Bộ 4 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử có đáp án năm học 2019-2020

BỘ 4 ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN LỊCH SỬ CÓ ĐÁP ÁN

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?

A. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội ở Việt Nam.

B. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.

C. Bù vào thiệt hại trong lần khai thác thứ nhất.

D. Để tăng cường sức mạnh kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.

Câu 2: Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á là

A. Ngày 8/8/1977              B. Ngày 8/8/1997.        C. Ngày 8/8/1967.        D. Ngày 8/8/1987.

Câu 3: Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của Cách mạng Việt Nam?

A. Nông dân và địa chủ.   B. Nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.

C. Công nhân và tư sản.    D. Địa chủ và tư sản.

Câu 4: Giai cấp nào trở thành tay sai, làm chỗ dựa cho thực dân Pháp tăng cường chiếm đoạt, bóc lột kinh tế, đàn áp chính trị đối với người nông dân sau chiến tranh thế giới thứ nhất?

A. Tầng lớp tư sản mại bản.                                    B. Tầng lớp đại địa chủ.

C. Giai cấp tư sản dân tộc.                                     D. Giai cấp địa chủ phong kiến.

Câu 5: Khởi nghĩa Yên Bái thất bại là do nguyên nhân khách quan nào?

A. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.

B. Tổ chức Việt Nam quốc dân đảng còn non yếu.

C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động.

D. Đế quốc Pháp còn mạnh.

Câu 6: Văn kiện nào của Đảng ta đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?

A. Luận cương chính trị tháng 10/1930.

B. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (1930).

C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua.

D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (1935).

Câu 7: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập vào thời gian nào? Ở đâu?

A. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (TQ).                  B. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (TQ).

C. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (TQ).                   D. Tháng 7/1925 ở Quảng Châu (TQ).

Câu 8: Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là

A. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.

B. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.

C. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.

D. làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản.

Câu 9: Tác động của chương trình khai thác lần II đến kinh tế Việt Nam là

A. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp.

B. Nền kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp.

C. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ.

D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp.

Câu 10: Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức cộng sản nào?

A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.

B. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.

C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.

D. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn

Câu 11: Trong các điểm sau, điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10-1930 là:

A. Phương pháp cách mạng.

B. Vai trò lãnh đạo cách mạng.

C. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.

D. Phương hướng chiến lược của cách mạng.

Câu 12: Từ ngày 06- 01- 1930 đến ngày 8/2/1930, hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản Việt Nam hợp ở đâu?

A. Quảng Châu (Trung Quốc).                               B. Hương Cảng (Trung Quốc).

C. Ma Cao (Trung Quốc). D. Cửu Long- Hương Cảng (Trung Quốc).

Câu 13: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỉ XX đến năm 2000

A. Bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô.

B. Thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.

C. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới.

D. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam

Câu 14: Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50, 60 nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là

A. đứng thứ nhất trên thế giới.                               B. đứng thứ ba trên thế giới.

C. đứng thứ hai trên thế giới.                                 D. đứng thứ tư trên thế giới.

Câu 15: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản đảng là

A. Báo Búa Liềm.                                                   B. Báo Nhành Lúa.

C. Báo Người Nhà Quê.                                        D. Báo Tiếng Chuông Rè.

 

----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-B

2-C

3-B

4-C

5-D

6-C

7-B

8-D

9-A

10-A

11-C

12-D

13-C

14-C

15-A

16-C

17-D

18-A

19-B

20-B

21-A

22-B

23-A

24-D

25-C

26-A

27-C

28-D

29-A

30-A

31-A

32-D

33-B

34-C

35-B

36-C

37-A

38-D

39-B

40-D

 

 

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỷ XX là?

A. Xu thế toàn cầu hoá.                                          B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.

C. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.                    D. Sự hình thành các liên minh kinh tế.

Câu 2. Nội dung quyết định để Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam mang tầm vóc lịch sử của một Đại hội thành lập Đảng là:

A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ.

C. Bầu ra Ban chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư.

D. Thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng, nêu lên đường lối của cách mạng Việt Nam.

Câu 3. Xét về bản chất, toàn cầu hoá là:

A. Xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược được, làm cho mọi mặt đời sống của con người kém an toàn hơn.

B. Kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước.

C. Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.

D. Sự phát triển nhanh chóng các mối quan hệ thương mại, là sự phụ thuộc lẫn nhau trên phạm vi toàn cầu.

Câu 4. Hội nghị Ianta diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?

A. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Liên Xô.

B. Từ ngày 4 đến ngày 12/2/1945, tại Liên Xô.

C. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Xan Phranxixcô (Mĩ).

D. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Pháp.

Câu 5. Những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào được coi là nhạy bén với tình hình chính trị và có tinh thần cách mạng?

A. Giai cấp tư sản dân tộc.                                     B. Giai cấp công nhân.

C. Tiểu tư sản trí thức.                                            D. Giai cấp địa chủ.

Câu 6. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, nước nào ở Châu Âu được xem là tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô - Mĩ?

A. Pháp.                               B. Đức.                       C. Anh.                              D. Liên Xô.

Câu 7. Những sự kiện nào dưới đây đã đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe?

A. Sự ra đời của tổ chức NATO và Vacsava.

B. Sự ra đời của tổ chức ASEAN và Liên minh Châu Âu (EU)

C. Sự ra đời của khối SEV và tổ chức Hiệp ước Vacsava.

D. Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc.

Câu 8. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là:

A. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.

B. Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của Mĩ.

C. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc vào Mĩ.

D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

Câu 9. Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên đoàn đã gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam vào thời gian nào?

A. Ngày 3/2/1930.                                                   B. Ngày 24/2/1930.

C. Tháng 10/1930.                                                  D. Ngày 8/2/1030.

Câu 10. Xu thế toàn cầu hoá là một hệ quả quan trọng của:

A. Chiến tranh lạnh.

B. Công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ.

C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.

D. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.

Câu 11. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939 là:

A. Xác định kẻ thù chủ yếu là phát xít Nhật.

B. Xác định nhiệm vụ chủ yếu là cách mạng ruộng đất.

C. Xác định nhiệm vụ chủ yếu là cách mạng ruộng đất và giải phóng dân tộc.

D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

Câu 12. Sự kiện nào chứng tỏ Phan Bội Châu đã có cảm tình với nước Nga Xô Viết?

A. Dịch ra chữ Hán cuốn Điều tra chân tướng Nga La Tư của một tác giả Nhật Bản.

B. Thành lập Duy tân hội (1904).

C. Thành lập Việt Nam Quang phục hội (1912).

D. Viết Thất điều thư.

Câu 13. “Bản đồ gen người” được giải mã hoàn chỉnh vào thời gian nào?

A. Tháng 3 - 1997.                                                  B. Tháng 4 - 2003.

C. Tháng 4- 2000.                                                   D. Tháng 6- 2000.

Câu 14. Từ năm 1994, nước Nga chuyển sang chính sách đối ngoại là

A. “Định hướng Âu - Á”.

B. “Định hướng Đại Tây Dương”

C. Hòa bình, trung lập.

D. Ủng hộ sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc vì độc lập dân chủ và tiến bộ xã hội.

Câu 15. Cuối năm 1929, cán bộ lãnh đạo và hội viên tiên tiến trong Tổng bộ, Kỳ bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ở Nam Kỳ đã quyết định thành lập.

A. Tân Việt cách mạng đảng.                                  B. An Nam cộng sản đảng.

C. Đông Dương cộng sản liên đoàn.                      D. Đông Dương cộng sản đảng.

 

----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2:

1.B

2.D

3.C

4.A

5.C

6.B

7.A

8.A

9.B

10.D

11.D

12.A

13.B

14.A

15.B

16.C

17.D

18.D

19.B

20.A

21 D

22.B

23.A

24.C

25.B

26.C

27 A

28.C

29.A

30.D

31.C

32.A

33.D

34.A

35.D

36.D

37.C

38.B

39.C

40.C

 

ĐỀ SỐ 3:

Câu 1. Quan hệ quốc tế bắt đầu chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại trong thời gian nào?

A. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.

B. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.

C. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.

D. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.

Câu 2. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành phong trào tự giác?

A. Năm 1928, thực hiện phong trào "vô sản hoá".

B. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo.

C. Tháng 8 - 1925, thợ máy xưởng Ba Son bãi công.

D. Năm 1920, thành lập Công hội.

Câu 3. Cho các sự kiện sau:

1. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)

2. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)

3. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vacsava

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.

A. 1,3,2.                               B. 1,2,3.                                   C. 2,1,3.                             D. 3,2,1.

Câu 4. Sự kiện đánh dấu thắng lợi quan trọng nhất về mặt chính trị mà ta đạt được trong năm 1951 là:

A. Hội Liên Việt mở rộng cơ sở trong quần chúng.

B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II.

C. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.

D. Đại hội thống nhất Hội Liên Việt và Mặt trận Việt Minh.

Câu 5. Chương trình hành động của Việt Nam Quốc dân đảng đã xác định nhiệm vụ của thời kì cuối cùng là:

A. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam độc lập.

B. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ chế độ phong kiến.

C. đánh đuổi thực dân Pháp, giành lại độc lập dân tộc.

D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.

Câu 6. Mặt trận thống nhất dân tộc đầu tiên của riêng Việt Nam là:

A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

Câu 7. Chiến dịch nào dưới đây đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)?

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

B. Chiến dịch Việt Bắc - thu đông năm 1947.

C. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.

D. Chiến dịch Trung Lào năm 1953.

Câu 8. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã là:

A. năm 1994, Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi.

B. năm 1975, cuộc đấu tranh của nhân dân Môdămbích và Ănggôla thắng lợi.

C. năm 1990, Namibia tuyên bố độc lập.

D. năm 1960, 17 nước được trao trả độc lập.

Câu 9. Đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925 là

A. phong trào thể hiện ý thức chính trị.

B. phong trào kết hợp đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị, mang tính tự giác.

C. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.

D. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế, mang tính tự phát.

Câu 10. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là

A. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản.

B. tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.

C. kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.

D. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.

Câu 11. Khẩu hiệu nào được Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931?

A. "Chống đế quốc", "Chống phát xít, chống chiến tranh".

B. "Độc lập dân tộc", "Ruộng đất cho dân cày".

C. "Giải phong dân tộc", "Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian".

D. "Tự do dân chủ", "Cơm áo hòa bình".

Câu 12. Cuộc đấu tranh của nhân dân ta đòi để tang Phan Châu Trinh (1926) do giai cấp nào dưới đây lãnh đạo?

A. Nông dân                        B. Tư sản                    C. Tiểu tư sản                    D. Công nhân

Câu 13. Luận cương chính trị của Đảng (10- 1930) có hạn chế nào dưới đây?

A. chưa nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh.

B. chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương.

C. chưa xác định đúng tính chất và đường lối chiến lược của cách mạng.

D. chưa thấy vai trò lãnh đạo của Đảng.

Câu 14. Kẻ thù chính của nhân dân châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là

A. chế độ phân biệt chủng tộc.                               B. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.

C. chế độ độc tài thân Mĩ.                                       D. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.

Câu 15. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:

A. xâm lược các nước ở khu vực châu Á.

B. lôi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO.

C. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.

D. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.

 

----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1.B

2.B

3.C

4.B

5.D

6.A

7.C

8.B

9.D

10.A

11.B

12.C

13.B

14.B

15.D

16.C

17.D

18.A

19.D

20.B

21.B

22.C

23.D

24.C

25.C

26.C

27.C

28.A

29.D

30.C

31.A

32.B

33.B

34.D

35.A

36.A

37.D

38.B

39.C

40.B

 

ĐỀ SỐ 4:

Câu 1: Phạm vi ảnh hưởng nào không thuộc ảnh hưởng của Liên Xô?

A. Đông Đức                     B. Đông Âu                  C. Đông Beclin             D. Tây Đức

Câu 2: Trụ sở của Liên Hợp Quốc đặt tại đâu?

A. Paris                              B. London                    C. New York                D. Oasinhton

Câu 3: Đâu là tên viết tắt của tổ chức Liên hợp quốc?

A. UNP                             B. UN                           C. LAO                         D. IFC

Câu 4: Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an phải được sự nhất trí của 5 nước ủy viên thường trực là:

A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật Bản

B. Liên Xô (Liên Bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Nhật.

C. Liên Xô (Liên Bang Nga), Đức, Mĩ, Anh, Trung Quốc

D. Liên Xô (Liên Bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp

Câu 5: Tổ chức Vacsava mang tính chất là:

A. Một tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở Châu Âu

B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu

C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCN ở Châu Âu

D. Một tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu

Câu 6: Năm 1985, Gioocbachop đưa ra đường lối tiến hành công cuộc cải tổ đất nước vì ?

A. Đất nước lâm vào tình trạng « trì trệ » khủng hoảng

B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mĩ

C. Cải tổ để áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật đang phát triển con người

D. Cải tổ để cải thiện mối quan hệ với Mĩ

Câu 7: Kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế của Liên Xô hoàn thành sớm hơn dự kiến trong :

A. 3 năm 4 tháng               B. 4 năm 3 tháng          C. 4 năm 5 tháng          D. 5 năm 4 tháng

Câu 8: Tổ chức hiệp ước phòng thủ chung Vacsava của Liên Xô và các nước Đông Âu ra đời và đối trọng sâu sắc với:

A. SENTO                         B. ZENTO                    C. NATO                      D. SEV

Câu 9: Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập vào thời gian nào ?

A. 1/09/1949                      B. 1/10/1948                 C. 1/10/1949                 D. 1/11/1949

Câu 10: Nước Cộng hòa nhân dân Lào chính thức được thành lập vào:

A. Ngày 12/10/1945          B. Ngày 22/3/1955       C. Tháng 2/1973           D. Ngày 2/12/1975

Câu 11: Từ thập niên 60 – 70 của thế kỉ XX trở đi, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã tiến hành:

A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu

B. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất tiêu dùng nội địa

D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất

Câu 12: Phương án Mao-bát-tơn đã đưa đến kết quả:

A. Ấn Độ tuyên bố độc lập

B. Ấn Độ bị tách làm hai quốc gia Ấn Độ và Pakistan

C. Phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ bùng lên mạnh mẽ

D. Đất nước Ấn Độ phát triển và đạt được nhiều thành tựu to lớn

Câu 13: Sau khi giành được độc lập Ấn Độ xây dựng đất nước theo phương thức nào?

A. Tiến hành xây dựng chế độ tư bản                     B. Tiến hành xây dựng xã hội chủ nghĩa

C. Xây dựng chế độ độc tài                                    D. Đường lối trung lập

Câu 14: Trước chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mỹ La tinh đều là:

A. Thuộc địa của Anh, Pháp                                   B. Thuộc địa kiểu mới của Mĩ

C. Những nước hoàn toàn độc lập                          D. Những nước là thực dân kiểu mới

Câu 15: Tổ chức thống nhất Châu Phi viết tắt là:

A. AU                                B. OAU                        C. OAV                        D. AUV

 

----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-D

2-C

3-B

4-D

5-D

6-A

7-B

8-C

9-C

10-A

11-B

12-B

13-D

14-B

15-B

16-A

17-C

18-B

19-A

20-D

21-A

22-C

23-C

24-C

25-D

26-C

27-D

28-C

29-C

30-C

31-B

32-B

33-D

34-D

35-A

36-B

37-A

38-A

39-C

40-C

 

...

Trên đây là phần trích dẫn Bộ 4 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử có đáp án năm học 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung và đáp án chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?