SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH Trường THPT chuyên Hạ Long
| ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
|
1. ĐỀ 1
Câu 1 (NB): Ở chim, nếu kết quả của phép lại thuận và nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ, gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm:
A. trên NST Y B. trong lục lạp. C. trên NST X. D. trên NST thường
Câu 2 (NB): Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được từ phép lai AaBbddEe × AaBbDdEe, số cá thể có kiểu gen AAbbDdee chiếm tỉ lệ
A. 17/64 B. 1/16 C. 1/128 D. 1/32
Câu 3 (VDC): Một đoạn ADN có chiều dài 408 nm, trong đó hiệu số % giữa A và 1 loại khác là 30%. Trên mạch thứ nhất của đoạn ADN nói trên có 360A và 140G, khi gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 1200U, Cho các phát biểu sau đây về đoạn ADN và các vấn đề liên quan:
(1) Đoạn ADN chứa 2400 cặp nucleotide.
(2) Đoạn ADN trên tự sao liên tiếp 3 đợt cần môi trường nội bào cung cấp 6720T
(3) Quá trình phiên mã của đoạn ADN này như mô tả trên cần môi trường cung cấp 720A
(4) Trên mạch gốc của đoạn ADN có chứa 280X.
Số phát biểu chính xác là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 4 (VD): Cho phả hệ sau
Xác suất cặp vợ chồng III2 và III3 sinh con không bệnh là bao nhiêu?
A. 1/6 B. 1/4 C. 3/4 D. 5/6
Câu 5 (VD): Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd × ♀AaBbdd, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1 của phép lai trên?
(1) Có tối đa 18 loại kiểu gen không đột biến và 24 loại kiểu gen đột biến.
(2) thể tạo ra thể ba có kiểu gen AabbbDd
(3) có tối đa 48 kiểu tổ hợp giao tử.
(4) có thể tạo ra thể một có kiểu gen aabdd
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6 (NB): Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là
A. gen lặn B. gen trội. C. gen đa hiệu D. gen đa alen
Câu 7 (NB): Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lý thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 20% B. 10% C. 40% D. 5%
Câu 8 (NB): Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. aaBbdd B. AAbbDD. C. AabbDD. D. AaBbdd
Câu 9 (NB): Trong cấu trúc của phân tử ADN có bao nhiêu loại bazo nitơ khác nhau
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10 (TH): Bệnh tạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên NST thường, alen trội tương ứng quy định người bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng sinh đứa con đầu lòng bị bạch tạng. Xác suất họ sinh 2 người con khác giới tính và đều bình thường là:
A. 9/16 B. 9/64 C. 9/32 D. 3/16
Câu 11: Động vật nào sau đây có túi tiêu hoá?
A. Gà. B. Thủy tức. C. Mèo rừng. D. Trâu.
Câu 12: Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính trạng?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
B. Chân trước của mèo và cánh của dơi.
C. Cánh chim và cánh bướm.
D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
Câu 13: Khi nói về trao đổi nước ở thực vật trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước.
B. Ở lá cây, nước chủ yếu được thoát qua khí khổng.
C. Ở tất cả các loài cây, nước chỉ được thoát qua lá.
D. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
Câu 14: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn ôkazaki là
A. ADN ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. ADN rectrictaza.
Câu 15: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 300nm. B. 11nm. C. 30nm. D. 700nm.
Câu 16: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô Sâu Nhái Rắn Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rắn. D. Sâu.
Câu 17: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen là XaXa?
A. B. C. D.
Câu 18: Xét các loại đột biến, những dạng đột biến nào làm thay đổi độ dài phân tử ADN trên nhiễm sắc thể?
(1). Mất đoạn nhiễm sắc thể. (2). Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
(3). Chuyển đoạn không tương hỗ. (4). Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
(5). Đột biến thể một. (6). Đột biến thể ba.
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 19: Khi nói về các đặc trưng của quần thể, nhận định vào sau đây sai?
A. Phân bố đồng đều thường gặp khi các điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và giữa các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt.
B. Mật độ quần thể thường không cố định và thay đổi theo mùa hay theo điều kiện sống.
C. Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể ở trong điều kiện môi trường thay đổi.
D. Khi mật độ quần thể ở mức trung bình thì mức sinh sản của quần thể lớn nhất.
Câu 20: Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là
A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau.
B. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể.
C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen.
D. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình.
Đáp án
1-D | 2-C | 3-B | 4-D | 5-B | 6-C | 7-C | 8-B | 9-C | 10-C |
11-B | 12-C | 13-C | 14-A | 15-B | 16-C | 17-B | 18-C | 19-A | 20-C |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
2. ĐỀ 2
Câu 1: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Bo. B. Nito. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 2: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. AaBB. B. AAbb. C. Aabb. D. aaBb.
Câu 3: Cơ thể có kiểu gen giảm phân đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%. Giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ?
A. 5%. B. 10%. C. 40%. D. 45%.
Câu 4: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây Hạt trần ngự trị ở đại:
A. Tân sinh. B. Cổ sinh. C. Nguyên sinh. D. Trung sinh.
Câu 5: Ở một quần thể thực vật đang cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a, tần số A = 0,6. Theo lí thuyết, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ:
A. 0,16 B. 0,25. C. 0,48. D. 0,36.
Câu 6: Nuclêôtit không phải là đơn phân của loại phân tử nào sau đây?
A. Protein. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 7: Xét một quần xã, mối quan hệ giữa 2 loài trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại gì thuộc mối quan hệ
A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hợp tác. D. hội sinh.
Câu 8: Trong trường hợp gen trội là trội hoàn toàn, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình 1: 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai nào sau đây?
A. Aa Aa. B. aa aa. C. aa Aa. D. AA AA.
Câu 9: Đoạn mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3’...ATGXTAG...5’. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là:
A. 3'...ATGXTAX...5”. B. 5'...UAXGAUX...3'.
C. 5’...AUGXAGX...3’. D. 3’...UAXGAUX...5’.
Câu 10: Các nhân tố tiến hóa vào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Đột biến và di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 11: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?
A. Thằn lằn bóng. B. Châu chấu. C. Giun đất. D. Cá rô phi.
Câu 12: Giống cừu có thể sản sinh ra prôtêin của người trong sữa được tạo ra bằng kỹ thuật nào?
A. Công nghệ gen. B. Cấy truyền phôi. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Nhân bản vô tính.
Câu 13: Quá trình đột biến là nhân tố tiến hoá vì đột biến
A. không gây hại cho quần thể.
B. làm cho sinh vật biến đổi theo một hướng xác định.
C. làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.
D. làm biến đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
Câu 14: Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.
B. Nếu đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.
C. Nếu đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.
D. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit bằng nhau.
Câu 15: Ở thực vật, alen B quy định là nguyên trội hoàn toàn so với alen b quy định là xẻ thùy. Trong quần thể đang cân bằng di truyền, cây lá nguyên chiếm tỉ lệ 96%. Theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể này là
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb. B. 0,36 BB : 0,48 Bb : 0,16 bb.
C. 0,04 BB : 0,32 Bb : 0,64 bb. D. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb.
Câu 16: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
C. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo.
D. Các con lai F1 có ưu thế lại cao thường được sử dụng làm giống.
Câu 17: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Khi nói về các thể đột biến của loài này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một tế bào của đột biến thể ba nhiễm tiến hành nguyên phân, ở kì sau có 30 NST đơn.
B. Ở loài này có tối đa 14 loại đột biến thể một nhiễm.
C. Một tế bào của thể đột biến ở loài này bị mất 1 đoạn ở NST số 1, trong tế bào chỉ còn 13 NST.
D. Một cá thể mang đột biến thể ba tiến hành giảm phân tạo giao tử, theo lí thuyết thì tỉ lệ giao tử (n) được tạo ra là 1/8.
Câu 18: Quan sát và phân tích hình ảnh, cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số loại giao tử tối đa của cặp NST này là 4. B. Mỗi gen trên cặp NST này đều có 2 trạng thái.
C. Có 2 nhóm gen liên kết là PaB và Pab. D. Cặp NST này có 6 lôcut gen.
Câu 19: Cho 2 cây khác loài với kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta tiến hành nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây, sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được các cây con có kiểu gen nào sau đây?
A. AaBB; DDEe. B. AABB, aaBB, DDEE, DDee.
C. AaBBDDEe. D. AABB; BBee; DDEE; aaee.
Câu 20: Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí, thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1?.
A. Bb Bb. B. Bb bb. C. Bb Bb. D. BB Bb.
ĐÁP ÁN
1-B | 2-B | 3-D | 4-D | 5-C | 6-A | 7-D | 8-C | 9-B | 10-A |
21-C | 22-C | 23-B | 24-C | 25-D | 26-D | 27-A | 28-B | 29-B | 30-A |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. ĐỀ 3
Câu 1: Trong quá trình dịch mã, anticodon nào sau đây khớp bổ sung với codon 5’AUG3’?
A. 5’UAX3’. B. 3’AUG5’. C. 3’UAX5'. D. 5’TAX3’.
Câu 2: Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng này nằm
A. trên NST thường. B. trên NST Y. C. trên NST X. D. Ở tế bào chất.
Câu 3: Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội?
A. lai khác dòng. B. lai thuận nghịch. C. lai tế bào. D. lai phân tích.
Câu 4: Ở thực vật, thoát hơi nước chủ yếu được thực hiện qua con đường nào sau đây?
A. Qua lớp cutin. B. Qua lớp biểu bì. C. Qua lông hút. D. Qua khí khổng.
Câu 5: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống với mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Dung hợp tế bào trần.
C. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. Cấy truyền phôi.
Câu 6: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Mang cá và mang tôm. B. Cánh dơi và tay người.
C. Cánh chim và cánh côn trùng. D. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
Câu 7: Dạng đột biến cấu trúc thường làm giảm số lượng gen trên một NST là
A. mất đoạn NST. B. đảo đoạn NST.
C. chuyển đoạn trên một NST. D. lặp đoạn NST.
Câu 8: Ở quần thể tự thụ phấn, yếu tố nào sau đây không thay đổi qua các thế hệ?
A. Tần số các alen. B. Tần số kiểu hình. C. Tần số kiểu gen. D. Cấu trúc di truyền.
Câu 9: Giới hạn năng suất của “giống" được quy định bởi
A. điều kiện thời tiết B. kiểu gen. C. chế độ dinh dưỡng D. kỹ thuật canh tác.
Câu 10: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là
A. thường biến. B. đột biến. C. biến dị cá thể. D. biến dị tổ hợp.
Câu 11. Hệ đệm có hiệu quả nhất trong dịch nội bào là
A. photphat. B. bicacbonat. C. axit cacbonic. D. proteinat.
Câu 12. Số phát biểu sai trong các phát biểu sau:
1. Hơi nước được thoát ra chủ yếu qua mô dậu của lá.
2. Tầng cutin ở mặt trên thường mỏng hơn tầng cutin ở mặt dưới của lá.
3. Mặt trên của lá mới có tầng cutin còn mặt dưới của lá không có tầng cutin.
4. Thoát hơi nước chỉ ở mặt trên của lá, mặt dưới của lá không thoát hơi nước.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 13. Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
(2) Khi ribosome tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzyme đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polypeptide vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
(5) Quá trình phiên mã luôn được thực hiện ở tế bào chất.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) (2) và (5). D. (2) và (4).
Câu 14. Trùng roi Tricomonas sống trong ruột mối là quan hệ:
A. Kí sinh. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Hợp tác.
Câu 15. Mục đích của việc nuối ghép các giống cá trắm cỏ, trắm đen, mè trắng, mè hoa, rô phi trong cùng một ao nuôi là
A. Thỏa mãn nhu cầu khác nhau của người tiêu thụ.
B. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
C. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
D. Thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
Câu 16. Khi đánh bắt cá được càng nhiều con non thì nên:
A. Tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định.
B. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ.
C. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái.
D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
Câu 17. Cho các nhận xét sau:
(1) Khi đạt đến kích thước tối đa, cân bằng với sức chứa của môi trường thì số lượng cá thể trong quần thể thường dao động quanh giá trị cân bằng.
(2) Nguồn thức ăn và không gian sống là nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến biến động số lượng cá thể của quần thể.
(3) Biến động số lượng được coi là phản ứng tổng hợp của quần thể trước môi trường thay đổi.
(4) Những nguyên nhân ngẫu nhiên gây biến động không theo chu kì thường không nguy hại đến đời sống của các loài.
(5) Số lượng cá thể của các loài thực vật nổi thường giảm vào ban ngày, tăng vào ban đêm, đây là ví dụ của biến động theo chu kì.
Số nhận xét đúng là:
A. 2 B. 4. C. 3 D. 5
Câu 18. Cho một số thành tựu sau đây:
1. Tạo ra quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.
2. Tạo ra giống cừu sinh sản protein của người trong sữa.
3. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
4. Tạo ra giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền chất tạo vitamin A trong hạt).
5. Tạo ra giống có bộ nhiễm sắc thể gồm 2 bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài.
6. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.
7. Tạo ra chủng penicilium có hoạt tính penicilin tăng 200 lần.
8. Tạo ra giống cây dâu tằm tam bội có năng suất lá cao dùng cho ngành chăn nuôi tằm.
Số thành tựu không là ứng dụng của công nghệ gen là:
A.3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 19. Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ sau:
| AA | Aa | aa |
P | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
F1 | 0,45 | 0,25 | 0,3 |
F2 | 0,4 | 0,2 | 0,4 |
F3 | 0,3 | 0,15 | 0,55 |
F4 | 0,15 | 0,1 | 0,75 |
Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Câu 20. Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
1. Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
2. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
3. Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
4. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
5. Bảo vệ các loài thiên địch.
6. Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại.
Phương án đúng là
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 6. C. 2, 4, 5, 6. D. 1, 3, 4, 5.
ĐÁP ÁN
1-C | 2-D | 3-D | 4-D | 5-B | 6-B | 7-A | 8-A | 9-B | 10-C |
11-D | 12-D | 13-A | 14-B | 15-C | 16-D | 17-C | 18-B | 19-D | 20-D |
{-- Còn tiếp--}
4. ĐỀ 4
Câu 1. Trong các loại nucleotide cấu tạo nên phân tử ADN không có:
A. Ađênin (A). B. Timin (T). C. Guanin (G). D. Uraxin (U).
Câu 2. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’. B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’ D. 3'GAU5’; 3'AAU5’; 3’AGU5’
Câu 3. Nội dung nào sau đây là phù hợp nhất với quan niệm của Đacuyn về nguồn nguyên liệu của chọn lọc và tiến hoá?
A. Chỉ các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản.
B. Những biến dị có thể xuất hiện riêng lẻ trong quá trình sinh sản.
C. Chỉ đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản.
D. Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
Câu 4. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Cánh dơi và tay người.
B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng.
D. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
Câu 5. Điều nào không đúng đối với diễn thế thứ sinh?
A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái.
C. Trong diễn thế thứ sinh, xuất hiện các quần xã tiên phong từ môi trường trống trơn, từ quần xã này có thể phát triển thành quần xã ổn định.
D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
Câu 6. Trường hợp nào sau đây là phép lại thuận nghịch?
A. Đực Aa × cái aa và đực AA × cái aa.
B. Đực AA × cái aa và đực aa × cái AA.
C. Đực AA × cái aa và đực AA × cái Aa.
D. Đực Aa × cái Aa và đực Aa × cái AA.
Câu 7. Phương pháp của Menđen không có nội dung nào sau đây?
A. Dùng toán thống kế để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.
B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lại.
C. Lai phân tích cơ thể lai F3.
D. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản, rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ.
Câu 8. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) × aabb (xanh, nhăn):
A. 9 vàng, trơn :3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: vàng, nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn :3 xanh, trơn:1 vàng, nhăn:1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn:3 vàng, nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
Câu 9. Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa:
A. Cơ quan nguồn và cơ quan chứa. B. Giữa cành và lá.
C. Giữa rễ và thân. D. Giữa thân và lá.
Câu 10. Ở tôm, cua, cơ quan nào sau đây tham gia hoạt động trao đổi khí?
A. Phổi. B. Miệng và phổi. C. Túi khí. D. Các tấm quạt nước.
Câu 11 (NB): Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn) B. Sợi cơ bản.
C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc) D. Crômatít.
Câu 12 (TH): Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, có các phát biểu sau:
1. Tất cả các gen trên NST đều được phiên mã nhưng với số lần không bằng nhau
2. Sự phiên mã này chỉ xảy ra ở trong nhân tế bào
3. Không phải tất cả quá trình phiên mã đều trải qua giai đoạn hoàn thiện mARN bằng cách cắt bỏ intron và nối exon
4. Quá trình phiên mã thường tạo ra nhiều loại mARN trưởng thành khác nhau từ một gen duy nhất.
Số phát biểu có nội dụng đúng là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 13 (NB): Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn?
A. Аа × аа B. Aa × AA C. aa × aa D. AA × aa
Câu 14 (VD): Ở dê, tính trạng râu xồm do một gen có 2 alen quy định. Nếu cho dê đực thuần chủng có râu xồm giao phối với dê cái thuần chủng không có râu xồm thì F1 thu được 1 đực râu xồm :1 cái không râu xồm. Cho F1 giao phối với nhau thu được ở F2 có 2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 có râu xồm :1 không có râu xồm.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1) Tính trạng râu xồm do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định
(2) F1 có 2 loại kiểu gen quy định 2 loại kiểu hình
(3) F2 có 2 kiểu gen quy định con cái không có râu xồm
(4) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình có râu xồm của con đực tương đương với con cái
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 15 (NB): Loài động vật nào dưới đây hệ tuần hoàn không làm nhiệm vụ vận chuyển oxi?
A. Châu chấu B. Chim C. Cá D. Tôm
Câu 16 (VDC): Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây đều có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng (2) giao phấn với nhau, thu được F1 có 1% số cây mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng Cho biết không gây ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau,
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) F1 tỉ lệ cây đồng hợp từ về cả 3 cặp gen lớn hơn tỉ lệ cây dị hợp tử về cả 3 cặp gen.
(2). Ở F1, có 13 loại kiểu gen quy định kiều hình trội về 2 trong 3 tính trạng
(3). Nếu hai cây ở P có kiểu gen khác nhau thì đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%,
(4). Ở F1, có 13,5% số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 17 (NB): Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 4 giao tử B. 3 loại giao tử. C. 2 loại giao tử D. 1 loại giao tử
Câu 18 (VDC): Ở một loài thú, màu lông được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 4 alen: alen Cb quy định lông đen, alen Cy quy định lông vàng, alen Cg quy định lông xám và alen Cw quy định lông trắng. Trong đó alen Cb trội hoàn toàn so với các alen Cy , Cg và Cw; alen Cy trội hoàn toàn so với alen Cg và Cw; alen Cg trội hoàn toàn so với alen Cw. Tiến hành các phép lai để tạo ra đời con. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
(1) Phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.
(2) Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau luôn tạo ra đời con có nhiều loại kiểu gen và nhiều loại kiểu hình hơn phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình.
(3) Phép lai giữa cá thể lông đen với cá thể lông vàng hoặc phép lại giữa cá thể lông vàng với cá thể lông xám có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.
(4). Có 4 phép lai (không tính phép lại thuận nghịch) giữa hai cá thể lông đen cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1.
(5). phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau luôn cho đời con có ít nhất 2 kiểu gen.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19 (VD): Ở một loài động vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b và D, d quy định 3 tính trạng khác nhau, các alen trội đều trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: ♀AB/abXDXd × ♂Ab/aBXDY, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 2%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình hình thành giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có mấy kết luận sau đây không đúng khi nói về F1?
I. Số cá thể có kiểu gen mang 3 alen trội chiếm 31%.
II. Số cá thể mang kiểu hình trội của cả 3 tính trạng chiếm 26%.
III. Trong tổng số cá thể cái mang kiểu hình trội của 3 tính trạng, số cá thể có kiểu gen dị hợp một cặp gen chiếm 20%.
IV. Số cá thể cái dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm 26,5%.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 20 (NB): Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?
A. Cá chép. B. Cá voi. C. Châu chấu D. Giun đất
ĐÁP ÁN
1-D | 2-D | 3-B | 4-B | 5-C | 6-B | 7-C | 8-B | 9-A | 10-D |
11-C | 12-B | 13-C | 14-C | 15-A | 16-B | 17-C | 18-C | 19-B | 20-B |
{-- Còn tiếp--}
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT chuyên Hạ Long lần 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Lễ Tân
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyên Viết Xuân
Chúc các em học tập tốt !