Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn GDCD có đáp án Trường THPT Trung An Lần 1

TRƯỜNG THPT TRUNG AN

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1

MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1. Hệ thống quy tắc xử sự chung áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ xã hội được gọi là

A. chính sách.                         B. pháp luật.                             C. chủ trương.                        D. văn bản.

Câu 2. Pháp luật mang bản chất giai cấp, vì pháp luật do

A. nhân dân ban hành.                                                          B. Nhà nước ban hành.

C. chính quyền các cấp ban hành.                                        D. các tổ chức xã hội ban hành

Câu 3. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?

A. Đối tượng lao động.                                                              B. Sức lao động

C. Tư liệu lao động.                                                                    D. Máy móc hiện đại.

Câu 4. Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho

A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

B. các quan hệ chính trị của Nhà nước.

C. lợi ích của tổ chức, cá nhân.

D. các hoạt động của các tổ chức, cá nhân.

Câu 5. Năng lực pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể

A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.

B. hiểu được hành vi của mình.

C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình

D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.

Câu 6. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá là quy luật nào dưới đây?

A. Quy luật cung - cầu.                                                              B. Quy luật cạnh tranh.

C. Quy luật giá trị.                                                                     D. Quy luật kinh tế thị trường.

Câu 7. Nhà nước quan tâm hơn đến phát triển kinh tế ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số là biểu hiện 

A. sự quan tâm giữa các vùng miền.

B. bình đẳng giữa các dân tộc về phát triển xã hội.

C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế.

D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư.

Câu 8. Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân? 

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.

C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.

Câu 9. Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Bảo đảm an toàn về thân thể cho công dân.

B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tuỳ tiện.

C. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

D. Bảo đảm quyền tự do đi lại của công dân.

Câu 10. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sản xuất và lưu thông hàng hoá?

A. Quan hệ cung - cầu.                                                                       B. Giá trị của hàng hoá.

C. Giá trị sử dụng của hàng hoá.                                                        D. Thị hiếu khách hàng

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1. B

2. B

3. B

4. A

5. A

6. C

7. C

8. A

9. B

10. A

11. A

12. A

13. B

14. B

15. B

16. B

17. A

18. B

19. A

20.A

21. B

22. A

23. A

24. C

25. A

26. B

27. B

28. A

29. B

30. B

31. C

32. D

33. C

34. C

35. C

36. C

37. D

38. C

39. B

40. D

 

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1. Nội dung nào dưới đây là một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất?

A. Cơ sở tồn tại của xã hội.                                                     B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.

C. Giúp con người có việc làm.                                               D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 2. Mọi công dân vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về

A. trách nhiệm pháp lí.                                                             B. nghĩa vụ và trách nhiệm.

C. quyền và nghĩa vụ.                                                              D. trách nhiệm.

Câu 3. Để trực tiếp giao kết hợp đồng lao động, người lao động phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây?

A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

B. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

C. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động.                 D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

Câu 4. Theo quy định của pháp luật, các cơ sở kinh doanh không đảm bảo quy định về an toàn phòng chống cháy nổ là vi phạm pháp luật nào dưới đây?

A. Hành chính.                       B. Dân sự.                                  C. Hình sự.                              D. Kỉ luật.

Câu 5. Không ai được xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của người khác là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.

B. Quyền được bảo đảm an toàn thanh danh của người khác.

C. Quyền nhân thân.

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín.

Câu 6. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có quy định và phải có quyết định của

A. thủ trưởng cơ quan.                                                               B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

C. cơ quan công an xã, phường.                                                D. cơ quan quân đội.

Câu 7. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

B. người tiêu dùng mua được hàng hoá rẻ.

C. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá.

D. người sản xuất có điều kiện trở nên giàu có.

Câu 8. Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và học ở các loại hình trường, lớp khác nhau là biểu hiện của quyền

A. học thường xuyên, học suốt đời.                                          B. học không hạn chế

C. học ở bất cứ nơi nào.                                                            D. bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 9. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. không tốt.                          B. hỗn loạn.                               C. không lành mạnh.           D. không công bằng

Câu 10. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với

A. mọi người từ 18 tuổi trở lên.                                              B. mọi cá nhân, tổ chức.

C. một số đối tượng cần thiết.                                                D. mọi cán bộ công chức.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1. A

2. A

3. B

4. A

5. A

6. B

7. A

8. A

9. C

10. B

11. A

12. B

13. C

14. A

15. B

16. B

17. B

18. B

19. C

20. C

21. B

22. B

23. B

24. C

25. C

26. D

27. C

28. C

29. C

30. D

31. B

32. C

33. D

34. B

35. C

36. C

37. C

38. C

39. A

40. D

 

ĐỀ SỐ 3:

Câu 1. Pháp luật mang bản chất giai cấp vì được bảo đảm thực hiện bởi

A. nhân dân 

B. Nhà nước 

C. Xã hội 

Công an 

Câu 2. Pháp luật không bao gồm đặc trưng nào dưới đây?

A. Tính quy phạm phổ biế

B. Tính cụ thể về mặt nội dung

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

Câu 3. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung là nội dung bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây

A. Quan hệ tài sản                

B. Quan hệ nhân thân

C. Quan hệ gia đình            

Quan hệ tình cảm

Câu 4. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm lĩnh vực nào dưới đây?

A. Chính trị                             

B. Đầu tư

C. Kinh tế                                

D. Văn hóa, xã hội

Câu 5. Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong trường hợp nào dưới đây? 

A. Do pháp luật quy định 

B. Có nghi ngờ tội phạm

C. Cần tìm đồ vật quý     

D. Do một người chỉ dẫn

Câu 6. Câu “Con trâu đi trước cái cày theo sau” nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

A. Đối tượng lao động    

B. Tư liệu lao động

C. Sức lao động                    

D. Nguyên liệu lao động

Câu 7. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bồi dưỡng nhân tài                                                     B. Quyền được phát triển

C. Quyền được học tập                                                              D. Quyền sáng tạo

Câu 8. Việc học sinh được tiếp cận các nguồn thông tin phong phú, bổ ích, được vui chơi giải trí là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền sáng tạo                                                                       B. Quyền được phát triển

C. Quyền được hưởng thông tin                                                  D. Quyền được tham gia

Câu 9. Hai hàng hoá có thể trao đổi được với nhau vì

A. chúng có giá trị bằng nhau

B. chúng đều là sản phẩm của lao động

C. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng khác nhau

D. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau

Câu 10. Người khiếu nại có các quyền và nghĩa vụ do luật nào quy định?

A. Luật Khiếu nại                 B. Luật Hành chính

C. Luật Báo chí                     D. Luật Tố cáo

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1.B

2.B

3.A

4.B

5.A

6.B

7.B

8.B

9.A

10.A

11.A

12.B

13.B

14.A

15.B

16.B

17.A

18.B

19.A

20.A

21.B

22.A

23.B

24.B

25.B

26.C

27.A

28.A

29.B

30.B

31.D

32.C

33.C

34.C

35.D

36.C

37.C

38.C

39.C

40.D

 

ĐỀ SỐ 4:
Câu 1. 
Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật được áp dụng

A. nhiều lần, ở nhiều nơi.                                                         B. một số lần, ở một số nơi.

C. trong một số trường hợp nhất định.                                     D. với một số đối tượng.

Câu 2. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật

A. Bản chất giai cấp.                                                                   B. Bản chất xã hội

C. Bản chất chính trị.                                                                  D. Bản chất nhân dân.

Câu 3. Nội dung nào dưới đây không nói về vai trò của sản xuất của cải vật chất đối với con người? 

A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người.

B. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể chất và tinh thần.

C. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo công cụ sản xuất.

D. Là hoạt động có mục đích, tạo ra của cải vật chất cho xã hội.

Câu 4. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong kinh doanh.                                            B. Bình đẳng trong kinh tế.

C. Bình đẳng trong cạnh tranh.                                             D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

Câu 5. Bảo vệ môi trường là nghĩa vụ của

A. mọi công dân.

B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên, môi trường.

C. riêng cán bộ, công chức nhà nước.

D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ.

Câu 6. Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Phương tiện thanh toán.                                                        B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.                                                               D. Thước đo giá trị.

Câu 7. Quyền được phát triển của công dân được hiểu là, công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để

A. phát triển tinh thần.

                             B. phát triển toàn diện.

C. nâng cao sức khỏe.                                                                D. nâng cao đời sống

Câu 8. Công dân có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách

A. bày tỏ ý kiến về chính sách, pháp luật của Nhà nước.

B. phê phán chủ trương, chính sách của Nhà nước.

C. tụ tập phản đối việc làm của cơ quan nhà nước.

D. công kích cán bộ lãnh đạo.

Câu 9. Tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác là xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

B. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú.

C. Quyền bí mật đời tư.

D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín.

Câu 10. Trong trường hợp cần thiết theo quy định của pháp luật thì ai trong những người dưới đây có quyền ra lệnh bắt và giam người?

A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp.

B. Những người có thẩm quyền thuộc Viện kiểm soát, Tòa án.

C. Cán bộ, công chức đang thi hành công vụ.

D. Cán bộ các cơ quan công an.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1. A

2. B

3. C

4. A

5. A

6. C

7. B

8. A

9. D

10. B

11. D

12. B

13. C

14. A

15. A

16. B

17. C

18. C

19. B

20. D

21. B

22. A

23. C

24. C

25. C

26. A

27. B

28. C

29. C

30. B

31. C

32. D

33. A

34. B

35. C

36. C

37. C

38. C

39. D

40. A

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn GDCD có đáp án Trường THPT Trung An Lần 1. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?