Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Hóa học 12 năm học 2019-2020 Trường THPT Nam Kỳ

TRƯỜNG THPT NAM KỲ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ 1

Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.              B. saccarozơ.                  C. xenlulozơ.                           D. fructozơ.

Câu 2: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                          B. C17H35COOH và glixerol. 

C. C15H31COOH và glixerol.                          D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 3: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:

A. Tách nước           B. Hidro hóa                  C. Đề hidro hóa          D. Xà phòng hóa

Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.             B. CH3COOH.               C. HCOOH.                D. CH3CHO.

Câu 5: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng

A. nước và quỳ tím  B. nước và dd NaOH    C. dd NaOH                           D. nước brom

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?

 A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.

 B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

 C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.

 D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Câu 7: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.      C. Làm lạnh                D. Xà phòng hóa

Câu 8: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic.  B. ancol metylic.   C. etylen glicol.  D. glixerol.

Câu 9: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là

A. 108,0 gam.             B. 64,8 gam.                        C. 86,4 gam.                           D. 43,2 gam.

Câu 10: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).                              B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dd NaOH (đun nóng).                                                       D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 11: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                                                  B. C15H31COOH và glixerol. 

C. C15H31COOH và glixerol.                                                  D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Chất béo.                B. Tinh bột.                 C. Xenlulozơ.              D. Protein.

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: 

A. HCOOCH3            B. HCOOC2H5                       C. CH3COOCH3         D. CH3COOC2H5.

Câu 14: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 lít.                   B. 1,12 lít.                   C. 3,36 lít.                  D. 4,48 lít.

Câu 15: Glicogen còn được gọi là

A. tinh bột  động vật               B. glixin                                  C. glixerin                   D. tinh bột thực vật

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 đề số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ 2

Câu 1: Propyl fomat được điều chế từ:

A. axit fomic và ancol metylic.                                   B. axit fomic và ancol propylic.

C. axit axetic và ancol propylic.                                 D. axit propionic và ancol metylic.

Câu 2: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.      C. Làm lạnh                D. Xà phòng hóa

Câu 3: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic.  B. ancol metylic.   C. etylen glicol.  D. glixerol.

Câu 4: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là

A. 108,0 gam.             B. 64,8 gam.                        C. 86,4 gam.                           D. 43,2 gam.

Câu 5: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.                               B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.                                 D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 6: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.                          B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                                   D. kim loại Na.

Câu 7: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.                     B. glucozơ.                        C. fructozơ.                          D. mantozơ.

Câu 8: Để xác định trong nước tiểu của người  bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:

A. Axit axetit                    B. Đồng (II) hidroxit         C. Đồng oxit                        D. Natri hidroxit

Câu 9: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).                              B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dd NaOH (đun nóng).                                                       D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 10: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                                                  B. C15H31COOH và glixerol. 

C. C15H31COOH và glixerol.                                                  D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Chất béo.                B. Tinh bột.                 C. Xenlulozơ.              D. Protein.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: 

A. HCOOCH3            B. HCOOC2H5                       C. CH3COOCH3         D. CH3COOC2H5.

Câu 13: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 lít.                   B. 1,12 lít.                   C. 3,36 lít.                  D. 4,48 lít.

Câu 14: Glicogen còn được gọi là

A. tinh bột  động vật               B. glixin                                  C. glixerin                   D. tinh bột thực vật

Câu 15: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là

A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.

B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.

C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.

D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 đề số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ 3

Câu 1: Etyl axetat có công thức là:

A. CH3COOC2H5.            B. CH3COOH.                  C. CH3CHO.                       D. CH3CH2OH.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là

A. metyl axetat.                 B. etyl axetat.                    C. propyl axetat.                  D. metyl fomat.

Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.                               B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.                                 D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 4: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.                     B. glucozơ.                        C. fructozơ.                          D. mantozơ.

Câu 5: Để xác định trong nước tiểu của người  bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:

A. Axit axetit                    B. Đồng (II) hidroxit         C. Đồng oxit                        D. Natri hidroxit

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào  bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là

A. 0,1 và 0,1.              B. 0,1 và 0,01.             C. 0,01 và 0,1.            D. 0,01 và 0,01.

Câu 7: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).                              B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dd NaOH (đun nóng).                                                       D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 8: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                                                  B. C15H31COOH và glixerol. 

C. C15H31COOH và glixerol.                                                  D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: 

A. HCOOCH3            B. HCOOC2H5                       C. CH3COOCH3         D. CH3COOC2H5.

Câu 10: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 lít.                   B. 1,12 lít.                   C. 3,36 lít.                  D. 4,48 lít.

Câu 11: Propyl fomat được điều chế từ:

A. axit fomic và ancol metylic.                                   B. axit fomic và ancol propylic.

C. axit axetic và ancol propylic.                                 D. axit propionic và ancol metylic.

Câu 12: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.      C. Làm lạnh                D. Xà phòng hóa

Câu 13: Chất béo là trieste của axit béo với:

A. ancol etylic.            B. ancol metylic.   C. etylen glicol.  D. glixerol.

Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.                          B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                                   D. kim loại Na.

Câu 15: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là

A. 108,0 gam.             B. 64,8 gam.                        C. 86,4 gam.                           D. 43,2 gam.

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 đề số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ 4

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Chất béo.                B. Tinh bột.                 C. Xenlulozơ.              D. Protein.

Câu 2: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOC2H5.             B. CH3COOCH3.              C.C2H5COOCH3.                D.CH2=CHCOOCH3.

Câu 3: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là:

A. 5.                                  B. 4.                               C. 2.                                  D. 3.

Câu 4: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là

A. b – c = 4a                      B. b - c = 3a                        C. b – c = 2a                          D. b - c = a

Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là:  

A. 1.                                     B. 4.                                  C. 2.                                        D. 3.

Câu 6: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:

A.Glucozơ                         B.Saccarozơ                      C.Mantozơ                           D.Xenlulozơ

Câu 7: Propyl fomat được điều chế từ:

A. axit fomic và ancol metylic.                                   B. axit fomic và ancol propylic.

C. axit axetic và ancol propylic.                                 D. axit propionic và ancol metylic.

Câu 8: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

A. Hidro hóa(có Ni xt)       B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.      C. Làm lạnh                D. Xà phòng hóa

Câu 9: Chất béo là trieste của axit béo với:

A. ancol etylic.                     B. ancol metylic.                   C. etylen glicol.                 D. glixerol.

Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.                          B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                                   D. kim loại Na.

Câu 11: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là

A. 108,0 gam.             B. 64,8 gam.                        C. 86,4 gam.                           D. 43,2 gam.

Câu 12: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.              B. saccarozơ.                  C. xenlulozơ.                           D. fructozơ.

Câu 13: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                          B. C17H35COOH và glixerol. 

C. C15H31COOH và glixerol.                          D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 14: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:

A. Tách nước           B. Hidro hóa                  C. Đề hidro hóa          D. Xà phòng hóa

Câu 15: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.             B. CH3COOH.               C. HCOOH.                D. CH3CHO.

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 đề số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ 5

Câu 1: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                          B. C17H35COOH và glixerol. 

C. C15H31COOH và glixerol.                          D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 2: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:

A. Tách nước           B. Hidro hóa                  C. Đề hidro hóa          D. Xà phòng hóa

Câu 3: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5.               B. 4.                C. 2.                D. 3.

Câu 4: Vinyl axetat có công thức là:

A. C2H5COOCH3.                                          B. CH3COOCH=CH2.                        

C. CH3COOCH3                                             D. HCOOC2H5

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O.  Biết X có phản ứng tráng bạc,  X là

A.  Glucozơ                       B.  Fructozơ                      C. Saccarozơ                          D.  Mantozơ

Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.                            B. CH3COOH.                        C. HCOOH.                D. CH3CHO.

Câu 7: Etyl axetat có công thức là:

A. CH3COOC2H5.            B. CH3COOH.                  C. CH3CHO.                       D. CH3CH2OH.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là

A. metyl axetat.                 B. etyl axetat.                    C. propyl axetat.                  D. metyl fomat.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :

A. 18,28 gam.                    B. 16,68 gam.                     C. 20,28 gam.                        D. 23,00 gam.

Câu 10: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.                               B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.                                 D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 11: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.                     B. glucozơ.                        C. fructozơ.                          D. mantozơ.

Câu 12: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:

A.Glucozơ                         B.Saccarozơ                      C.Mantozơ                           D.Xenlulozơ

Câu 13: Propyl fomat được điều chế từ:

A. axit fomic và ancol metylic.                                   B. axit fomic và ancol propylic.

C. axit axetic và ancol propylic.                                 D. axit propionic và ancol metylic.

Câu 14: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.      C. Làm lạnh                D. Xà phòng hóa

Câu 15: Chất béo là trieste của axit béo với:

A. ancol etylic.            B. ancol metylic.          C. etylen glicol.                D. glixerol.

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 đề số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Hóa học 12 năm học 2019-2020 Trường THPT Nam Kỳ . Để xem toàn bộ nội dung đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng bộ đề cương này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?