TRƯỜNG THPT MAI KÍNH | KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Hóa học – Lớp 12 Thời gian làm bài: 60 phút |
Mã đề 132
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
Câu 3: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là
A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C2H2O4. D. C4H6O4.
Câu 4: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 5: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.
Câu 6: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. OHCCHO. D. HCHO.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 8: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CH3OCH3, CH3CHO. B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 9: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,4,4-trimetylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan.
C. 2,4-trimetylpetan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 10: Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là
A. 1,92 gam. B. 3,84 gam. C. 38,4 gam. D. 19,2 gam.
Câu 11: So với benzen, toluen tác dụng với dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 12: Cấu tạo hoá học là
A. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 13: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H9O3. D. CH3O.
Câu 14: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 176 và 180. B. 44 và 72. C. 176 và 90. D. 44 và 18.
Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 5 đồng phân. B. 3 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Mã đề 209
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 1.
Câu 2: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2-đimetyl-4-metylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan.
C. 2,4-trimetylpetan. D. 2,4,4-trimetylpentan.
Câu 3: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,03 và 0,12. B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,05. D. 0,12 và 0,03.
Câu 4: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
Câu 5: Cấu tạo hoá học là
A. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 6: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH.
(b) HOCH2CH2CH2OH.
(c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.
(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 7: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 9: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CHBr-CH3.
Câu 10: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. C3H7OH và C4H9OH. B. CH3OH và C2H5OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 11: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 176 và 90. B. 44 và 18. C. 176 và 180. D. 44 và 72.
Câu 12: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H9O3. D. CH3O.
Câu 13: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. butan-1-ol. B. propan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 14: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd NaOH. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. dd KMnO4 dư.
Câu 15: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. NaOH.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Mã đề 357
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 5,6 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 4,48 lít.
Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 3: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (e). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (a), (c), (d).
Câu 4: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,12 và 0,03. B. 0,05 và 0,1. C. 0,03 và 0,12. D. 0,1 và 0,05.
Câu 5: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 44 và 18. B. 44 và 72. C. 176 và 180. D. 176 và 90.
Câu 6: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 8: Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 9: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. butan-1-ol. B. propan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 10: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H9O3. D. CH3O.
Câu 11: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. NaOH.
Câu 12: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,4,4-trimetylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan.
C. 2,4-trimetylpetan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 13: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd NaOH. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. dd KMnO4 dư.
Câu 14: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 15: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Kém bền với các chất oxi hóa. B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa. D. Dễ thế.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Mã đề 485
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là
A. C2H2O4. B. C4H6O4. C. C2H4O2. D. C3H4O2.
Câu 2: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 3: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. NaOH.
Câu 4: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO. B. OHCCHO. C. HCHO. D. CH2=CHCHO.
Câu 5: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Kém bền với các chất oxi hóa.
B. Dễ thế.
C. Khó cộng.
D. Bền với chất oxi hóa.
Câu 6: Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là
A. 1,92 gam. B. 3,84 gam. C. 38,4 gam. D. 19,2 gam.
Câu 7: Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 6 đồng phân B. 4 đồng phân. C. 3 đồng phân. D. 5 đồng phân.
Câu 9: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H9O3. D. CH3O.
Câu 10: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,4-trimetylpetan. B. 2,2,4-trimetylpentan.
C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 11: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1. B. 0,12 và 0,03. C. 0,03 và 0,12. D. 0,1 và 0,05.
Câu 12: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd NaOH. D. dd AgNO3 /NH3 dư.
Câu 13: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 44 và 72. B. 176 và 90. C. 44 và 18. D. 176 và 180.
Câu 14: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2CH2OH.
(b) HOCH2CH2CH2OH.
(c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.
(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (e). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (a), (c), (d).
Câu 15: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. butan-1-ol. B. 2-metyl propan-1-ol.
C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2021
I. Phần trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
MĐ132 | D | B | C | A | D | C | D | D | B | D | A | A | A | C | B | B | A | C | C | B |
MĐ209 | C | B | B | B | D | C | A | A | D | B | A | A | D | C | C | A | B | C | D | D |
MĐ357 | B | C | D | B | D | A | A | D | D | A | C | B | C | C | A | B | C | D | B | A |
MĐ485 | A | D | C | B | A | D | D | C | A | B | A | D | B | D | C | B | C | B | A | C |
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết đáp án phần tự luận vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 4 đề thi KSCL đầu năm môn Hóa học 12 có đáp án năm học 2020-2021 Trường THPT Mai Kính. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !