TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 91,8. B. 27,6. C. 86. D. 14,4.
Câu 2: Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
A. dung dịch AgNO3/NH3 B. H2.
C. dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O2 ở đktc, thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 2 ancol là đồng dẳng kế tiếp. Công thức phân tử của 2este trong X là:
A. C2H4O2, C5H10O2 B. C3H6O2, C4H8O2 C. C2H4O2, C3H6O2 D. C3H4O2, C4H6O2
Câu 4: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 48,6 B. 24,3g. C. 64,8 D. 32,4
Câu 5: Phát biểu không đúng là
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như tinh bột đều cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam
Câu 6: Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ.Phản ứng nào sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?
A. Cu(OH)2 hay Na B. . Cu(OH)2 hay H2/Ni,t0
C. NaOH hay AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2 hay AgNO3/NH3
Câu 7: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với dung dịch iôt. B. với kiềm. C. với axit H2SO4. D. thuỷ phân.
Câu 8: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng oxi hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa.
C. Phản ứng este hóa. D. Phản ứng trung hòa.
Câu 9: Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ ? Biết hiệu suất phản ứng là 70%.
A. 160,55 B. 155,55 C. 165,65 D. 150,64
Câu 10: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,70kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là bao nhiêu kg ?
A. 24,39. B. 15. C. 14,58. D. 18.
Câu 11: Glucozơ có CTPT là
A. C6H14O6 B. C12H22O11 C. C6H12O6 D. C6H12O2
Câu 12: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng từ ánh sáng mặt trời:
6 CO2 + 6H2O + 673 Kcal C6H12O6
Cứ trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng chỉ có 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Thời gian để một cây có 1000 lá xanh (diện tích mỗi lá 10 cm2) sản sinh được 18 gam glucozơ là:
A. 2 giờ 14 phút 36 giây. B. 4 giờ 29 phút 12 giây.
C. 2 giờ 30 phút15 giây. D. 5 giờ 00 phút00 giây.
Câu 13: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 14: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có fructozơ. B. chỉ có mantozơ.
C. glucozơ và fructozơ. D. chỉ có glucozơ.
Câu 15: Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía có tên là
A. tinh bột B. Glucozơ. C. Sacarozơ. D. Fructozơ.
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | C | B | A | C | D | A | B | B | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | C | A | A | C | C | D | D | D | C | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | A | A | B | B | B | D | C | A | D | C |
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Triolein có công thức là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 2: Các chất: glucozơ, sacarozơ, glixerol, fructozơ có tính chất hóa học chung nào sau đây?
A. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
B. Thủy phân trong dung dịch axit cho các monosaccarit nhỏ hơn.
C. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm có kết tủa đỏ gạch.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H12O6.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml ddKOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. etyl propionat.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm chức CHO.
C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 6: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. H2 (Ni, to). D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 7: Amilopectin có cấu tạo:
A. Mạng không gian. B. Mạch vòng. C. Mạch phân nhánh. D. Mạch thẳng.
Câu 8: Cho các hóa chất sau: axit axetic (CH3COOH), axit fomic (HCOOH), metanol (CH3OH), etanol (C2H5OH), axit sunfuric đặc, nước, natri hiđroxit đặc. Để điều chế este CH3COOCH3 cần dùng các hóa chất nào sau đây?
A. axit axetic, metanol, axit sunfuric đặc. B. axit fomic, metanol, nước.
C. axit axetic, etanol, axit sunfuric đặc. D. axit axetic, metanol, natri hiđroxit đặc.
Câu 9: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng muối hữu cơ thu được sau phản ứng hoàn toàn là
A. 21,3 gam. B. 29,3 gam. C. 10,8 gam. D. 8 gam.
Câu 10: Cho các chất sau: metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ. Số chất bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 loãng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 12: Cho 20,0 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch, làm khan thu được 23,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH = CHCH3. B. CH2 = CHCOOOC2H5.
C. C2H5COOCH = CH2. D. CH2 = CHCH2COOCH2.
Câu 13: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc). Trong các biện pháp sau đây: (1) Sau phản ứng, cho thêm dung dịch NaCl bão hoà; (2) Dùng xúc tác HCl đặc thay cho H2SO4 đặc; (3) Tăng gấp đôi lượng xúc tác H2SO4 đặc; (4) Trong quá trình phản ứng, cất sản phẩm etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (5) Tăng lượng ancol etylic hoặc axit axetic. Nên chọn những biện pháp nào?
A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (4) và (5). D. (1), (2), (4), (5).
Câu 14: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với ddNaOH (to) thì thu được chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của chất X là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 15: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. B. HNO3 và AgNO3/NH3.
C. AgNO3/NH3 và NaOH. D. Nước brom và NaOH.
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐÁP ÁN
1C | 2C | 3B | 4B | 5C | 6D | 7C | 8A | 9A | 10D |
11D | 12C | 13C | 14C | 15A | 16B | 17A | 18C | 19B | 20B |
21D | 22B | 23D | 24B | 25A | 26A | 27A | 28D | 29D | 30D |
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 25,46. C. 33,00. D. 29,70.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 3: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 4: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Este X thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử của X là?
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2.
Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 9: Khi thuỷ phân trong môi trường axit Panmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol. D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 10: Este etyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 11: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 9000 B. 7000 C. 10000 D. 8000
Câu 12: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Trilinolein
Câu 13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức. B. phenol. C. este đơn chức. D. glixerol.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 0,26 mol CO2 và 0,26 mol H2O. Công thức phân tử của este là
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C4H8O4
Câu 15: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Đáp án
1A | 6A | 11C | 16A | 21C | 26B |
2B | 7C | 12A | 17B | 22B | 27D |
3C | 8B | 13D | 18A | 23C | 28A |
4D | 9D | 14B | 19D | 24A | 29B |
5D | 10C | 15B | 20D | 25A | 30C |
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,056 gam este X thu được 2,112 gam CO2 và 0,864 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O2 B. C4H8O4 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 2: Phản ứng giữa xenlulozơ với chất nào dưới đây dùng để sản xuất thuốc súng không khói
A. HNO3/H2SO4 đặc B. CS2/NaOH C. (CH3CO)2O D. CH3COOH
Câu 3: Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit.
A. saccarozơ. B. fructozơ C. glucozơ D. Tinh bột
Câu 4: Thủy phân một trieste thu được glixerol và 2 axit C2H5COOH và C15H31COOH ( 2 axit có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2). Số trieste thỏa mãn là.
A. 6 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 5: Etyl axetat có công thức là.
A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 6: Glucozơ không thuộc loại
A. monosaccarit. B. cacbohiđrat. C. hợp chất tạp chức. D. đisaccarit.
Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thu được 18,4 gam ancol Y và 32,8 gam một muối Z. Tên gọi của X là
A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. Propyl axetat D. Etyl fomat
Câu 8: Khi thủy phân chất nào dưới đây không thu được ancol.
A. CH3COOCH2-CH=CH2 B. (CH3COO)2C2H4
C. CH3COOCH3 D. CH3COOC6H5
Câu 9: Cho các nhận xét sau, nhận xét nào sai
A. Khi thủy phân saccarozơ thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Nhỏ dung dịch I2 vào miếng bánh mì thì sẽ xuất hiện màu xanh tím
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
D. Amilopectin là polisaccarit có cấu trúc phân nhánh
Câu 10: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân este no hở, đơn chức luôn thu được ancol.
(2) Glucozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.
(3) Khi thủy phân xenlulozơ và tinh bột đều thu được glucozơ.
(4) Xà phòng hóa este bằng NaOH luôn thu được xà phòng.
(5) 1mol triolein có thể cộng tối đa 3 mol H2.
(6) amilopectin là một dạng tinh bột có cấu trúc phân nhánh.
(7) Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh.
Số nhận xét đúng là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 11: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5
Câu 12: Khối lượng axit nitric cần dùng phản ứng với xenlulozơ để tạo thành 62,37 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu xuất phản ứng đạt 90%.
A. 44,100 kg B. 35,721 kg C. 39,690 kg D. 42,320 kg
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn dung dịch chứa m gam saccarozơ được dung dịch X. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là:
A. Đáp án khác B. 17,1 C. 4,5 D. 34,2
Câu 14: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ. Công thức của xenlulozơ là
A. C11H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Câu 15: Cho 11 g etyl axetat tác dụng với 150ml KOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 12,0. B. 15,4 C. 13,4 D. 14,5
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | A | D | B | B | D | B | D | C | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | D | A | B | B | C | C | B | D | C | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | B | C | A | B | A | C | C | A | D | A |
ĐỀ SỐ 5:
Câu 1: Este metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 2: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với ddKOH (to) thì thu được chất Y có công thức C3H5O2K. Công thức cấu tạo của chất X là
A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ X , Y (MX < My) tác dụng vừa đủ với 150 ml NaOH 1M đun nóng thu được dung dịch chứa hỗn hợp muối (R1COONa và R2COONa) và ancol R’OH (trong đó R1, R2, R’ là các gốc hidrocacbon, tổng số cacbon trong R1 và R’ bằng số cacbon trong R2). Cho ancol thu được tác dụng với K dư thu được 1,68 lit H2 (đktc).
Đốt cháy hoàn toàn 5,42 gam A trong oxi vừa đủ rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua: bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình 1 tăng 4,14 gam; bình 2 có 16 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 3,68 gam. Mặt khác, cho 10,84 gam A tác dụng với lượng KOH vừa đủ thu được 10,64 gam hỗn hợp muối. Số chất Y thỏa mãn là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Este và axit là đồng phân nhóm chức của nhau.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 5: Triolein có công thức là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H33OOC)3C3H5.
Câu 6: Hỗn hợp Y gồm etyl axetat, metyl fomat, đimetyl oxalat. m gam Y phản ứng vừa đủ với 200 KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 30,24 lit khí oxi (đktc), thu được x mol CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của x là
A. 1,35 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,9
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam este X (tạo ra từ axit và ancol đều đơn chức, mạch hở) cần100 ml ddKOH 2M thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 8: Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 168 gam ddKOH 5%. %m của etyl axetat trong X là
A. 88%. B. 57,7%. C. 42,3%. D. 22%.
Câu 9: Chất có phản ứng tráng gương (tráng bạc) là
A. Glucozơ. B. CH3COOH. C. Tinh bột. D. Sobitol.
Câu 10: Chất nào sau đây không có trong lipit?
A. Chất béo. B. Steroit. C. Dầu hỏa. D. Sáp.
Câu 11: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64 gam sobitol với hiệu suất 100% là
A. 2,88 gam. B. 3,64gam. C. 4,5 gam. D. 3,60 gam.
Câu 12: Để chứng minh trong phân tử của fructozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. B. H2 (Ni, to).
C. kim loại Na. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 13: Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH, ta có thứ tự :
A. (2), (3), (1). B. (3), (2), (1). C. (1), (3), (2). D. (1), (2), (3).
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chât béo không tan trong nước.
B. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm chức -CHO.
D. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | B | C | C | C | A | B | C | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | D | D | A | C | D | B | A | D | D | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | C | D | C | D | B | C | A | B | B | B |