TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41. Nước ta có tiềm năng thủy điện giàu có nguyên nhân chính là do:
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. Sông nhiều nước
C. Mưa nhiều.
D. Sông lớn chảy trên địa hình dốc
Câu 42. Dân số thế giới đang có xu hướng già đi chủ yếu diễn ra ở nhóm nước nào?
A. Châu Phi. B. Đang phát triển.
C. Phát triển. D. Châu Á
Câu 43. Trâu được nuôi nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết công nghiệp khai thác dầu khí phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45. Châu lục nào có số lượng người nhiễm HIV nhiều nhất thế giới?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ.
C. Châu Á D. Châu Phi.
Câu 46. Cho bảng số liệu sau:
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Sản lượng điện | 8,8 | 14,7 | 26,7 | 52,1 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng điện của Việt Nam từ 1990 – 2005?
A. Sản lượng điện giảm.
B. Sản lượng điện thay đổi thất thường.
C. Sản lượng điện liên tục tăng.
D. Sản lượng điện tăng giảm không ổn định.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cao nguyên Mộc Châu thuộc vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 48. Vùng nào sau đây nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng với thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam?
A. Thiên nhiên vùng nhiệt đới gió mùa
B. Thiên nhiên vùng xích đạo,
C. Thiên nhiên vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa
D. Thiên nhiên vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nước ta có mấy đường bay và sân bay quốc tế?
A. 2. B. 5.
C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
D | C | A | B | D | C | D | B | C | D |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay?
A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung.
B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.
C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng.
D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.
Câu 42: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo. B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
C. có hiệu quả cao và luôn ổn định. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.
Câu 43: Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy. D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
Câu 44: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành
A. phân bố tập trung ở vùng núi. B. có đông đảo lao động kĩ thuật.
C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại. D. có các hoạt động rất đa dạng.
Câu 45: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là có
A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
C. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ. D. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
Câu 46: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại. C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa. D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Câu 47: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường.
Câu 48: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Câu 49: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu. B. tăng đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, dùng giống tốt. D. mở rộng diện tích, chú trọng việc thủy lợi.
Câu 50: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ.
B. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy sản.
C. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển.
D. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
ĐÁP ÁN
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
D | A | C | A | C | C | A | B | A | D |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên
B. Bắc Ninh
C. Hải Phòng
D. Hà Nội
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta?
A. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh
B. TP.Hồ Chí Minh, Hải Phòng
C. Hà Nội, Cần Thơ
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21. Cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A.Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta?
A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong số dân.
Câu 5: Khu vực đồi núi nước ta có thể mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây.
A. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm.
B. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.
C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.
Câu 6: Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?
A. Cây lương thực
B. Cây ăn quả.
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Cây công nghiệp hàng năm
Câu 7: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị:mm)
Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao,NBX Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liêu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?
A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X.
B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III.
C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội.
D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V- X, ở Huế từ tháng VIII - I
Câu 8: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế
B. Phân bố lao động không đều
C. Cơ cấu kinh tế chậm thay đổi
D. Trình độ lao động chưa cao.
Câu 9: Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ này
A. Có vùng biển rộng lớn.
B. chủ yếu là địa hình núi.
C. Có vị trí ở gần xích đạo
D. nằm gần chí tuyến Bắc
Câu 10: Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do
A. Mưa lớn và triều cường
B. Bão lớn và lũ nguồn về
C. Không có đê sông ngăn lũ
C. Mưa bão trên diện rộng
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | C | A | C | A | C | D | C | A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, xuất hiện chim di cư
B. Rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim phát triển
C. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc
D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo
Câu 2: Đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với các nước không được xác định theo dạng địa hình đặc trưng nào sau đây?
A. Các khe sông, suối B. Các đoạn bờ biển
C. Các đường chia nước D. Các đỉnh núi
Câu 3: Giải pháp nào sau đây để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của nước ta?
A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi
B. Đưa xuất khẩu lao động thành chương trình lớn
C. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước
D. Chuyển dịch dân số nông thôn và thành thị
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A. Gây hiệu ứng phơn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ
B. Mang đến những ngày nắng ấm ở miền Bắc
C. Gây mưa phùn ở vùng ven biển, Đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
D. Tạo nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đất feralit ở vùng đồi núi nước ta chua?
A. Nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa mạnh
B. Có sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm
C. Tầng đất dày, vi sinh vật hoạt động mạnh
D. Mưa nhiều rửa trôi các chất bazơ dễ tan
Câu 6: Cấu trúc địa hình nổi bật của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là
A. Các đỉnh núi cao ở phía bắc, vùng đồi núi thấp ở trung tâm
B. Địa hình chia làm 3 dải theo hướng tây bắc - đông nam
C. Gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau
D. Gồm các khối núi cổ và các cao nguyên badan
Câu 7: Hiện nay, ở nước ta quá trình chính trong sự hình thành và làm biến đổi địa hình là
A. Mài mòn - bồi lấp B. Nâng lên - hạ xuống
C. Xâm thực - bồi tụ D. Uốn nếp - đứt gẫy
Câu 8: “Gió mùa Đông Nam” hoạt động ở Bắc Bộ nước ta có nguồn gốc từ
A. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương B. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
C. Khối khí cực lục địa áp cao Xibia D. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
Câu 9: Đặc điểm địa hình khối núi cổ Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ của vùng núi Trường Sơn Nam nước ta là
A. Bằng phẳng, nâng cao, dốc về phía tây nam
B. Nâng cao, đồ sộ, nghiêng về phía đông
C. Cao hai đầu, thấp ở giữa, nghiêng theo hướng bắc nam.
D. Mở rộng, hạ thấp, nghiêng về phía đông nam
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vùng đặc quyền kinh tế của nước ta?
A. Máy bay nước ngoài được tự do hoạt động theo Công ước 1982
B. Nhà nước có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế
C. Ranh giới là đường biên giới quốc gia trên biển
D. Rộng 200 hải lý tính từ đường cơ sở
ĐÁP ÁN
1. A | 2. B | 3. C | 4. C | 5. D | 6. C | 7. C | 8. B | 9. B | 10. C |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Trần Nhật Duật. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: