Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hưng Phú

TRƯỜNG THPT HƯNG PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HK2

  NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: VẬT LÝ

(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề)

 

ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.

D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.

Câu 2: Tia Rơnghen là sóng điện từ:

A. Có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại

B. Không có khả năng đâm xuyên

C. Được phát ra từ những vật bị nung nóng đến 500oC.

D. Mắt thường nhìn thấy được.

Câu 3: Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m là sóng nào dưới đây:

A. Tia Rơnghen

B. Ánh sáng nhìn thấy

C. Tia tử ngoại

D. Tia hồng ngoại

Câu 4: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào?

A. Giữ nguyên

B. Tăng lên n lần

C. Giảm n lần

D. Tăng n/2 lần

Câu 6: Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa hai bản của tụ giảm đi một nửa thì chu kì dao động riêng của mạch 

A.tăng 2 lần.

B.giảm √2  lần.

C.tăng √2 lần

D.giảm 2 lần.

Câu 7: Mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 4pF. Cuộn cảm có độ tụ cảm L = 10mH. Tần số dao động riêng của mạch là:

A.0,796 MHz              B.7,96 MHz

C.79,6 MHz                D.796 MHz.

Câu 8: Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất nào sau đây?

A.có thể gây ra hiện tượng giao thoa

B.Phản xạ, khúc xạ.

C.Mang năng lượng.

D.Truyền được trong chân không.

Câu 9: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 175nF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 7mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:

A.U0=60V                   B.U0=12V

C.U0=1,2V                  D.U0=6V

Câu 10: Cho mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tụ cảm L=1/πF và một tụ điện có điện dung C=4/πpF. Biết lúc t = 0, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá tri cực đại và bằng 6 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là:

A.i=6cos(5.105t−π/2)(mA)

B.i=6cos(5.105t+π/2)(mA)

C.i=6cos(5.106t)(mA)

D.i=6cos(5.105)(mA)

II. TỰ LUẬN

Trong một thí nghiệm Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng vàn có bước sóng 0,59μm.

a) Khoảng cách vân giao thoa bằng bao nhiêu.

b) Biết bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 30mm.Tính số vân sáng, vân tối quan sát được.

c) Nếu ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng trắng thì hiện tượng quan sát được sẽ như thế nào?

ĐÁP SỐ:
a) Khoảng vân i=1,475mm

b) Số vân sáng trên màn là 21 và số vân tối là 20.

c) Nếu ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng trắng thì hiện tượng quan sát được trên màn: ở giữa là vân sáng trắng trung tâm hai bên vân sáng trắng trung tâm có những dải như màu cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài.

---------- HẾT -----------

ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Công thức nào dưới đây dùng để xác định vị trí vân sáng trong hiện tượng giao thoa?

A.x=Dk/λa

B.x=Dkλ/a

C.x=D/2akλ

D.x=2λ/a.Dk

Câu 2: Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong thí nghiệm giao thoa Y-âng bằng 1,2mm. Khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng là:

A.0,4μm

B.0,5μm

C.0,6μm

D.0,65μm

Câu 3: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trong thí nghiệm giao thoa Y-âng bằng 1,2mm. Vân sáng bậc ba cách vân sáng trung tâm một khoảng là

A.2,4mm                    

B.3,6mm

C.4mm                       

D.4,8mm

Câu 4: Trong một thí nghiệm Y-âng, hai khe hẹp cách nhau 1mm và cách màn quan sát 1,2m. Bước sóng của ánh sáng là 0,56μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là:

A.0,672mm                

B.0,762mm

C.0,560mm                

D,2,142mm

Câu 5: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng dùng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=4m, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 7 ở cùng một phía với vân trung tâm là 7mm. Bước sóng của ánh sáng có giá trị là

A.0,7μm                           

B.0,6μm

C.0,5μm

D.0,2μm

Câu 6: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,02H. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng 9μJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng

A.I0 = 0,003A             B.I0 = 30A

C.I0 = 0,03A               D.I0 = 3A

Câu 7: Nguyên nhân của sự tắt dần dao động trong mạch dao động là do

A.tụ điện phóng điện.

B.tỏa nhiệt ở cuộn dây.

C.bức xạ ra sóng điện từ.

D.tỏa nhiệt ở cuộn dây và bức xạ ra sóng điện tử.

Câu 8: Điện tích trong mạch dao động LC biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số

A.f                B.2/f             C.f/2             D.2f

Câu 9: Mạch dao động LC, dao động với tần số góc là ω. Biết điện tích cực đại một bản tụ điện là Q0.Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng hệ thức nào sau đây?

A.I0=ω/Q0

B.I0=Q0ω

C.I0=2ωQ0

D.I0=ωQ20

Câu 10: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ

A.vài trăm mét

B.vài mét

C.vài chục mét

D.vài nghìn mét.

-(Để xem tiếp đề và đáp án phần Tự luận của Đề thi số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa hai bản của tụ giảm đi một nửa thì chu kì dao động riêng của mạch 

A.tăng 2 lần.

B.giảm √2  lần.

C.tăng √2 lần

D.giảm 2 lần.

Câu 2: Mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 4pF. Cuộn cảm có độ tụ cảm L = 10mH. Tần số dao động riêng của mạch là:

A.0,796 MHz              B.7,96 MHz

C.79,6 MHz                D.796 MHz.

Câu 3: Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất nào sau đây?

A.có thể gây ra hiện tượng giao thoa

B.Phản xạ, khúc xạ.

C.Mang năng lượng.

D.Truyền được trong chân không.

Câu 4: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 175nF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 7mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:

A.U0=60V                   B.U0=12V

C.U0=1,2V                  D.U0=6V

Câu 5: Cho mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tụ cảm L=1/πF và một tụ điện có điện dung C=4/πpF. Biết lúc t = 0, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá tri cực đại và bằng 6 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là:

A.i=6cos(5.105t−π/2)(mA)

B.i=6cos(5.105t+π/2)(mA)

C.i=6cos(5.106t)(mA)

D.i=6cos(5.105)(mA)

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng trong không khí, khoảng cách hai khe a = 0,5mm. Khoảng cách hai khe tới màn là D, được chiếu bức xạ đơn sắc có bưóc sóng λ. Nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = 4/3. Để khoảng vân vẫn như trong không khí thì khoảng cách hai khe là:

A. 0,35 mm                 

B. 0,45 mm

C. 0,667 mm               

D. 0,375 mm

Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,40μm       

B. 0,76μm

C. 0,48μm       

D. 0,60μm

Câu 8: Trong thí nghiệm Young (Iâng) ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ=0,4μm, khoảng cách giữa hai khe a =0,4mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là:

A. 0,5m           

B. 1m

C. 1,5m           

D. 2m

Câu 9: Một nguồn sáng đơn sắc λ=0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2 hẹp, song song, cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe lm. Đặt trước khe S1 một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 12μm. Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn thế nào?

A. Về phía S1 2 mm

B. về phía S1 2 mm

C. Về phía S1 3 mm

D. Về phía S1 6 mm

Câu 10: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S1Sđến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S1Smột đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ?

A. 4mm           

B. 5mm

C. 2mm           

D. 3mm

-(Để xem tiếp đề và đáp án phần Tự luận của Đề thi số 3 vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.

D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.

Câu 2: Tia Rơnghen là sóng điện từ:

A. Có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại

B. Không có khả năng đâm xuyên

C. Được phát ra từ những vật bị nung nóng đến 500oC.

D. Mắt thường nhìn thấy được.

Câu 3: Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m là sóng nào dưới đây:

A. Tia Rơnghen

B. Ánh sáng nhìn thấy

C. Tia tử ngoại

D. Tia hồng ngoại

Câu 4: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào?

A. Giữ nguyên

B. Tăng lên n lần

C. Giảm n lần

D. Tăng n/2 lần

Câu 6: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và điện tích mỗi bản tụ điện biến thiên.

A. điều hòa cùng tần số, cùng pha.

B. điều hòa cùng tần số, ngược pha.

C. tuần hoàn cùng biên độ, cùng chu kì.

D. điều hòa cùng pha, khác tần số.

Câu 7: Dao động điện từ trong mạch dao động lí tưởng LC là quá trình

A. biến đổi qua lại giữa điện tích và điện trường.

B. biến đổi của dòng điện trong mạch.

C. chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.

D. biến đổi giữa điện trường và từ trường.

Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L=4.10−6H và tụ điện có điện dung C. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 250m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị nào sau đây? Lấy π2=10.

A.4,34 nF                    B.3,44 nF

C.3,44 pF                    D.4,34 pF.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng

Sóng điện từ

A. là sóng dọc có mang theo năng lượng.

B. có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang giống như sóng cơ.

C. luôn là sóng ngang vì nó truyền được trong chân không và vecto cảm ứng từ vuông pha với véc tơ cùng độ điện trường.

D. luôn là sóng ngang vì vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 10: Một mạch dao động lí tưởng LC đang thực hiện dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong mạch là I0.Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A.I0               B.I0/2            C.2I0             D.I0√2

-(Để xem tiếp đề và đáp án phần Tự luận của Đề thi số 4 vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên tuần hoàn với chu kì T, dòng điện qua cuộn cảm của mạch biến thiên.

A. điều hòa với chu kì T

B. điều hòa với chu kì 2T

C. điều hòa với chu kì T/2

D. tuần hoàn với chu kì T.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về mạch dao động

A. Điện dung của tụ điện trong mạch dao động càng nhỏ thì tần số dao động điện từ càng lớn.

B. Độ tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động nhỏ thì chu kì dao động điện từ càng lớn.

C. Mạch dao động là một mạch điện gồm có cuộn cảm và tụ điện.

D. Năng lượng điện từ trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 3: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF.  Chu kì dao động điện từ riêng của mạch dao động là:

A.3,14.10−4s

B.99,3s

C.3,14.10−3s

D.0,314s

Câu 4: Mạch dao động lí tưởng LC đang thực hiện dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, điện tích cực đại trên hai bản tụ là U0. Mạch dao động này có thể thu sóng điện từ có tần số góc được tính bởi biểu thức nào sau đây?

A.I0/Q0                    B.I0/Q           C.Q/I0           D.Q/I 

Câu 5: Một mạch dao động LC có tần số dao động riêng là f1=90kHz nếu dùng tụ điện C1 có tần số f2=120kHz nếu dùng tụ điện C2. Khi dùng tụ điện có điện dung C = C1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch là:

A.210 kHz               B.72 kHz

C.30 kHz                 D.105 kHz

Câu 6: Một chùm sáng song song đi từ không khí vào thủy tinh, với góc tới lớn hơn không sẽ:

A. chỉ có phản xạ.

B. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ

C. chỉ có khúc xạ

D. chỉ có tán sắc.

Câu 7: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:

A. Giao thoa ánh sáng

B. Khúc xạ ánh sáng

C. Phản xạ ánh sáng

D. Tán sắc ánh sáng

Câu 8: Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào:

A. Màu sắc của môi trường

B. Màu của ánh sáng

C. Lăng kính mà ánh sáng đi qua

D. Bước sóng của ánh sáng

Câu 9: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,5μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng

A. 0,1 mm                  

B. 2,5 mm

C. 2,5.10-2 mm           

D. 1,0 mm

Câu 10: Thân thể con người ở nhiệt độn 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?

A. Bức xạ nhìn thấy 

B. Tia Rơnghen

C. Tia hồng ngoại 

D. Tia tử ngoại

-(Để xem tiếp đề và đáp án phần Tự luận của Đề thi số 5 vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hưng Phú. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?