TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Hòa tan a gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Fe chiếm 30% về khối lượng) bằng 50ml dung dịch HNO3 63% (D = 1,38 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dung dịch Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đo ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được số gam muối khan là:
A. 49,745 gam B. 37,575 gam C. 75,15 gam D. 62,100 gam
Câu 2: Suc̣ khí Cl2 vào dung dic̣h CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu đươc̣ là
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO3, H2O
C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O
Câu 3: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là:
A. [Ar ] 3d10 4s1 B. [Ar ] 3d9 4s2 C. [Ar ] 4s2 3d9 D. [Ar ] 4s1 3d10
Câu 4: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
B. Gây ngộ độc nước uống.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây vỏ tàu được bảo vệ?
A. Vỏ tàu thép nối với thanh đồng B. Vỏ tàu thép nối với thanh kẽm
C. Vỏ tàu thép nối với thanh sắt D. Vỏ tàu thép nối với thanh bạc
Câu 6: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường không khí là
A. H2 , H2O, O2 B. N2, O2 , H2 C. NH3, N2, H2O D. CH4, CO2, NOx
Câu 7: Có thể nhận biết các dung dịch không màu NH4Cl, NaCl, AlCl3 bằng một hóa chất nào dưới đây
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Na2CO3
Câu 8: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 9: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ca. B. Mg C. Ba D. Sr.
Câu 10: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit B. quặng pirit C. quặng manhetit D. quặng đôlômit
Câu 11: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 24 gam B. 26 gam C. 22 gam D. 28 gam
Câu 12: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion : Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên ?
A. Etanol B. HNO3 C. Giấm ăn D. Nước vôi dư
Câu 13: Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Cho c mol Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng dung dịch có 2 muối. Điều kiện của a,b,c là
A. a ≤ c < a + b B. c = a C. a ≤ c ≤ a + b D. c ≥ a
Câu 14: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A. 2,06 gam B. 1,72 gam C. 1,03 gam D. 0,86 gam
Câu 15: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ B. xiđerit C. hematit nâu D. manhetit
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là:
A. [Ar ] 4s1 3d10 B. [Ar ] 3d10 4s1 C. [Ar ] 3d9 4s2 D. [Ar ] 4s2 3d9
Câu 2: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 B. Na2O và H2O
C. dung dịch NaOH và Al2O3 D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
Câu 3: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ba B. Mg C. Ca. D. Sr.
Câu 4: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân NaCl nóng chảy
B. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
D. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
Câu 5: Cho kim loại kali vào dung dịch FeCl3. Mô tả nào sau đây đúng và đủ nhất?
A. Có khí thoát ra vì kali tan trong nước
B. Fe bị đẩy ra khỏi dung dịch muối
C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ
D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xanh
Câu 6: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2 B. Na2CO3, CO2, H2O
C. NaOH, CO2, H2 D. Na2O, CO2, H2O
Câu 7: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. K2Cr2O7 B. KMnO4 C. CaOCl2 D. MnO2
Câu 8: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng B. màu vàng sang màu da cam
C. không màu sang màu da cam D. không màu sang màu vàng
Câu 9: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A. 2,06 gam B. 1,72 gam C. 1,03 gam D. 0,86 gam
Câu 10: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Gây ngộ độc nước uống.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Câu 11: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion : Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên ?
A. Etanol B. HNO3 C. Giấm ăn D. Nước vôi dư
Câu 12: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit B. quặng pirit C. quặng manhetit D. quặng đôlômit
Câu 13: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch?
A. xăng, dầu B. than đá C. khí butan (gas) D. khí hiđro
Câu 14: Có thể nhận biết các dung dịch không màu NH4Cl, NaCl, AlCl3 bằng một hóa chất nào dưới đây
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NH3
Câu 15: Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catot là
A. 40 gam B. 0,4 gam C. 4 gam D. 0,2 gam
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2 B. Na2CO3, CO2, H2O
C. NaOH, CO2, H2 D. Na2O, CO2, H2O
Câu 2: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
C. Gây ngộ độc nước uống.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Câu 3: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng biogas là ?
A. đốt lấy nhiêṭ và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
B. phát triển chăn nuôi
C. giải quyết công ăn viêc̣ làm ở nông thôn
D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí
Câu 4: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl B. Na2O và H2O
C. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 D. dung dịch NaOH và Al2O3
Câu 5: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 6: Cho kim loại kali vào dung dịch FeCl3. Mô tả nào sau đây đúng và đủ nhất?
A. Fe bị đẩy ra khỏi dung dịch muối
B. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ
C. Có khí thoát ra vì kali tan trong nước
D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xanh
Câu 7: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 24 gam B. 28 gam C. 22 gam D. 26 gam
Câu 8: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4→ cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là:
A. 24 B. 26 C. 25 D. 27
Câu 9: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là:
A. V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a + b) C. V = 22,4(a + b) D. V = 11,2(a – b)
Câu 10: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường không khí là
A. N2, O2 , H2 B. NH3, N2, H2O C. H2 , H2O, O2 D. CH4, CO2, NOx
Câu 11: Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Cho c mol Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng dung dịch có 2 muối. Điều kiện của a,b,c là
A. a ≤ c ≤ a + b B. a ≤ c < a + b C. c ≥ a D. c = a
Câu 12: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng B. không màu sang màu vàng
C. không màu sang màu da cam D. màu vàng sang màu da cam
Câu 13: Suc̣ khí Cl2 vào dung dic̣h CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu đươc̣ là
A. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O B. Na2CrO4, NaClO3, H2O
C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O
Câu 14: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit B. hematit nâu C. manhetit D. hematit đỏ
Câu 15: Hòa tan a gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Fe chiếm 30% về khối lượng) bằng 50ml dung dịch HNO3 63% (D = 1,38 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dung dịch Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đo ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được số gam muối khan là:
A. 37,575 gam B. 49,745 gam C. 75,15 gam D. 62,100 gam
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaOH và Al2O3 B. Na2O và H2O
C. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
Câu 2: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4→ cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là:
A. 24 B. 26 C. 25 D. 27
Câu 3: Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Cho c mol Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng dung dịch có 2 muối. Điều kiện của a,b,c là
A. c = a B. a ≤ c < a + b C. a ≤ c ≤ a + b D. c ≥ a
Câu 4: Suc̣ khí Cl2 vào dung dic̣h CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu đươc̣ là
A. Na2CrO4, NaClO3, H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O
C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O D. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
Câu 5: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng biogas là ?
A. giải quyết công ăn viêc̣ làm ở nông thôn
B. đốt lấy nhiêṭ và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. phát triển chăn nuôi
D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí
Câu 6: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit B. hematit nâu C. manhetit D. hematit đỏ
Câu 7: Có thể nhận biết các dung dịch không màu NH4Cl, NaCl, AlCl3 bằng một hóa chất nào dưới đây
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3
Câu 8: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là:
A. [Ar ] 3d9 4s2 B. [Ar ] 4s2 3d9 C. [Ar ] 4s1 3d10 D. [Ar ] 3d10 4s1
Câu 9: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường không khí là
A. NH3, N2, H2O B. N2, O2 , H2 C. CH4, CO2, NOx D. H2 , H2O, O2
Câu 10: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch?
A. than đá B. xăng, dầu C. khí butan (gas) D. khí hiđro
Câu 11: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ca. B. Ba C. Mg D. Sr.
Câu 12: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào ?
A. NO2 B. N2O C. NH3 D. NO
Câu 13: Cho kim loại kali vào dung dịch FeCl3. Mô tả nào sau đây đúng và đủ nhất?
A. Fe bị đẩy ra khỏi dung dịch muối
B. Có khí thoát ra vì kali tan trong nước
C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xanh
D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ
Câu 14: Hòa tan a gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Fe chiếm 30% về khối lượng) bằng 50ml dung dịch HNO3 63% (D = 1,38 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dung dịch Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đo ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được số gam muối khan là:
A. 37,575 gam B. 49,745 gam C. 75,15 gam D. 62,100 gam
Câu 15: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4 B. MnO2 C. CaOCl2 D. K2Cr2O7
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Đào Duy Từ. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: