.
Câu 8. Hòa tan Fe trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại trong dung dịch thu được là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d54s1. D. [Ar]3d44s2.
Câu 9: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung dịch HCl để hòa tan hết chất rắn. Dung dịch thu được
A. chỉ có FeCl2. B. chỉ có FeCl3. C. có FeCl2 và FeCl3. D. có FeCl2 và HCl.
Câu 10: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Fe2O3, CrCl3, CuO. B. FeO, CrCl3, FeCl2.
C. CuO, K2Cr2O7, FeCl2. D. Fe3O4, K2CrO4, CrCl3.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.
B. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
C. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và có tính khử.
Câu 12: Cấu hình electron của Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
C | D | A | D | B | D | C | B | C | B | D | D | C |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
A | D | D | B | D | D | B | A | A | A | D | C |
|
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 2: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4→ cFe + dAl2O3(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 25. B. 24. C. 27. D. 26.
Câu 3: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả 2 quá trình luyện gang và thép?
A. FeO + CO → Fe + CO2. B. SiO2 + CaO → CaSiO3.
C. FeO + Mn → Fe + MnO. D. S + O2 → SO2.
Câu 5: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B.+2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 6: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr2O3 B. Cr(OH)3 C.CrO3. D. Al(OH)3.
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 8: Cho dãy chuyển hóa: FeCl (+X )→ Fe (+Y) → FeCl3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. AgNO3 dư, Cl2 B.FeCl3 , Cl2 C. HCl, FeCl3 D. Cl2 , FeCl3.
Câu 9: Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư ) thu được dung dịch vừa làm mất màu dung dịch KMnO4,vừa hòa tan được Cu. FexOy là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 10: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I), Zn –Fe (II), Fe-C (III), Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 11: Phát biểu nào không đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Cr2O3 là oxít axit.
C. Kim loại Crom có thể cắt được thuỷ tinh. D. Crom không phản ứng với nước.
Câu 13: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
B | B | B | B | B | C | D | B | C | C | B | D | D |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
C | C | C | D | A | D | D | D | D | C | B | D |
|
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.