Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 8 năm 2018

BỘ 5 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ

MÔN TOÁN – LỚP 8

 

ĐỀ 1:

I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).

Câu 1: Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau ?

A. 2x + 3 < 9                B.    - 4x > 2x + 5                    C. 5 - x > 3x - 12                    D.  - 4x > x + 5

Câu 2: Trong các bất phương trình sau  bất phương trình nào trong các bất phương trình  bậc nhất một ẩn.

A. 3x - 3 < 0              B.  \(0x - 3 \le 0\)               C.  \({x^2} + 2x \ge 0\)                        D. 2x + 3y < 0 

Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: -2x  > 10:

        A.   x >  5                  B.   x < -5                         C.   x >  -5                             D.   x <  10

Câu 4: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình  3 – x < 7

           A. 6 – x < 10              B.  x – 3 < 7                          C.  6 – 2x < 14                      D.  x >  – 4

Câu 5: Cho a > b. Đánh dấu x vào ô tương ứng trong các câu sau:

STT

Câu

Đúng

Sai

a,

\(\frac{3}{5}\,a\,\, > \frac{3}{5}\,\,b\)

 

 

b,

-15 a  > -15 b

 

 

c,

4 – 2a  < 4 – 2b

 

 

d,

3a – 5 < 3b - 5

 

 

 

Câu 6:  Nối câu A với câu B sao cho phù hợp.


II. TỰ LUẬN  (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm): Tìm x sao cho:

            a) Giá trị của biểu thức 3x  -  2 không âm?

            b) Giá trị của biểu thức \(\frac{{5\,\, - \,\,2x}}{6}\)  lớn  hơn giá trị biểu thức \(\frac{{3\,\, + \,\,x}}{2}\)

Câu 2: (3 điểm)  Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số.                                                

a)   \(4x \ge 3x - 5\)                                               b)       \(\frac{{2x + 3}}{{ - 4}} \ge \frac{{4 - x}}{{ - 3}}\)

Câu 3: (1điểm): Giải các phương trình sau

            a) |-2x| = x +6                        b) |x-2| - 3x + 4=0

Câu 4: (0,5điểm): Chứng minh bất đẳng thức:  a2 + b2  +2 \( \ge \) 2(a + b ) .

 

ĐỀ 2:

I. Trắc nghiệm (3đ)

Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:

A. 0x + 3 > 0

B. x2 + 1 > 0

C. x + y < 0

D.  2x –5 >  1

Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?

                                     

A. x - 5 \( \le \)  0

B. x - 5  \( \ge \) 0 

C. x \( \le \)  – 5

D. x  \( \ge \) –5

Câu 3: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là:

A. 5x > 10                    

B. 5x > -10               

C. 5x < 10                     

D. x < -10

Câu 4: Nghiệm của bất phương trình  - 2x  > 10 là:

A.   x  >  5

B.   x < -5

C.   x >  -5     

D.   x <  10

Câu 5: Cho |a| = 3  với a < 0 thì:

A. a = 3

B. a = –3       

C. a = 3

D. 3 hoặc – 3

Câu 6: Cho a > b. Bất đẳng thức tương đương với nó là:

A. a + 2 > b + 2        

B. – 3a – 4 > - 3b – 4         

C. 3a + 1 < 3b + 1             

D. 5a + 3 < 5b + 3

II. Tự luận: (7đ )

Câu 1: (3,0 đ )  Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

            a)  3x + 5 < 14                      ;                         b) 3x  – 3 <  x + 9

Câu 2: (1,0 đ )   Giải bất phương trình sau:  \(3x - \frac{{x + 2}}{3} \le \frac{{3\left( {x - 2} \right)}}{2} + 5 - x\)                                

Câu 3: (2,0 đ )  Giải phương trình:    a) |x - 5|  = 7          ;                      b) |6 - x | = 3

Câu 4: (1,0 đ)  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A =   – x2 – 3y2 – 2xy +10x +14y – 18 ; Lúc đó giá trị của x, y là bao nhiêu?

 

ĐỀ 3:

  1. Trắc nghiệm:(3 đ) 

Câu 1. cho x <  y kết quả nào dưới đây là đúng?

A. x – 3 > y – 3                                                               B. 3 – 2x < 3 – 2y

C. 2x – 3 < 2y – 3                                                          D. 3 – x < 3 – y

Câu 2: Nếu  \(x \le y\) và a < 0  thì:

A.    \(ax \ge ay\)                           B. ax = ay                  C.  ax > ay                 D. \(ax \le ay\)

Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. \(\frac{1}{{2x + 1}} > 0\)                                                                    B. 0.x + 5 > 0

C. 2x2 + 3 > 0                                                                  D \(\frac{1}{2}x + 2\) < 0

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương  trình 1,3x \( \le \) –3,9 là:

A.  \(\left\{ {x|x \ge 3} \right\}\)                                                                    B.\(\left\{ {x|x \ge  - 3} \right\}\)

C. \(\left\{ {x|x \le  - 3} \right\}\)                                                                   D.\(\left\{ {x|x >  - 3} \right\}\)

Câu 5. Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau?

A. 3x + 3 > 9                                                                   B. –5x > 4x + 1

C. x – 2x < –2x + 4                                                        D. x – 6 > 5 – x

Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:

A.  x < 2                                             B.      \(x \ge 2\)                

C.  \(x \le 2\)                                             D. x > 2

II. Tự luận: (7đ)

Bài 1: (1,5đ)  Cho a< b hãy so sánh: 2a - 5  và2b - 5

Bài 2: (3đ)     Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x - 5 \ge 4x - 11\)

Bài 3: (1,5đ) Giải phương trình: |3x| = x + 8  

Bài 4. (1đ)  Tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\frac{{5x - 2}}{3}\) không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích một phần nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 8 năm 2018. Để xem đầy đủ nội dung của đề thi các em vui lòng đăng nhập và chọn Xem online và Tải về.

Chúc các em học tốt

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?