TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ 12 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì?
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.
B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội.
C. Thống nhất nước nhà về mặt nhà nước.
D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.
Câu 2. Cho các sự kiện sau:
1. Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội khóa VI.
2. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc.
3. Đại hội Đảng đề ra đường lối đổi mới.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo thứ tự thời gian.
A. 1,2,3
B. 3,1,2
C. 1,3,2
D. 2,1,3
Câu 3. Đến ngày 20-9-1977, nước ta trở thành hội viên thứ mấy của Liên Hiệp Quốc?
A. 110.
B. 150.
C. 149.
D. 160.
Câu 4. Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua tại
A. Kì họp thứ sáu Quốc hội khóa I.
B. Kì họp thứ nhất quốc hội khóa VI.
C. Kì họp thứ hai Quốc hội hóa VI.
D. Kì họp thứ nhất quốc hội khóa I.
Câu 5. Kết quả Cuộc tổng tuyển bầu Quốc hội chung của cả nước (25 – 4 – 1976) và kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI có ý nghĩa gì?
A. Lần thứ 2 cuộc tổng tuyển cử được tổ chức trong cả nước.
B. Kết quả thắng lợi của 30 năm chiến tranh giữ nước (1945 - 1975).
C. Ta đã hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
D. Ta đã thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
Câu 6. Cho các sự kiện sau:
1. Khởi nghĩa từng phần ở Bắc Ái.
2. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam thành lập.
3. Nhân dân huyện Mỏ Cày nổi dậy mở đầu phong trào Đồng khởi ở Bến Tre.
4. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15.
Hãy sắp xếp các sự kiện đó theo thứ tự thời gian.
A. 1,2,3,4
B. 1,4,2,3
C. 4,1,3,2
D. 4,2,3,1
Câu 7. Để thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” Mĩ đã sử dụng lực lượng nào là chủ yếu?
A. Lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ.
C. Lực lượng quân Mĩ và chư hầu.
D. Tất cả các lực lượng trên.
Câu 8. Đường lối đổi mới của Đảng được hiểu như thế nào là đúng?
A. Đổi mới là thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa.
B. Đổi mới không phải thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa.
C. Mục tiêu xã hội chủ nghĩa được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xã hội, những hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp.
D. B và C đúng.
Câu 9. Đại hội lần thứ VI của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra.
A. Đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Đường lối phát triển kinh tế.
C. Đường lối đổi mới.
D. Đường lối thống nhất đất nước.
Câu 10. Mục tiêu chung của cách mạng hai miền sau Hiệp định Giơnevơ là gì?
A. Kháng chiến chống Mĩ, giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong phạm vi cả nước, thực hiện hòa bình, thống nhất đất nước.
C. Kháng chiến chống Mỹ ở miền Nam, xây dựng CNXH ở miền Bắc.
D. Kháng chiến chống Mỹ ở miền Nam, thực hiện cách mạng ruộng đất ở miền Bắc.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | A | 21 | C | 31 | A |
2 | A | 12 | B | 22 | D | 32 | B |
3 | C | 13 | C | 23 | B | 33 | D |
4 | B | 14 | C | 24 | D | 34 | B |
5 | C | 15 | D | 25 | A | 35 | A |
6 | C | 16 | A | 26 | C | 36 | C |
7 | A | 17 | A | 27 | B | 37 | B |
8 | D | 18 | C | 28 | B | 38 | C |
9 | C | 19 | B | 29 | C | 39 | A |
10 | B | 20 | B | 30 | A | 40 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 thành công.
B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (18-6-1919).
C. Đọc luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
Câu 2: Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III?
A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa.
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp.
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho Cách mạng Việt Nam.
D. Quốc tế này chủ trương thành lập mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam.
Câu 3. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Liên xô - Nhật Bản.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
D. Mĩ- Đức - Nhật Bản.
Câu 4. “Kế hoạch Mác-san” (1948) còn được gọi là:
A. Kế hoạch phục hưng châu Âu
B. Kế hoạch khôi phục châu Âu
C. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu
Câu 5. Đồng tiền chung (EURO) được chính thức đưa vào sử dụng ở nhiều nước EU vào:
A. Ngày 1/1/1993
B. Ngày 1/1/1999
C. Ngày 1/1/2000
D. Ngày 1/1/2002.
Câu 6. Kết quả lớn nhất của quân và dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc là gì?
A. Bảo vệ được cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
B. Bộ đội ta được trưởng thành lên trong chiến đấu.
C. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 6000 tên địch.
D. Làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
Câu 7. Trận đánh nào có tính chất quyết định trong chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
A. Trận đánh ở Cao Bằng.
B. Trận đánh ở Đông Khê.
C. Trận đánh ở Thất Khê.
D. Trận đánh ở Đình Lập.
Câu 8. Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là:
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để
C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
Câu 9. Quan hệ EU - Việt Nam được thiết lập vào năm nào
A. Năm 1995.
B. Năm 1990.
C. Năm 1991.
D. Năm 1992.
Câu 10. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là gì?
A. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
B. Khai thông biên giới Việt Trung với chiều dài 750km..
C. Nối liền căn cứ địa việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV
D. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | D | 21 | B | 31 | A |
2 | A | 12 | B | 22 | A | 32 | A |
3 | C | 13 | B | 23 | A | 33 | C |
4 | A | 14 | B | 24 | A | 34 | A |
5 | D | 15 | C | 25 | A | 35 | D |
6 | A | 16 | A | 26 | D | 36 | B |
7 | B | 17 | C | 27 | C | 37 | B |
8 | A | 18 | D | 28 | B | 38 | B |
9 | B | 19 | D | 29 | C | 39 | B |
10 | D | 20 | B | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chiến dịch Đường 14 - Phước Long (1-1975) chứng tỏ
A. cách mạng chuyển sang Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
B. Mĩ không bao giờ can thiệp bằng quân sự trở lại miền Nam Việt Nam.
C. quân giải phóng miền Nam có thể thắng trong những trận tấn công lớn.
D. chính quyền và quân đội Sài Gòn không còn muốn tiếp tục chiến tranh.
Câu 2: Trận đánh then chốt của quân dân miền Nam trong chiến dịch Tây Nguyên là
A. Buôn Ma Thuột.
B. Plây-ku.
C. Kom Tum.
D. Đắc Lắc.
Câu 3: Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam chọn hướng tiến công mở đầu năm 1975 là
A. Huế.
B. Tây Nguyên.
C. Đà Nẵng.
D. Sài Gòn.
Câu 4: Cuối năm 1974, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong
A. 4 năm.
B. 1 năm.
C. 3 năm.
D. 2 năm.
Câu 5: Lực lượng quân đội chủ chốt của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” mà đế quốc Mĩ áp dụng trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam là
A. quân các nước đồng minh.
B. liên quân Mĩ - Anh.
C. quân đội viễn chinh Mĩ.
D. quân đội Sài Gòn.
Câu 6: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến nào của địch?
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng.
C. Huế - Đà Nẵng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ, Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên.
Câu 7: Trong chiến dịch Hồ Chí Minh (1975), nhân dân Việt Nam đã
A. kết hợp giữa tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của nhân dân.
B. đánh bại hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.
C. dốc toàn lực vào trận chiến cuối cùng, chủ chốt là các lực lượng chính trị.
D. có sự phối hợp nhịp nhàng với cuộc kháng chiến chống Pháp ở Campuchia.
Câu 8: Thắng lợi nào đã đưa cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. “Đồng khởi” (1959 - 1960).
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Núi Thành (18-8-1965).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu thân 1968.
Câu 9: Căn cứ quân sự liên hiệp lớn nhất của quân đội Sài Gòn ở miền Trung là
A. Tam Kì.
B. Chu Lai.
C. Đà Nẵng.
D. Huế.
Câu 10: Cơ sở chủ yếu nào dẫn đến quyết định mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968 của Bộ Chính trị Đảng Lao động Việt Nam?
A. Nhận định so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta.
B. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử Tổng thống.
C. Lực lượng cách mạng đã áp đảo lực lượng kẻ thù.
D. Cách mạng đã chuyển sang tổng tiến công chiến lược.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1. C | 2. A | 3. B | 4. D | 5. C | 6. A | 7. A | 8. A | 9. C | 10. A |
11. B | 12. C | 13. B | 14. C | 15. B | 16. B | 17. D | 18. A | 19. A | 20. C |
21. B | 22. C | 23. B | 24. C | 25. B | 26. A | 27. D | 28. D | 29. A | 30. D |
31. B | 32. C | 33. B | 34. A | 35. D | 36. C | 37. D | 38. B | 39. D | 40. D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch tết Mậu Thân năm 1968 là gì?
A. Buộc Mĩ phải đến hội nghị Pari đàm phán với ta.
B. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược (thừa nhận sự thất bại của chiến tranh cục bộ).
C. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ vào miền Nam.
Câu 2: Cuộc Tổng tiến công và nổi đậy Xuân Mậu Thân (1968) có tác động như thế nào đến Mĩ tại Hội nghị Pari?
A. Buộc Mĩ cơ bản chấp nhận những điều khoản của Hiệp định Pari.
B. Buộc Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
C. Buộc Mĩ phải chấp nhận đàm phán chính thức bốn bên ở Hội nghị Pari.
D. Buộc Mĩ phải thay đổi lập trường chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 3: Việc kí kết hiệp định Pari (1973) giữa ta và Mĩ đã tạo ra những điều kiện thuận lợi gì cho ta?
A. Mĩ đã thất bại, miền Nam hoàn toàn giải phóng đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Mĩ đã rút quân, tạo điều kiện cho thống nhất hai miền về mặt nhà nước.
C. Hiệp định Pari Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân về nước. Đó là thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Mam.
D. Việc kí kết hiệp địch Pari có nhiều nước tham dự công nhận các quyền dân tộc cơ bản cho nhân dân Việt Nam.
Câu 4: Mốc mở đầu và kết thúc của Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 là? .
A. Từ 9-4 đến 30-4-1975.
B. Từ 26-4 đến 02-5-1975.
C. Từ 4-3 đến 30-4-1975.
D. Từ 4-3 đến 02-5-1975.
Câu 5: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta là?
A. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc, hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.
B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử, cả nước độc lập thống nhất cùng tiến lên xây dựng CNXH.
D. Tạo điều kiện cho Lào và Campuchia giải phóng đất nước.
Câu 6: Âm mưu nào sau đây không nằm trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965 - 1968) của Mĩ?
A. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc, từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam.
D. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
Câu 7: Điểm giống nhau trong các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975) là gì ?
A. Đều sử dụng quân Mĩ và quân đồng minh làm lực lượng nòng cốt.
B. Đều nhằm âm mưu “Dùng người Việt Nam, đánh người Việt Nam”.
C. Đều có âm mưu chia cắt lâu dài nước ta và nằm trong "Chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
D. Đều sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng tiên phong, nòng cốt.
Câu 8. Vì sao Mĩ chấp nhận kí Hiệp định Pari (1973), chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt nam?
A. Bị thất bại nặng nề trong cuộc tiến công năm 1972 của ta.
B. Bị nhân dân Mĩ và thế giới lên án mạnh mẽ.
C. Bị thua trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm đánh phá miền Bắc cuối năm 1972.
D. Bị đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược của ta vào tết Mậu Thân 1968.
Câu 9. Sự kiện nào biểu hiện quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau 1975?
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước (25-04-1976) thành công.
B. Đại hội lần thứ nhất Mặt trận tổ quốc Việt Nam (31/1 đến 4/2/1977).
C. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc Nam tại Sài Gòn (11-1975).
D. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên (24-6 đến 02-07-1976).
Câu 10. Ngày 20-09-1977, Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức quốc tế nào sau đây?
A. Tổ chức thương mại quốc tế (WTO).
B. Liên hợp quốc.
C. Tổ chức diễn đàn kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | B | 11 | B | 21 | D |
2 | B | 12 | D | 22 | A |
3 | C | 13 | B | 23 | C |
4 | D | 14 | D | 24 | C |
5 | A | 15 | D | 25 | B |
6 | C | 16 | D | 26 | A |
7 | C | 17 | B | 27 | A |
8 | C | 18 | B | 28 | B |
9 | D | 19 | D | 29 | A |
10 | B | 20 | D | 30 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì?
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.
C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Sự ra đời của mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960).
Câu 2. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì?
A. Giáng một đòn mạng vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960)
D. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.
Câu 3. “Chiến tranh đặc biệt” nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu của Mỹ?
A. Phản ứng linh hoạt.
B. Ngăn đe thực tế.
C. Bên miệng hố chiến tranh.
D. Chính sách thực lực.
Câu 4. Bình định miền Nam trong 18 tháng, là nội dung của kế hoạch nào sau đây?
A. Kế hoạch Stalây – Taylo.
B. Kế hoạch Johnson Mac-namara.
C. Kế hoạch Đờ-lát Đờ-tát-Xi-nhi.
D. Kế hoạch Stalây - Taylo và Johnson Mac-namara.
Câu 5. Trọng tâm của “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Dồn dân vào ấp chiến lược.
B. Dùng người Việt đánh người Việt.
C. Bình định miền Nam.
D. Bình định miền Nam và mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.
Câu 6. Chiến thắng Ấp Bắc diễn ra vào thời gian nào?
A. 01-01-1963.
B. 01-02-1963.
C. 02-01-1963.
D. 03-01-1963.
Câu 7. Ngày 02-12-1964, quân dân miền Nam đã giành thắng lợi nào sau đây?
A. Chiến thắng Ba Ray.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Ba Gia.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 8. Chiến thắng quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản “chiến tranh đặc biệt” của Mỹ?
A. Ấp Bắc.
B. Bình Giã.
C. Đồng Xoài.
D. Ba Gia.
Câu 9. Cuộc đấu tranh chính trị tiêu biểu nhất của đồng bào miền Nam trong năm 1963 là
A. cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni phật tử Huế (08-5-1963)
B. hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chính quyền Diệm ở Sài Gòn.
C. cuộc biểu tình của 70 vạn quân chúng ở Sài Gòn (16-6-1963).
D. cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm.
Câu 10. Ngày 01-11-1963 là ngày gì?
A. Tổng thống Kennodi bị ám sát.
B. Johnson lên nắm chính quyền.
C. Kế hoạch Giônxơn Mac Namara được thông qua.
D. Ngô Đình Diệm bị lật đổ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | A | A | A | C | B | B | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | A | A | C | A | D | B | A | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | C | D | D | A | B | C | B | D | C |
...
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Lịch Sử 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lê Hồng Phong. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !