TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 4 | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 41: Nhóm gồm các tính chất vật lí chung của kim loại là.
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tỉ khối, khối lượng riêng
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, tỉ khối
Câu 42: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 43: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Fe (Z=26) là ?
A. 4s2 B. 4s1. C. 5s2. D. 3p8.
Câu 44: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5.
Câu 45: Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào luôn thu được
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. glixerol. D. natri axetat.
Câu 46: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của monome
A. HOOC-(CH2)2-COOH và HO-(CH2)2-OH. B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-(CH2 )4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 47: Kim loại kiềm nào sau đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Na. B. Cs. C. Li. D. K
Câu 48: Al không phản ứng với chất tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch HCl. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 49: Trùng hợp Etylen thu được polime nào sau đây.
A. Polietilen B. Polistren C. Polibuta-1,3-đien D. Polipropilen
Câu 50: Nhận biết ion NO3- trong dung dịch người ta thường dùng
A. Qùy tím và dung dịch HCl B. Dung dịch HCl và NaOH
C. Dung dịch KMnO4 trong môi trường axit. D. Vụn Cu trong môi trường H2SO4 loãng.
Câu 51: Phương pháp điều chế kim loại kiềm.
A. Điện phân dung dịch muối halogennua không màng ngăn
B. Điện phân nóng chảy muối halogennua
C. Điện phân dung dịch muối halogennua có màng ngăn.
D. Khử oxit của chúng bằng CO hoặc H2.
Câu 52: Nhóm chất khí chủ yếu gây mưa axit.
A. NO2, CO2. B. SO2, NO2. C. NO2, NH3 D. SO2, N2
Câu 53: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O. B. R2O3. C. RO. D. RO2.
Câu 54: Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. KOH. B. Ca(NO3)2 C. Na2CO3 D. HCl
Câu 55: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân nhất
A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. KBr D. CaSO4
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐỀ SỐ 2:
Câu 41: Nhận biết ion NO3- trong dung dịch người ta thường dùng
A. Vụn Cu trong môi trường H2SO4 loãng. B. Qùy tím và dung dịch HCl
C. Dung dịch KMnO4 trong môi trường axit. D. Dung dịch HCl và NaOH
Câu 42: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 43: Tên gọi axit béo có công thức C17H35COOH là
A. axit panmitic. B. stearin. C. axit oleic. D. axit stearic
Câu 44: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO2. B. R2O3. C. RO. D. R2O.
Câu 45: Trùng hợp Etylen thu được polime nào sau đây.
A. Polistren B. Polibuta-1,3-đien C. Polietilen D. Polipropilen
Câu 46: Metyl axetat là tên gọi của hợp chất
A. HCOOC3H7. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
Câu 47: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. Poli(vinyl clorua) B. Xenlulozơ C. Tơ nilon-7. . D. Polisaccarit
Câu 48: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 49: Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào luôn thu được
A. ancol etylic. B. axit axetic. C. natri axetat. D. glixerol.
Câu 50: Công thức phân tử của aminoaxit có tên gọi alanin là
A. C2H5O2N B. C3H6O2N C. C2H4O2N D. C3H7O2N
Câu 51: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân nhất
A. CaSO4 B. NaHCO3 C. KBr D. Na2SO4
Câu 52: Trong máu người hàm lượng glucozơ thông thường là.
A. 0,1% B. 10% C. 0,01% D. 1%
Câu 53: Nhóm gồm các tính chất vật lí chung của kim loại là.
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, tỉ khối
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tỉ khối, khối lượng riêng
Câu 54: Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. HCl B. Ca(NO3)2 C. KOH. D. Na2CO3
Câu 55: Phương pháp điều chế kim loại kiềm.
A. Khử oxit của chúng bằng CO hoặc H2.
B. Điện phân nóng chảy muối halogennua
C. Điện phân dung dịch muối halogennua có màng ngăn.
D. Điện phân dung dịch muối halogennua không màng ngăn
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐỀ SỐ 3:
Câu 41: Tên gọi axit béo có công thức C17H35COOH là
A. axit oleic. B. axit stearic C. axit panmitic. D. stearin.
Câu 42: Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. KOH. B. Ca(NO3)2 C. Na2CO3 D. HCl
Câu 43: Công thức phân tử của aminoaxit có tên gọi alanin là
A. C3H7O2N B. C2H5O2N C. C2H4O2N D. C3H6O2N
Câu 44: Phương pháp điều chế kim loại kiềm.
A. Điện phân dung dịch muối halogennua có màng ngăn.
B. Điện phân nóng chảy muối halogennua
C. Khử oxit của chúng bằng CO hoặc H2.
D. Điện phân dung dịch muối halogennua không màng ngăn
Câu 45: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 46: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOH. C. CH3COOCH3. D. HO-C2H4-CHO.
Câu 47: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của monome
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)2-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2 )4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 48: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 49: Nhóm gồm các tính chất vật lí chung của kim loại là.
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, tỉ khối
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tỉ khối, khối lượng riêng
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 50: Metyl axetat là tên gọi của hợp chất
A. C2H5COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3.
Câu 51: Trong máu người hàm lượng glucozơ thông thường là.
A. 0,1% B. 10% C. 0,01% D. 1%
Câu 52: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Fe (Z=26) là ?
A. 4s1. B. 5s2. C. 4s2 D. 3p8.
Câu 53: Kim loại kiềm nào sau đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li. B. Na. C. Cs. D. K
Câu 54: Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào luôn thu được
A. ancol etylic. B. natri axetat. C. glixerol. D. axit axetic.
Câu 55: Trùng hợp Etylen thu được polime nào sau đây.
A. Polistren B. Polibuta-1,3-đien C. Polietilen D. Polipropilen
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐỀ SỐ 4:
Câu 41: Tên gọi axit béo có công thức C17H35COOH là
A. axit oleic. B. axit stearic C. axit panmitic. D. stearin.
Câu 42: Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào luôn thu được
A. ancol etylic. B. natri axetat. C. glixerol. D. axit axetic.
Câu 43: Al không phản ứng với chất tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch HCl.
Câu 44: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 45: Phương pháp điều chế kim loại kiềm.
A. Điện phân dung dịch muối halogennua không màng ngăn
B. Khử oxit của chúng bằng CO hoặc H2.
C. Điện phân dung dịch muối halogennua có màng ngăn.
D. Điện phân nóng chảy muối halogennua
Câu 46: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Fe (Z=26) là ?
A. 4s1. B. 5s2. C. 4s2 D. 3p8.
Câu 47: Nhận biết ion NO3- trong dung dịch người ta thường dùng
A. Vụn Cu trong môi trường H2SO4 loãng. B. Dung dịch KMnO4 trong môi trường axit.
C. Qùy tím và dung dịch HCl D. Dung dịch HCl và NaOH
Câu 48: Metyl axetat là tên gọi của hợp chất
A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 49: Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. KOH. B. HCl C. Na2CO3 D. Ca(NO3)2
Câu 50: Nhóm gồm các tính chất vật lí chung của kim loại là.
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tỉ khối, khối lượng riêng
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, tỉ khối
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy.
Câu 51: Kim loại kiềm nào sau đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li. B. Cs. C. K D. Na.
Câu 52: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 53: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HCOOC2H5. C. HO-C2H4-CHO. D. CH3COOCH3.
Câu 54: Trùng hợp Etylen thu được polime nào sau đây.
A. Polistren B. Polibuta-1,3-đien C. Polietilen D. Polipropilen
Câu 55: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nilon-7. . B. Xenlulozơ C. Polisaccarit D. Poli(vinyl clorua)
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi thử TN THPT năm 2020 môn Hóa học Trường THPT Diễn Châu 4. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây: